Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi giữa kì 1 môn Anh lớp 3 năm học 2020 - 2021 - Đề 1

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3

Xin giới thiệu đến quý độc giả Đề thi giữa kì 1 môn Anh lớp 3 năm học 2020 - 2021 - Đề 1 nằm trong chuyên mục Tài liệu học tập lớp 3 được biên soạn và đăng tải dưới đây bởi VnDoc.com; đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết giúp các em chuẩn bị cho kì thi sắp tới.

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 3 để tham khảo thêm nhiều tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 3

Bên cạnh Tiếng Anh lớp 3, các bạn có thể tham khảo tài liệu môn Toán 3 và môn Tiếng Việt 3. Mời các em tham khảo bài sau đây.

Đề thi giữa kì 1 môn Anh lớp 3 - Đề 1

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Exercise 1: Unscramble the following words

1. TGOEEHTR

:_______________

4. NEIF

:_______________

2. TMEE

:_______________

5. OUY

:_______________

3. CINE

:_______________

6. MANE

:_______________

Exercise 2: Choose the odd one out

1. A. Hello

B. Good morning

C. Goodbye

2. A. go

B. nice

C. meet

3. A. fine

B. ok

C. Hi

Exercise 3: Choose the correct answer A, B or C

1. How do you spell your name?

A. I’m Jenifer

B. Nice to meet you

C. J-E-N-I-F-E-R

2. Nice to meet you!

A. Hi!

B. Nice to meet you, too

C. I’m Tony

3. What’s your name?

A. I’m Annie

B. I’m fine, thanks

C. Good morning

Exercise 4: Choose the best answer

1. Nice to meet you, _______?

A. to

B. too

C. two

2. _____ night, dear!

A. Sleep

B. Glad

C. Good

3. How do you ______ your name?

A. spell

B. is

C. are

4. “Are you sick?” - “ _____________”

A. No, I am

B. Yes, I am not

C. Yes, I am

5. How are you _________? - I am very ____________, thanks.

A. that day - good

B. today - nice

C. today -well

Exercise 5: Read and match

1. How are you?

A. We are fine, thank you

2. What’s your name?

B. My name’s Annie

3. How do you spell your name?

C. I’m OK, thanks

4. How are you, children?

D. That’s J-E-N-I-F-E-R

Exercise 6: Reorder the words to make sentences

1. Hello,/ I’m fine,/ you?/ And/ thanks./ Mrs. Lan./

____________________________________________

2. together./ go/ Let’s

____________________________________________

3. No,/ isn’t./ It’s/ it/ Tom

____________________________________________

4. is/ Who/ that/ ?/

____________________________________________

5. this/ Linda/ Is/ ?/

____________________________________________

Exercise 7: Read the text and answer the question

My name is Pam. I am seven. I am from America. I have got a friend. He is from France. I am a pupil and my friend is a pupil, too. He has got many toys. He has got two toys monkeys. They are funny. His monkeys are brown and black.

1. What is his name?

____________________________________________

2. Where is Pam from?

____________________________________________

3. What do they do?

____________________________________________

4. What colors are the monkeys?

____________________________________________

Exercise 8: Translate the following sentences into English

1. Chào buổi sáng. Rất vui được gặp bạn

____________________________________________

2. Kia có phải là Tony không? - Không phải. Nó là Phong

____________________________________________

3. Tạm biệt. Hẹn gặp lại ngày mai

____________________________________________

-The end-

Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Anh lớp 3 - Đề 1

Exercise 1: Unscramble the following words

1. TGOEEHTR

: TOGETHER

1. NEIF

: FINE

2. TMEE

: MEET

2. OUY

: YOU

3. CINE

: NICE

3. MANE

: NAME

Exercise 2: Choose the odd one out

1. C

2. B

3. C

Exercise 3: Choose the correct answer A, B, C or D

1. C

2. B

3. A

Exercise 4: Choose the best answer

1. B

2. C

3. A

4. C

5. C

Exercise 5: Read and match

1. C

2. B

3. D

4. A

Exercise 6: Reorder the words to make sentences

1. Hello, Mrs. Lan. I’m fine, thanks. And you?

2. Let’s go together.

3. No, it isn’t. It’s Tom

4. Who is that?

5. Is this Linda?

Exercise 7: Read the text and answer the question

1. His name is Pam

2. Pam is from American

3. They are pupils

4. The monkeys are brown and black.

Exercise 8: Translate the following sentences into English

1. Good morning. Nice to meet you.

2. Is that Tony? No, it isn’t. It’s Phong

3. Goodbye. See you tomorrow

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Đề thi giữa kì 1 môn Anh lớp 3 năm học 2020 - 2021 - Đề 1. Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 3 hay như Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1, 2, 3 nâng cao, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm