Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1, 2, 3 nâng cao
Review Unit 1-2-3 Tiếng Anh lớp 3 có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1, 2, 3 nâng cao do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm phổ biến trong tài liệu học tập tiếng Anh lớp 3 tại chuyên mục Tiếng Anh lớp 3 Chất lượng cao đi kèm đáp án.
Xem tiếp: Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 chất lượng cao (số 2) MỚI
Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 3 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 3
Bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 tổng hợp các dạng bài tập phổ biến giúp học sinh lớp 3 củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi cuối kỳ sắp tới. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 3 và môn Tiếng Việt 3. Mời các em tham khảo bài sau đây.
Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1, 2, 3 nâng cao
Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1, 2, 3 nâng cao
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Exercise 1: Choose the odd one out
1. A. this | B. it | C. that |
2. A. hello | B. hi | C. goodbye |
3. A. go | B. meet | C. nice |
Exercise 2: Fill in the missing letter to make meaningful sentences
1. M _ _NI _ G | : ______________ | 2. T _ A _ KS | : ______________ |
3. T _ G _TH_R | : ______________ | 4. T _ MMO _ _ O _ | : ______________ |
5. TH _ S | : ______________ | 6. _ I_E | : ______________ |
Exercise 3: Choose the correct answer
1. What _____ their names? - They are Anne and Tom
A. are
B. is
C. am
D. do
2. How do you ____ your name? - S-A-R-A-H
A. sepll
B. slepl
C. spell
D. spells
3. It’s ______ to meet you
A. nine
B. nice
C. fine
D. nices
4. Is that your friend, Linda? - No, __________.
A. it is
B. it isnt
C. it isnot
D. it isn’t
5. ___________ is your name? - My name’s Peter
A. What
B. How
C. Who
D. Where
6. _____ are you today?
A. Who
B. How
C. What
D. Where
7. This _____ my book.
A. be
B. is
C. are
D. am
8. How are you, Minh? - “ ______________”
A. M-I-N-H
B. Goodbye, see you again
C. I’m very well, thank you
D. My name’s Minh
9. See you _________.
A. nice
B. name
C. meet
D. again
10. Is that your father? - Yes, ___________
A. it is
B. it isnt
C. it’s
D. it isn’t
Exercise 4: Give the correct form of the verbs in brackets
1. His name (be) Peter.
_______________________________________________________
2. Peter and Jenifer (be) pupils
_______________________________________________________
3. My mother (not be) at home
_______________________________________________________
Exercise 5: Read the text and answer the questions
My name is Thang. I am a pupil in class 3E. I am eight years old. I have four close friends. This is Thanh. He is eight years old. He likes playing football. This is Lan. She is eight years old. She likes playing chess. That boy is Tony. He is six years old. He is from England. And that girl is Anna. She is five year old. I love my friends very much
1. What is his name?
_______________________________________________________
2. Which class is he in?
_______________________________________________________
3. Does he have four close friends?
_______________________________________________________
Exercise 6: Reorder these words to have correct sentences
1. name/ what/ your/ full/ is/ ?/
_______________________________________________________
2. you/ are/ children,/ How/ ?
_______________________________________________________
3. spell/ name,/ How/ you/ do/ your/ Linda/?
_______________________________________________________
Exercise 7: Underline the mistake in each sentence
1. I’m am Anna
_______________________________________________________
2. What are you? - I’m fine, thanks
_______________________________________________________
3. Goodbye deer! - See your again
_______________________________________________________
-The end-
Đáp án bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1, 2, 3 nâng cao
Exercise 1: Choose the odd one out
1. B
2. C
3. C
Exercise 2: Fill in the missing letter to make meaningful sentences
1. M _ _NI _ G | : MORNING | 2. T _ A _ KS | : THA NKS |
3. T _ G _TH_R | : TOGETHER | 4. T _ MMO _ _ O _ | : TOMMORROW |
5. TH _ S | : THIS | 6. _ I_E | : NICE |
Exercise 3: Choose the correct answer
1. A | 2. C | 3. B | 4. D | 5. A |
6. B | 7. B | 8. C | 9. D | 10. A |
Exercise 4: Give the correct form of the verbs in brackets
1. His name is Peter.
2. Peter and Jenifer are pupils
3. My mother is not at home
Exercise 5: Read the text and answer the questions
1. His name is Thang
2. He is in class 3A
3. Yes, he does
Exercise 6: Reorder these words to have correct sentences
1. What is your full name?
2. How are you, children?
3. How do you spell your name, Linda?
Exercise 7: Underline the mistake in each sentence
1. I’m Anna
2. How are you? - I’m fine, thanks
3. Goodbye deer! - See you again
Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1, 2, 3 nâng cao. Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 3 hay như Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 chất lượng cao (số 2), .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.