Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Nguyễn Hiền - Đà Nẵng

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGUYỄN HIỀN
NĂM HỌC 2018 - 2019
Mã đề: T11-01
(đề chính thức)
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:..............................................................Lớp 11/......Số báo danh: ..............Phòng thi:.............
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Cho dãy số
()
n
u
với
( )
11
n
n
un

= +−

. Số hạng
7
u
bằng
A.
14.
B.
14.
C. 0. D.
7.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
tâm là I. Gọi M là điểm bất kỳ
thuộc (C) M’ là ảnh của điểm M qua phép quay tâm I góc quay 90
0
. Tính độ dài đoạn MM’.
A.
' 2 13.MM =
B.
' 2 5.MM =
C.
' 3 2.MM =
D.
' 2 3.MM =
Câu 3. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số nhân?
A.
2, 4, 6, 8,....
B.
1, 3, 9, 27,....−−
C.
81, 27, 9, 3,....
D.
1, 2, 4, 8,....
Câu 4. Cho đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
()
P
. Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. Có đường thẳng
()bP
để
b
a
chéo nhau. B. Có đường thẳng
()bP
để
b
song song với
.a
C. Có đường thẳng
()bP
để
b
a
cắt nhau. D.
()P
và đường thẳng
a
không có điểm chung.
Câu 5. Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB AC. Phép vị tự tâm A biến tam
giác AMN thành tam giác ABC có tỉ số vị tự k bằng
A.
0,5
B.
2.
C.
0,5
D.
2
Câu 6. Từ một hộp chứa 6 tấm thẻ màu đỏ và 5 tấm thẻ màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 thẻ. Tính
( ).n
A.
( ) 120.n
Ω=
B.
( ) 165.n
Ω=
C.
( ) 100.n
Ω=
D.
( ) 330.n Ω=
Câu 7. Cấp số cộng
()
n
u
có số hạng
4
2u =
và số hạng
5
8u =
. Công sai
d
bằng
A. 6. B. 4. C.
6.
D. 10.
Câu 8. Các công thức nghiệm của phương trình
2
cos cos
3
x
π
=
A.
2
2; 2, .
33
x kx kk
ππ
ππ
=+=+∈
B.
2
; ,.
33
x kx kk
ππ
ππ
=+=+∈
C.
2
,.
3
x kk
π
π
=±+
D.
2
2, .
3
x kk
π
π
=±+
Câu 9. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI?
A.
( )
.G ABC
B.
( )
.A BGC
C.
( ) ( )
.AGB BGC
D.
( )
.BG BGC
Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
cotyx x=
. B.
tanyx x=
.
C.
sinyx x=
.
D.
cosyx x=
.
Câu 11. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không song song với nhau thì chéo nhau.
Câu 12. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A.
tan 5 .x
π
=
B.
3sin .x
π
=
C.
4 cos .x
π
=
D.
cot 2 3 1.x = +
Câu 13. Kiểu đánh chuông của một đồng hồ từ 0 giờ đến 12 giờ như sau: lúc 1 giờ đánh 1 tiếng, lúc 2 giờ đánh 2
tiếng,...lúc 12 giờ đánh 12 tiếng. Trong khoảng thời gian đã nêu, tổng số tiếng chuông mà đồng hồ đã đánh là
A. 156. B. 36. C. 24. D. 78.
Câu 14. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố “ mặt xuất hiện có số chấm là một số
chẵn”. Tính
( ).
PA
A.
( )
1
.
2
PA
=
B.
( )
5
.
6
PA=
C.
( )
2
.
3
PA
=
D.
(
)
1
.
3
PA
=
Câu 15. Trong mặt phẳng
Oxy
, phép tịnh tiến theo vectơ
v
biến điểm
( )
2; 7A
thành điểm
( )
1; 5 .B
Tọa độ
của
v
A.
( )
3; 12 .
B.
( )
2; 35 .−−
C.
( )
1; 2 .
D.
( )
3;12 .
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A. Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn của góc. B. Phép vị tự tỉ số k > 0 là phép đồng dạng tỉ số k.
C. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k. D. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k = 1.
Câu 17. Phương trình
cos 7 .cos cos 5 .cos 3xx x x=
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
sin 2 0.x =
B.
cos 2 0.x =
C.
sin 4 0.x =
D.
cos 4 0.x =
Câu 18. Số cách chọn 3 bông hoa từ 7 bông hoa khác nhau rồi cắm chúng vào 3 lọ hoa khác nhau (mỗi lọ một
bông) là
A. 35. B. 6. C. 5040. D. 210.
Câu 19. Từ khai triển
( )
5
34x
thành đa thức, gọi
S
là tổng các hệ số của đa thức nhận được. Tính
.S
A.
32.S
=
B.
1.S =
C.
32.S =
D.
1.S =
Câu 20. Tập xác định của hàm số
1
sin 2
y
x
=
A.
\, .
2
kk
π




B.
{ }
\, .
kk
π

C.
\ ,.
4
kk
π
π

+∈



D.
\ ,.
42
kk
ππ

+∈



II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm)
Câu 1.1. Tìm miền xác định của hàm số
( )
cos2 1
() .
cos 2 1
x
fx
x
=
Câu 1.2. Giải phương trình lượng giác
3 sin 2 cos2 1.xx−=
Câu 1.3. Tìm số đường chéo của một đa giác lồi có 15 đỉnh.
Bài 2 (2,0 điểm)
Câu 2.1. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
12
3, 6uu
= =
. Tính
9
.u
Câu 2.2. Có 7 quyển sách toán khác nhau, 6 quyển sách lý khác nhau và 5 quyển sách hóa khác nhau. Có
bao nhiêu cách chọn từ đó 4 quyển sách?. Tính xác suất để trong 4 quyển sách được chọn có đy đủ cả ba loại
sách nói trên.
Câu 2.3. Cho cấp số cộng
()
n
u
, gọi
12 1
.....
n nn
S uu u u
=++ + +
. Chứng minh rằng
( )
34
2.
nn n
SS S−=
Bài 3 (2,0 điểm)
Câu 3.1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường tròn
( )
C
có phương trình
( ) ( )
22
1 3 16.
xy ++ =
Viết
phương trình của đường tròn
( )
'C
là ảnh của
( )
C
qua phép tịnh tiến theo vectơ
( )
2; 1 .v =
u 3.2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với
//AB CD
AB CD>
.
a) Nêu (không cần giải thích) giao tuyến của các cặp mặt phẳng:
()SAB
( ),SCD
()SAD
( ).SBC
b) Giả sử
3.AB CD=
Gọi M là trung điểm của đoạn SD. Hãy xác định điểm
H
là giao điểm của đường
thẳng
SA
với mặt phẳng
()
MBC
và tính tỉ số
.
SA
SH
------------------------------------------------HẾT---------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11 HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 20182019
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN, ĐÀ NẴNG
I). ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN 11
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
T11
01
C
C
A
C
B
D
A
D
B
D
B
B
D
A
A
C
C
D
B
A
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
T11
02
D
D
C
B
D
C
C
A
A
C
A
C
B
B
D
B
A
D
B
A
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
T11
03
C
B
D
C
B
A
C
A
D
A
D
B
B
D
A
C
C
D
A
B
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
T11
04
B
A
A
B
A
D
D
C
D
A
C
B
D
A
D
C
B
C
C
B
II). TỰ LUẬN
NỘI DUNG
ĐIỂM
Bài 1
2,0 đ
1.1
(0,75)
Câu 1.1 Tìm miền xác định của hàm số
( )
cos2 1
() .
cos 2 1
x
fx
x
=
(0.75)
( )
cos 2 1 0x −≠
1
21 .
2 42 2
x kx k
π ππ
π
≠+ ≠++
1
\,
42 2
k
Dk
ππ

= ++



0,25
0,25
0,25
1.2
(0,75)
Câu 1.2 Giải phương trình lượng giác
3sin 2 cos2 1.
xx−=
(0.75)
311
sin 2 cos2
2 22
PT x x −=
sin 2 sin
66
x
ππ

−=


22
66
6
()
5
22
66
2
xk
xk
khong can ghi k Z
xk
xk
ππ
π
π
π
ππ
π
π
π
−=+
= +
⇔⇔
−= +
= +
0,25
0,25
0,25
1.3
(0,5)
Câu 1.3 Tìm số đường chéo của một đa giác lồi có 15 đỉnh. (0. 5)
Số đoạn thẳng tạo thành từ 15 đỉnh của đa giác lồi là
2
15
105.C =
Vì đa giác có 15 cạnh nên suy ra số đường chéo là
2
15
15 90C −=
đường chéo
0,25
0,25

Đề kiểm tra kì 1 lớp 11 môn Toán

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Nguyễn Hiền - Đà Nẵng. Nội dung tài liệu gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm, 3 câu hỏi tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh tham khảo.

--------------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Nguyễn Hiền - Đà Nẵng. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc mời các bạn học sinh tham khảo Giải bài tập Sinh học lớp 11, Giải bài tập Vật lý lớp 11, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Giải bài tập Toán lớp 11, Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 11

    Xem thêm