Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 8 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

Đề thi tiếng Anh lớp 8 học kì 1 có đáp án

Đề kiểm tra học kì 1 môn tiếng Anh lớp 8 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn tiếng Anh năm 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh học kì 1 lớp 8 được biên tập bám sát chương trình học tiếng Anh lớp 8 chương trình mới học kì 1 giúp các em học sinh củng cố kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.

I. Complete each of the following sentences by circling the best option A, B, C or D. (6,0 pts)

1. I ____________ a letter from my old friend last week.

A. sent

B. gave

C. received

D. took

2. When were you born? – I was born ____________ November 1997.

A. in

B. on

C. at

D. during

3. Don’t come in. Pleased wait ____________ for your turn.

A. inside

B. downstairs

C. outside

D. upstairs

4. Our friends ____________ meet us at the airport tonight.

A. are

B. are going to

C. go to

D. will be to

5. The children ____________ are going to plant trees and flowers in the school garden and water them every afternoon after school.

A. themselves

B. ourselves

C. herself

D. themself

6. I know you worked really ____________ this semester.

A. hardly

B. good

C. bad

D. hard

7. The sun ____________ in the east.

A. rise

B. set

C. sets

D. rises

8. Martina has been a professional tennis player ____________ 1994.

A. since

B. for

C. on

D. in

9. ____________ have you known Jane? – For three years.

A. What

B. How many

C. How long

D. How far

10. The water wasn’t ____________ in.

A. clear enough to swim

B. enough clear to swim

C. clear enough for swimming

D. enough clear for swimming

11. I really love ____________ shoes. It’s relaxing!

A. clean

B. cleans

C. to clean

D. cleaning

12. We got ____________ in the woods.

A. lot

B. lost

C. loss

D. lose

13. His parents are always proud ____________ him because he always studies well.

A. about

B. on

C. of

D. with

14. Last week, her ____________ was out of order and Mrs. Quyen had to wash her family’s clothes with her hands.

A. shower

B. washing machine

C. kitchen sink

D. iron

15. Mr. Brown is 50 years old; Mrs. Brown is 50 years old.

Mr. Brown is ____________ Mrs. Brown.

A. same age

B. same age as

C. the same age as

D. different from

16. My grandfather used ____________ us to the zoo when he was alive.

A. take

B. took

C. taking

D. to take

17. You ____________ to eat more, you are far too thin.

A. ought

B. should

C. must

D. can

18. Nam’s father ____________ him how to ride a bike six years ago.

A. teach

B. teaches

C. has taught

D. taught

* Xác định từ hoặc cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để trở thành câu chính xác:

19. The armchair (A) is (B) in the living-room among (C) the television and (D) the sofa.

20. Hoa wants (A) going (B) to West Lake Water Park (C) this Sunday (D).

* Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại:

21. A. injureB. killC. sinkD. knife
22. A. watchedB. phonedC. lookedD. missed

* Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại :

23. A. characterB. semesterC. orphanageD. festival
24. A. generousB. sociableC. volunteerD. plentiful

II. Read the passage carefully, then do the tasks below. (2pts)

(Đọc đoạn văn cẩn thận sau đó làm các bài tập bên dưới.)

I have a little notebook. I always have it with me. I try to fill one page a day. Sometimes I put words in groups, like fruit – all kinds of fruit. You know? Or colors, or clothes, or things and the shop where you buy them. I have some grammar pages, where I write regular verbs, or irregular verbs, or a page of prepositions. I think prepositions are difficult, you know – on Sunday, in the morning, listen to a concert – but you say phone someone. In my language we say “phone to someone”.

1. Check the boxes True (T) or False (F):

a) The writer always has a little notebook with her.

b) She sometimes puts words in topics.

c) She puts groups of colors, or clothes, or fruit, or groups of things and the shop where she buys them together.

d) She also has a page of prepositions because she thinks they are easy.

2. Answer the questions:

a) How many pages does she try to fill a day?

’ ________________________________________________________________.

b) What does she write on grammar pages?

’ ________________________________________________________________.

c) How do you study vocabulary?

’ ________________________________________________________________.

d) What do you think is the most difficult in studying English?

’ ________________________________________________________________.

III. Complete the following sentences using the words given.(1pt)

(Hoàn thành các câu sau sử dụng những từ đã cho)

1. His brother / not / tall / play basketball.

2. We / work / for this company / 20 years.

3. The red dictionary / expensive / as / the blue dictionary.

4. Could / you / me / favor?

IV. Rewrite the second sentence in such a way it has the same meaning as the first one. (1pt)

(Viết lại các câu sau, sao cho câu thứ hai cùng nghĩa với câu thứ nhất)

1. “Can you lend me the Math book, Tom?” said Peter.

Peter told Tom __________________________________________________________.

2. “You should learn the phonetic symbols to improve your English pronunciation.” Ba said to Khanh.

Ba said ________________________________________________________________.

ĐÁP ÁN

I. Complete each of the following sentences by circling the best option A, B, C or D. (6pts)

1. C

5. A

9. C

13. C

17. A

21. D

2. B

6. D

10. A

14. B

18. D

22. B

3. C

7. D

11. D

15. C

19. C

23. B

4. B

8. A

12. B

16. D

20. B

24. C

II. Read the passage carefully, then do the tasks below. (2pts)

1. Check the boxes True (T) or False (F):

a) T b) F c) T d) F

2. Answer the questions:

a) She tries to fill one page a day.

b) She writes regular verbs, or irregular verbs on grammar pages.

III. Complete the following sentences using the words given.(1pt)

1. His brother is not tall enough to play basketball.

2. He have worked for this company for 20 years.

3. The red dictionary is as expensive as the blue dictionary.

4. Could you do me a favor?

IV. Rewrite the second sentence in such a way it has the same meaning as the first one. (1pt)

1. Peter told Tom to lend him the Math book.

2. Ba said Khanh should learn the phonetic symbols to improve his English pronunciation.

Trên đây là Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 8 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 8 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,.. được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
9
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 8

    Xem thêm