Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 chất lượng cao (số 1)
Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: How old are you có đáp án
Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 chất lượng cao (số 1) do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm phổ biến trong tài liệu học tập tiếng Anh lớp 3 tại chuyên mục Tiếng Anh lớp 3 Chất lượng cao đi kèm đáp án.
Xem thêm: Bài tập Unit 4 lớp 3 nâng cao: How old are you? MỚI
Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 3 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 3
Bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 tổng hợp các dạng bài tập phổ biến giúp học sinh lớp 3 củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi cuối kỳ sắp tới. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 3 và môn Tiếng Việt 3. Mời các em tham khảo bài sau đây.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 chất lượng cao (số 1)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 chất lượng cao (số 1)
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Exercise 1: Choose the odd one out
1. A. five | B. number | C. one |
2. A. This | B. Who | C. That |
3. A. Teacher | B. Miss | C. Mr |
Exercise 2: Fill in the missing letters to make meaningful words
1. F _ UR | : _______________ | 1. _ LD | : _______________ |
2. W _ O | : _______________ | 2. Y _ AR | : _______________ |
3. T _ IS | : _______________ | 3. N _ N _ | : _______________ |
Exercise 3: Choose the best answer A, B, C or D
1. Grace and Poppy ______ hard-working students
A. are
B. do
C. is
D. isn’t
2. ______ is very big
A. Our
B. I
C. We
D. They
3. Who is ______? - He is my teacher
A. it
B. that
C. these
D. she
4. How old ______ the children?
A. be
B. is
C. are
D. am
5. She is nine ______ old.
A. year
B. years
C. fine
D. good
6. How old is she? - She is ________ years old
A. seventh
B. seven
C. sevens
D. sevenths
7. _______ is this? - She’s my mother
A. What
B. Where
C. How
D. Who
8. These _____ my books
A. be
B. is
C. are
D. am
Exercise 4: Give the correct form of the verbs in brackets
1. It (be) an expensive car? - No, it (be not)
____________________________________________________________
2. What (be) it? - It (be) a humming bird
____________________________________________________________
3. What (be) these? - They (be) trousers
____________________________________________________________
4. Your school (be) big? - No, it (be) small
____________________________________________________________
5. Those (be) their schoolbags
____________________________________________________________
Exercise 5: Read and answer the following questions
My name is Bill. I am from France. I am ten years old. I am a pupil. My mother is a doctor. Her name is Helen. My father is a driver. His name is David. I have got many toys. My favorite toys is my big red car. I have got two dogs. They are yellow and black.
1. Where is he from?
____________________________________________________________
2. What is he?
____________________________________________________________
3. What is his mother’s name?
____________________________________________________________
4. What does his father do?
____________________________________________________________
5. How many dogs does he have?
____________________________________________________________
Exercise 6: Translate the following sentences into English
1. Đây là nhà của tớ
____________________________________________________________
2. Năm nay tớ 8 tuổi. Còn cậu thì sao?
____________________________________________________________
3. Bạn bao nhiêu tuổi?
____________________________________________________________
-The end-
Đáp án Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 chất lượng cao (số 1)
Exercise 1: Choose the odd one out
1. B
2. B
3. A
Exercise 2: Fill in the missing letters to make meaningful words
1. F _ UR | : FOUR | 1. _ LD | : OLD |
2. W _ O | : WHO | 2. Y _ AR | : YEAR |
3. T _ IS | : THIS | 3. N _ N _ | : NINE |
Exercise 3: Choose the best answer A, B, C or D
1. A | 2. A | 3. B | 4. C |
5. B | 6. B | 7. D | 8. C |
Exercise 4: Give the correct form of the verbs in brackets
1. Is it an expensive car? - No, it isn’t
2. What is it? - It is a humming bird
3. What are these? - They are trousers
4. Is your school big? - No, it is small
5. Those are their schoolbags
Exercise 5: Read and answer the following questions
1. He is from France
2. He is a pupil
3. His mother’s name is Helen
4. His father is a driver
5. He has two dogs
Exercise 6: Translate the following sentences into English
1. This is my house
2. I am eight years old. How about you?
3. How old are you?
Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 chất lượng cao (số 1). Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 3 hay như Trắc nghiệm từ vựng Unit 4 lớp 3: How old are you?, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.