Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3 nâng cao - Tuần 10
Phiếu bài tập tuần 10 môn Tiếng Anh lớp 3
Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3 nâng cao - Tuần 10 do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm phổ biến trong tài liệu học tập tiếng Anh lớp 3 tại chuyên mục Tiếng Anh lớp 3 Chất lượng cao đi kèm đáp án.
Xem thêm: Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 chất lượng cao MỚI
Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 3 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 3
Bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 + 7 tổng hợp các dạng bài tập phổ biến giúp học sinh lớp 3 củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi cuối kỳ sắp tới. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 3 và môn Tiếng Việt 3. Mời các em tham khảo bài sau đây.
Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3 nâng cao - Tuần 10
Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3 nâng cao - Tuần 10
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Exercise 1: Unscramble the following words
1. DNUORPYLA | : ______________ | 4. YGM | : ______________ |
2. SSROCLAOM | : ______________ | 5. HOSCOL | : ______________ |
3. RGLAE | : ______________ | 6. SIMUC | : ______________ |
Exercise 2: Circle the correct answer for the question
1. What’s your school’s name?
A. It’s Hoa Mai Primary School
B. No, it isn’t
C. My name is Hoa
2. How do spell your school name?
A. That’s C-H-U-V-A-N-A-N
B. No, it isn’t
C. It’s a school
3. May I come in?
A. Yes, you can
B. Yes, you can’t
C. No, you can
Exercise 3: Find the opposite word
1. new | >< | _______________ |
2. short | >< | _______________ |
3. small | >< | _______________ |
Exercise 4: Rearrange these words to make meaningful sentences
1. May/ sir/ come/ I/ in/ ?/
_____________________________________________________
2. school/ Is/ your/ that/ ?
_____________________________________________________
3. old/ rubber/ Is/ this/ ?
_____________________________________________________
Exercise 5: Match
1. Hello. I’m Anna | A. My name is Tony. Nice to meet you |
2. What’s your name? | B. Hi, Anna. I’m Peter |
3. May I come in? | C. P-E-T-E-R |
4. How do you spell your name? | D. I am eight years old |
5. How old are you? | E. Sure, you can |
-The end-
Đáp án phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3 nâng cao - Tuần 10
Exercise 1: Unscramble the following words
1. DNUORPYLA | : PLAYGROUND | 1. YGM | : GYM |
2. SSROCLAOM | : CLASSROOM | 2. HOSCOL | : SCHOOL |
3. RGLAE | : LARGE | 3. SIMUC | : MUSIC |
Exercise 2: Circle the correct answer for the question
1. A | 2. A | 3. A |
Exercise 3: Find the opposite word
1. new | >< | old |
2. short | >< | long |
3. small | >< | large |
Exercise 4: Rearrange these words to make meaningful sentences
1. May I come in sir?
2. Is that your school?
3. Is this rubber old?
Exercise 5: Match
1. B | 2. A | 3. E | 4. C | 5. D |
Xem thêm: Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3 nâng cao - Tuần 11 MỚI
Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3 nâng cao - Tuần 10. Mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 3 hay như Bài tập Unit 6 lớp 3 nâng cao: Stand up!, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.