Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Chuyên Thái Nguyên

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
(
Đ
thi g
m có 03
trang
)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn Toán – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,0 Điểm): Học sinh tô phiếu TLTN
Câu 1. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C.Hình tam giác đều D. Hình bình hành
Câu 2. Số nghiệm của phương trình
3
x
với
0 2
x
là :
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 3. Trong khai triển nhị thức
6
3
8
2
b
a
, số hạng thứ
4
là:
A.
9 3
1280
a b
. B.
9 3
64
a b
C.
9 3
80
a b
. D.
6 4
60
a b
.
Câu 4. Tổng
0 1 2 3 2018 2019
2019 2019 2019 2019 2019 2019
...C C C C C C
bằng
A.
2019
2
. B.
2019
2 1
. C.
2019
4 1
. D.
2019
2 1
.
Câu 5. Nghiệm của phương trình
2cos 1 0
x
là:
A.
2
3
,
3
2
x k
x k
k
. B.
2
3
,
2
2
3
x k
x
k
k
.
C.
2
,
3
x k k
. D.
3
,2
2
x k k
.
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình
2 2
8 4 4
x y
. Tìm
phương trình đường tròn ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số
3.
k
A.
2 2
24 12 12
x y
B.
2 2
24 12 36
x y
C.
2 2
24 12 36
x y
D.
2 2
12 24 12
x y
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, viết phương trình đường thẳng
là ảnh của đường thẳng
: 2 1 0
x y
qua phép tịnh tiến theo véctơ
1; 1
v
.
A.
: 2 2 0
x y
. B.
: 2 3 0
x y
. C.
: 2 1 0
x y
. D.
: 2 0
x y
.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
1; 3
A
. Tìm ảnh của
A
qua phép đối xứng tâm
O
.
A.
' 1; 3
A
. B.
' 1;3
A . C.
' 1; 3
A
. D.
' 1;3
A .
Câu 9. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
1
sin cos 1 sin 2
2
x x x
A.
3
2
B.
2
 
C.
2
D.

Câu 10. Hàm số
cos
2
x
y
tuần hoàn với chu kỳ
A.
.
T
B.
.
4
T
C.
4 .
T
D.
7 .
T
Mã đề thi 357
Câu 11. Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm
O
, góc quay
2 , .
k k
A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
,
B C
cố định, đỉnh
A
chạy trên một đường tròn
;
O R
cố định
không có điểm chung với đường thẳng BC và
G
là trọng tâm tam giác
ABC
. Khi đó quỹ tích trọng
tâm G là ảnh của đường tròn
;
O R
qua phép biến hình nào sau đây?
A. Phép tịnh tiến theo véc tơ
BC
.
B. Phép vị tự tâm
I
tỷ số
3
k
, trong đó
I
là trung điểm của
.
BC
C. Phép vị tự tâm
I
tỷ số
1
3
k
, trong đó
I
là trung điểm của
.
BC
D. Phép tịnh tiến theo véc tơ
1
3
v IA
Câu 13. Trong mặt phẳng
,
Oxy
cho điểm
2;3
M . Gọi
'
M
là ảnh của điểm
M
qua phép đối xứng
trục
Ox
. Khi đó, tọa độ của điểm
'
M
A.
2;3
. B.
2; 3
. C.
2;3
. D.
2; 3
.
Câu 14. Cho 6 chữ số 4,5,6,7,8,9. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ
số đó?
A. 180 B. 120 C. 256 D. 216
Câu 15. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phép vị tự tỷ số
k
là phép đồng dạng với tỷ số
k
B. Phép đồng dạng là phép dời hình.
C. Phép dời hình là phép đồng dạng với tỷ số
1
k
.
D. Phép vị tự với tỷ số vị tự khác 1 và -1 không phải là phép dời hình.
Câu 16. Tìm hệ số của
16
x
trong khai triển
10
2
3
x x
A.
51030
B.
17010
C.
51030
D.
17010
Câu 17. Từ một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 4 quả cầu vàng lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy
được cả hai quả vàng là:
A.
3
10
. B.
5
14
. C.
2
7
. D.
3
7
.
Câu 18. Gọi
I
là tâm ngũ giác đều
ABCDE
(thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận
nào sau đây là sai ?
A.
0
I,144
Q CD EA
. B.
0
I,72
Q AB BC
. C.
0
I,72
Q AE AB
. D.
0
I,144
Q BC EA
.
Câu 19. Cho
A
A
là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
A.
1
P A P A
. B.
1
P A P A
. C.
P A P A
. D.
0
P A P A
.
Câu 20. Trong 1 lớp có 15 bạn nam và 17 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng?
A.
30
B.
32
C.
17
D.
15
Câu 21. Tính tổng
0 1 2 2017 2018
2018 2018 2018 2018 2018
1 1 1 1
... .
2 3 2018 2019
S C C C C C
A.
2018
2 1
2019
S
B.
2018
2 1
1
2019
S
C.
2019
2 1
2019
S
D.
2018
2 1
1
2019
S
Câu 22. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2cos sin 2
y x x
A.
2 2
B.
1 2
C.
1 2
D.
3
Câu 23. Phương trình
sin5
2cos
sin
x
x
x
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
(0; )
?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 24. Gọi
S
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có
4
chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số từ
S
.
Xác suất chọn được số lớn hơn
2500
A.
13
68
P
. B.
55
68
P
. C.
68
81
P
. D.
13
81
P
.
Câu 25. Tập xác định của hàm số
tan
2 cos
x
y
x
A.
|
2
k k
B.
\ |
2
k k
C.
\ |k k
D.
\ 2 |
2
k k
Câu 26. Gọi X là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp X. Tính xác suất để số được chọn chỉ chứa
3 chữ số chẵn.
A.
9
.
21
B.
11
.
21
C.
10
.
21
D.
15
.
21
Câu 27. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
cos2 1
y x
B.
sin .cos2
y x x
C.
sin .sin3
y x x
D.
sin 2 sin
y x x
Câu 28. Cho
100
tấm thẻ được đánh số từ
1
đến
100
, chọn ngẫu nhiên
3
tấm thẻ. Xác suất để chọn
được
3
tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho
2
A.
3
4
P
. B.
5
6
P
. C.
1
2
P
. D.
5
7
P
.
Câu 29. Nếu
4 4
1
2 3
n n
A A
thì n bằng
A.
12
n
. B.
11
n
. C.
13
n
. D.
14
n
.
Câu 30. Có bao nhiêu cách xếp
5
sách Văn khác nhau và
7
sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài
nếu các sách Văn phải xếp kề nhau?
A.
5!.7!
. B.
2.5!.7!
. C.
5!.8!
. D.
12!
.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 Điểm)
Câu 1 ( 1 điểm) Giải phương trình:
sin 2 3cos 2 1.
x x
Câu 2 ( 1 điểm) a) Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển
5
2
3
1
2 .
x
x
b) Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4;
5; 6, 7. Chn ngẫu nhiên mt số từ tập A. Tính xác suất để số chọn được là s chia hết cho 5.
Câu 3. ( 2 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
tứ giác lồi. Gọi
,
M K
lần lượt trung
điểm của
,
SA BC
. Điểm
N
thuộc cạnh
SC
sao cho
2
SN NC
.
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng
MNK
với mặt phẳng
SAB
và tìm giao điểm
H
của
AB
với mặt
phẳng
MNK
.
b) Xác định thiết diện của hình chóp
.
S ABCD
khi cắt bởi mặt phẳng
MNK
. Tính tỷ số
HA
HB
?
---------------------HẾT-------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:……………………………………………….Lớp:…………………………….
Chữ ký giám thị:……………………………………………………………………….…………….

Đề thi kì 1 môn Toán lớp 11

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Chuyên Thái Nguyên. Nội dung tài liệu gồm 30 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận, học sinh làm bài thi trong thời gian 90 phút, đề thi có đáp án phần trắc nghiệm và lời giải chi tiết phần tự luận. Mời các bạn học sinh tham khảo.

--------------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Chuyên Thái Nguyên. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc mời các bạn học sinh tham khảo Giải bài tập Sinh học lớp 11, Giải bài tập Vật lý lớp 11, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Giải bài tập Toán lớp 11, Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 11

    Xem thêm