Đề thi giữa học kỳ 1 lớp 6 môn Tiếng Anh trường THCS Kim Thư, Hà Nội năm học 2014 - 2015
Đề thi giữa học kỳ 1 lớp 6 môn Tiếng Anh có đáp án
Đề thi giữa học kỳ 1 lớp 6 môn Tiếng Anh trường THCS Kim Thư, Hà Nội năm học 2014 - 2015 có đáp án là đề thi môn Tiếng Anh giữa học kì 1, giúp các thầy cô và các em có thêm tài liệu ôn thi để đạt được kết quả tốt nhất trong kì thi giữa học kì 1 sắp tới.
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 trường THPT Nguyễn Trãi, Thái Bình năm 2015 - 2016
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD&ĐT Bình Giang (Thí điểm) có đáp án
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD&ĐT Bình Giang có đáp án
I. Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác so với các từ còn lại (2 x 0,25 = 0,5 mk)
1. A.people B. television C. pencil D. stereo
2. A. watches B. fixes C. washes D. goes
II. Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống (10 x 0,25 = 2,5 mks)
1. How many ......... does it have? – It has 2 floors.
A. floors B. schools C. students D. classes
2. I do ......... homework every afternoon.
A. their B. his C. her D. my
3. Which .................are you in? - 6A
A. grade B. class C. school D. floor
4. After school, Lan ...........................
A. listens to music C. listen to the music
B. listen to music D. listens to the music
5. We live .................the country.
A. near B. at C. in D. on
6. What are those? - ..............
A. They are a trees. C. It is trees.
B. They are trees. D. It is a tree.
7. Classes end at ..................
A. a quarter past eleven C. eleven past quarter
B. quarter past an eleven D. eleven past a quarter
8. The police station is ............... the restaurant.
A. opposite B. near C. next D. in front
9. We have literature ............8.40...................9.25.
A. at ......at C. at ......and at
B. at ......to D. from ......to
10. Does she .................her face?
A. washs B. washes C. wash D. is wash
III. Hãy chuyển những câu sau sang câu phủ định và nghi vấn (2 x 1,0 = 2 mks)
1.Mai and Lan play soccer in the afternoon.
.........................................................
2. Her teacher listens to music every day.
.........................................................
IV. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi (6 x 0,5 = 3mks)
Namis a student. He's in grade six. Every morning, he gets up at half past five. He brushes his teeth atfive forty-five, washes his face and gets dressed, and then he has his big breakfast atsix o'clock. He goes to school atsix thirty.Nam's school is small. It has two floors andNam's classroom is on the second floor.
1. What doesNamdo?
......................................................................................................
2. Which grade is he in?
....................................................................................................
3. What time doesNambrush his teeth?
.....................................................................................................
4. IsNam's school big?
......................................................................................................
5. DoesNamgo to school atsix thirty?
.....................................................................................................
6. How many floors does his school have?
.......................................................................................................
V. Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh (4 x 0,5 = 2mks)
1. lives/ he/ the/ in/ city.
...............................................................................................................
2. Lan/ up/ gets/ six/ at.
...............................................................................................................
3. near/ bakery/ the/ is/ my house.
...............................................................................................................
4. windows/ six/ are/ in/ classroom/ there/ my.
.........................................................................................
Đáp án đề thi giữa học kỳ 1 lớp 6 môn Tiếng anh trường THCS Kim Thư năm 2014
I. Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác so với các từ còn lại (2 x 0,25 = 0,5 mk)
1 - A 2 - D
II. Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống (10 x 0,25 = 2,5 mks)
1 - A 2 - D 3 - B 4 - D 5 - C
6 - B 7 - A 8 - B 9 - D 10 - C
III. Hãy chuyển những câu sau sang câu phủ định và nghi vấn (2 x 1,0 = 2 mks)
1. ( - ) Mai and Lan don't play soccer in the afternoon.
( ? ) Do Mai and Lan play soccer in the afternoon?
2. ( - ) Her teacher doesn't listen to music every day.
( ? ) Does her teacher listen to music every day?
IV. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi (6 x 0,5 = 3mks)
1.He is a student.
2.He is in grade six.
3.He brushes his teeth at five forty – five.
4.No, it isn't.
5.Yes, he does.
6.His school has two floors.
V. Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh (4 x 0,5 = 2mks)
1. He lives in the country.
2. Lan gets up at six.
3. My house is near the bakery.
4. There are six windows in my classroom.