Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề 12

TRƯỜNG THPT …….
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC ……
Môn: TOÁN, Lớp 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho tam thức bậc hai
2
1f x x x
. Mệnh đề nào sao đây đúng?
A.
0,f x x
. B.
0,f x x
.
C.
0,f x x
. D.
0,f x x
.
Câu 2. Khi khai trin nh thc Niu-ton ca
thì s các hng t
A.
4
. B.
6
. C.
7
. D.
5
.
Câu 3. Phương trình nào sau đây nhận
0x
là nghiệm?
A.
xx
. B.
11x
. C.
42xx
. D.
93x
.
Câu 4. Trong mt phng to độ
Oxy
cho vectơ
u
như hình bên. Toạ độ của vectơ
u
A.
( 4;2)
. B.
(2; 4)
. C.
(4;2)
. D.
(2;4)
.
Câu 5. Phương trình tham số của đường thng
d
đi qua
(0; 2)A
và có vectơ chỉ phương
(2; 3)u
A.
2
3 2 .
x
yt
. B.
2
23
xt
yt
. C.
2
32

xt
yt
. D.
3
32

xt
yt
.
Câu 6. Xác định tâm và bán kính của đường tròn
 
22
: 1 2 9.C x y
A. Tâm
1;2 ,I
bán kính
9R
. B. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
9R
.
C. Tâm
1;2 ,I
bán kính
3R
. D. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
3R
.
Câu 7. Cho tập hợp
1;2;3;4;5M
. Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp
M
là:
A. 11. B.
2
5
C
. C.
2
5
A
. D.
2
P
.
Câu 8. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
42
21f x x x
là tam thức bậc hai. B.
3
21f x x x
là tam thức bậc hai.
C.
2
21f x x x
là tam thức bậc hai. D.
34f x x
là tam thức bậc hai.
Câu 9. Gieo một đồng xu liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố
A
:”có đúng 2 lần xuất
hin mt sấp”
A.
3
()
8
PA
. B.
1
()
4
PA
. C.
7
()
8
PA
. D.
1
()
2
PA
.
Câu 10. Tìm hiểu thời gian xem Tivi trong tuần trước của một số học sinh thu được kết
quả:
Tính thời gian xem Tivi trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này (làm tròn đến hàng
phần trăm).
A.
8,43
giờ. B.
8,44
giờ. C.
8,46
giờ. D.
8,45
giờ.
Câu 11. Tính khong cách gia hai đường thng
:7 3 0d x y
2
:
27
xt
yt

.
A.
9
. B.
15
. C.
32
2
. D.
9
50
.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phương trình đường tròn tâm
2; 5I
tiếp xúc với đường thẳng
: 3 4 11 0xy
A.
22
2 5 3xy
. B.
22
2 5 3xy
.
C.
22
2 5 9xy
. D.
22
2 5 9xy
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Khai trin
5
3Px
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) H s ca
3
x
trong khai trin là
30
. b) H s ca
4
x
trong khai trin là
53
.
c) H s ca
2
x
trong khai trin là
30 3
. d) H s ca
x
trong khai trin là
45
.
Câu 2. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a)
qua
( 1,2) / / : 3 A d x
, khi đó phương trình tổng quát của
là:
10xy
b)
qua
(2; 3)M
vuông góc với
AB
(1,5), ( 4,7)AB
, khi đó phương trình tổng quát của
là:
5 2 16 0xy
c)
đi qua
( 1,2)A
(3, 1)B
, khi đó phương trình tổng quát của
là:
3 4 5 0xy
d)
qua
( 3,5), : 2 3 0 A d x y
, khi đó phương trình tổng quát của
là:
20xy
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. [Mức độ 3] Trong một khu vực bằng phẳng, ta lấy hai xa lộ vuông góc với nhau làm hai trục tọa độ
mỗi đơn vị độ dài tương ứng với 1
km
. Một trạm viễn thông
S
có tọa độ
5;2
. Một người đang ngồi trên
chiếc xe buýt chạy trên đoạn đường dạng một đường thẳng
phương trình
12 5 20 0xy
. Khoảng
cách ngắn nhất giữa người đó và trạm viễn thông
S
Câu 2. Mt miếng nhôm b ngang 32 cm đưc un cong to thành máng dẫn nước bng chia tm nhôm
thành 3 phn ri gp 2 bên li theo một góc vuông như hình vẽ dưới. Hi
x
bằng bao nhiêu đ to ra máng có
có din tích mt ngang
S
ln nhất để có th cho nước đi qua nhiều nht?
Câu 3. Một lớp học
30
học sinh gồm cả nam nữ. Chọn ngẫu nhiên
3
học sinh để tham gia hoạt
động của Đoàn trường. Xác suất chọn được
2
nam và
1
nữ là
12
29
. Tính số học sinh nữ của lớp.
Câu 4. Cho tập hợp
1;2;3;4;5;6;7;8A
, từ
A
lập được bao nhiêu số tự nhiên
4
chữ số khác nhau
không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn?
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày lời giải vào giấy làm bài.
Câu 1. hai học sinh lớp
,A
ba học sinh lớp
B
bốn học sinh lớp
C
xếp thành một hàng ngang sao cho
giữa hai học sinh lớp
A
không có học sinh nào lớp
.B
Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy ?
Câu 2. Một lập trình viên trờ chơi điện tử muốn thiết lập cho hai nhân vật
A
nhân vật
B
cùng xuất phát
từ một điểm lần lượt theo hai lộ trình một đường thẳng
:2 3 4 1 0
A
d mx m y m
: 1 2 2 0
B
d m x m y m
. Tìm tổng các giá trị của tham số
m
để qu đạo di chuyển của hai nhân
vật là vuông góc với nhau
Câu 3. [Mức độ 3] Từ một bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 mỗi đề gồm 5 câu được chọn từ 20
câu hỏi mức độ nhận biết, 15 câu hỏi mức độ thông hiểu, 10 câu hỏi mức độ vận dụng thấp 5 câu hỏi mức
độ vận dụng cao. Lấy ngẫu nhiên 1 đề thi trong bộ đề trên. Tính xác suất để đề thi lấy ra đủ các câu hỏi
thuộc 4 mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao, đồng thời số câu mức độ vận dụng cao
không quá 1.
Câu 4. Mt qu bóng được ném vào không trung chiu cao tính t c bắt đầu ném ra đưc cho bi công
thc
2
23h t t t
(tính bng mét), t là thi gian tính bng giây
0t
.
a. Tính chiu cao ln nht qu bóng đạt được.
b. Hãy tính xem sau bao lâu qu bóng s rơi xuống mặt đất?
-------- HT--------
3/4 Xem thêm

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề 12

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi cuối học kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề 12 có đáp án để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi kì thi học kì 2 lớp 10 sắp tới nhé. Đề thi được tổng hợp gồm có 12 câu hỏi trắc nghiệm, 2 câu hỏi đúng sai, 4 câu hỏi trả lời ngắn và 4 câu hỏi tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán Chân trời

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng