Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi giữa học kì 2 lớp 12 môn Sinh học năm 2018 - 2019 trường THPT Ngô Quyền - Hải Phòng

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THPT NGÔ
QUYỀN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC 2 NĂM HỌC 2018-2019
Môn : SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút, 32 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận
đề thi
134
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8điểm, 32 câu)
Câu 1:
Cho biết Việt Nam, chép phát triển mạnh khoảng nhiệt độ 25 35
0
C, khi nhiệt độ
xuống dưới 2
0
C cao hơn 44
0
C bị chết. phi phát triển mạnh khoảng nhiệt độ 20
35
0
C, khi nhiệt độ xuống ới 5,6
0
C và cao hơn 42
0
C bị chết. Nhận định nào sau đây
không đúng?
A.
rô phi giới hạn sinh thái v nhiệt độ hẹp hơn chép
B.
nhiệt độ 10
0
C, sức sống của cả hai loài có thể bị suy giảm.
C.
chép thường vùng phân bố rộng hơn so với phi.
D.
rô phi khoảng thuận lợi hẹp hơn chép.
Câu 2:
Nhân tố sinh thái nào bị chi phối bởi mật độ th của quần thể?
A.
Hữu sinh.
B.
Nhiệt độ.
C.
Nước.
D.
Ánh ng.
Câu 3:
Trong các dụ sau, bao nhiêu dụ về sự biến động số lượng thể của quần thể sinh vật
theo chu kì?
(1) Số lượng cây tràm rừng U Minh Thượng bị giảm mạnh do cháy rừng.
(2) Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào thời gian thu hoạch lúa, ngô hàng năm.
(3) Số lượng sâu hại a bị giảm mạnh khi người nông dân sử dụng thuốc trừ sâu hoá học.
(4) Cứ 10 - 12 năm, số lượng cơm vùng biển Pêru b giảm mạnh do dòng nước nóng
chảy qua làm chết ng loạt.
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Câu 4:
dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài?
A.
Cây phong lan bám trên thân cây gỗ.
B.
Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu.
C.
Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng.
D.
Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
Câu 5:
Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng a. Đó phương pháp đấu tranh
sinh học dựa vào
A.
cân bằng sinh học
B.
cân bằng quần thể
C.
khống chế sinh học
D.
cạnh tranh cùng loài
Câu 6:
Quan hệ giữa nấm với tảo đơn bào trong địa y biểu hiện quan hệ:
A.
cộng sinh
B.
ức chế cảm nhiễm
C.
hội sinh
D.
sinh
Câu 7:
Trong vườn cam loài kiến i chuyên đưa những con rệp y n chồi non, nh vậy rệp lấy
được nhiều nhựa cây thải ra nhiều đường cho kiến hôi ăn. Người ta thả kiến đỏ để đuổi
kiến hôi, đồng thời tiêu diệt sâu và rệp cây. Khi i về mối quan hệ giữa các loài trên, kết luận
nào dưới đây sai?
A.
Kiến đỏ rệp cây quan hệ vật ăn thịt- con mồi.
B.
Rệp cây cây cam là quan hệ vật ăn thịt, con mồi.
C.
Kiến đỏ kiến hôi quan hệ cạnh tranh.
D.
Kiến hôi rệp cây là quan hệ hợp c.
Câu 8:
Do thiếu thức ăn i ở, các thể trong quần thể của một loài thú đánh lẫn nhau để bảo vệ
nơi sống. Đây dụ về mối quan hệ
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A.
hỗ trợ cùng loài.
B.
hỗ trợ khác loài.
C.
ức chế - cảm nhiễm.
D.
cạnh tranh cùng
loài.
Câu 9:
Xét về mặt sinh thái, đặc trưng bản nhất của quần thể
A.
tỉ lệ đực cái.
B.
mật độ.
C.
sức sinh sản.
D.
tỉ lệ tử vong.
Câu 10:
Một quần ổn định thường
A.
số lượng loài nhỏ số lượng thể của loài
thấp
B.
số lượng loài lớn s lượng thể của loài
thấp
C.
số lượng loài lớn s lượng thể của loài
cao
D.
số lượng loài nhỏ số lượng thể của loài
cao
Câu 11:
Phát biểu o sau đây không đúng về mối quan hệ hỗ trợ giữa c loài trong quần xã?
A.
Trong các mối quan hệ hỗ trợ, các loài đều không bị hại.
B.
Quan hệ hỗ trợ bao gồm quan hệ cộng sinh, hợp tác hội sinh.
C.
Một số mối quan hệ hỗ trợ thể không mang tính thiết yếu đối với sự tồn tại của loài.
D.
Trong các mối quan hệ hỗ trợ, mỗi loài đều được ởng lợi
Câu 12:
sao loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quần xã?
A.
tuy số ợng thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh.
B.
tuy sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh.
C.
số lượng thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh.
D.
số lượng thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
Câu 13:
Trong cùng một ao nuôi cá, người ta thường nuôi ghép các loài như trắng, hoa,
trắm cỏ, trắm đen, phi,... các sinh thái dinh dưỡng khác nhau chủ yếu nhằm
mục đích gì?
A.
Làm tăng tính đa dạng sinh học trong ao
B.
Tận thu tối đa các nguồn thức ăn trong ao
C.
Tăng cường mối quan hệ hỗ tr giữa các loài
D.
Giảm s y lan của dịch bệnh
Câu 14:
Nhân tố dễ gây ảnh hưởng số lượng sinh vật biến nhiệt
A.
độ ẩm.
B.
nhiệt độ.
C.
không khí.
D.
ánh sáng.
Câu 15:
Khi nói về nhóm tuổi cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Tuổi sinh thái thời gian sống có thể đạt tới của một th trong quần thể.
B.
Nghiên cứu về nhóm tuổi của quần thể giúp chúng ta bảo vệ khai thác tài nguyên sinh vật
hiệu qu hơn.
C.
Những quần th tỉ lệ nhóm tuổi sau sinh sản lớn hơn 50% luôn xu ớng ng trưởng
kích thước theo thời gian.
D.
Cấu trúc tuổi của quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.
Câu 16:
Khi mất loài nào sau đây thì cấu trúc của quần bị thay đổi mạnh nhất?
A.
Loài ưu thế.
B.
Loài đặc trưng.
C.
Loài ngẫu nhiên.
D.
Loài thứ yếu.
Câu 17:
Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến chế t điều chỉnh số ợng của quần thể là
A.
mức t vong.
B.
nguồn thức ăn từ môi trường.
C.
sức sinh sản.
D.
sức ng trưởng của thể.
Câu 18:
Đặc trưng o sau đây không phải đặc trưng của quần thể?
A.
Tỉ lệ đực, cái.
B.
Đa dạng loài.
C.
Tỉ lệ các nhóm tuổi.
D.
Mật độ thể.
Câu 19:
Khi nói về sự phân bố thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, sự
cạnh tranh gay gắt giữa các thể trong quần thể.
B.
Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
không sự cạnh tranh gay gắt giữa các th trong quần thể.
C.
Phân bố theo nhóm kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các thể hỗ trợ nhau chống lại điều
kiện bất lợi của môi trường.
D.
Phân bố đồng đều ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các thể trong quần thể
Câu 20:
Quan hệ nào dưới đây được xem động lực quan trọng của quá trình tiến hoá ?
A.
Cạnh tranh khác loài quan hệ thú ăn thịt con mồi
B.
Quan hệ thú ăn thịt con mồi quan hệ hỗ trợ
C.
Hội sinh và cạnh tranh khác loài
D.
Hỗ tr cạnh tranh khác loài
Câu 21:
Quần sinh vật các đặc trưng bản về
A.
mức độ phong phú nguồn thức ăn trong
quần xã.
B.
mối quan hệ gắn giữa các thể trong
quần xã.
C.
số lượng loài số thể của mỗi loài, kiểu
phân bố.
D.
khu vực phân bố của quần xã.
Câu 22:
Quần rừng thường cấu trúc nổi bật
A.
phân tầng theo chiều ngang.
B.
phân b ngẫu nhiên.
C.
phân bố đồng đều.
D.
phân tầng thẳng đứng.
Câu 23:
Quan sát thấy các th của quần thể phân bố một cách đồng đều, điều đó chứng tỏ
A.
mật độ quần thể thấp.
B.
kích thước của vùng phân bố của quần thể đang tăng.
C.
nguồn sống phân bố không đồng đều.
D.
các thể trong quần th cạnh tranh nhau giành nguồn sống.
Câu 24:
Khi nói về cạnh tranh cùng loài, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong cùng một quần thể, thường xuyên diễn ra cạnh tranh về thức ăn, nơi sinh sản,...
II. Cạnh tranh cùng loài động lực thúc đẩy sự tiến hóa của quần thể.
III. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số ợng cá thể mức phù hợp, đảm bảo sự
tồn tại phát triển của quần thể.
IV. Cạnh tranh cùng loài làm giảm tỉ lệ sinh sản, tăng tỉ lệ tử vong. Do đó có thể làm giảm
kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu.
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Câu 25:
Khi sống trong cùng một sinh cảnh, để tránh xảy ra cạnh tranh thì các loài gần nhau về nguồn
gốc thường xu hướng
A.
phân li sinh thái.
B.
loại tr nhau.
C.
hỗ trợ nhau.
D.
di cư.
Câu 26:
Mối liên hệ giữa giới hạn sinh thái vùng phân bố của các loài như thế nào?
A.
Loài giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố thì có vùng phân bố rộng
B.
Loài giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố thì có vùng phân bố hẹp
C.
Loài giới hạn sinh thái rộng hay hẹp đối với nhiều nhân tố không liên quan đến vùng phân
bố rộng hay hẹp.
D.
Loài giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều nhân t thì có vùng phân bố rộng
Câu 27:
Khi nói về sinh thái, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong cùng một khu vực, hai loài sinh thái giao nhau càng nhiều thì sự cạnh tranh giữa
chúng càng lớn.
II. Trong mỗi môi trường sống chỉ một sinh thái nhất định.
III. Kích thước thức ăn, loại thức ăn.... của mỗi loài tạo nên sinh thái v dinh dưỡng của loài đó.

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi giữa học kì 2 lớp 12 môn Sinh học năm 2018 - 2019 trường THPT Ngô Quyền - Hải Phòng. Tài liệu gồm 32 câu hỏi trắc nghiệm, 2 câu hỏi bài tập, thời gian làm bài 45 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn tham khảo.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Đề thi giữa học kì 2 lớp 12 môn Sinh học năm 2018 - 2019 trường THPT Ngô Quyền - Hải Phòng. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Hóa học lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12, Tài liệu học tập lớp 12VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 511
Sắp xếp theo

    Đề thi giữa kì 2 lớp 12

    Xem thêm