Đề thi học kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề 11
Thi học kì 2 lớp 10
Tìm hiểu thêm
Tặng thêm 15 ngày khi mua gói 4 tháng.

TRƯỜNG THPT ……
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC ……
Môn: TOÁN, Lớp 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để kết quả của hai lần gieo là như
nhau.
A.
1
3
. B.
3
4
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng
đi qua điểm
3;0A
.và có vecto chỉ phương
2;1u
.
A.
23
:
xt
yt
. B.
23
:
1
xt
y
. C.
32
:
1
xt
y
. D.
32
:
xt
yt
.
Câu 3. Số nghiệm của phương trình
32xx
là
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 4. Bất phương trình
2
2 3 0xx
có tập nghiệm là
A.
; 1 3;
. B.
1;3
.
C.
1;3
. D.
3;1
.
Câu 5. Từ các chữ số
1
;
2
;
3
;
4
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
4
chữ số đôi một khác nhau?
A.
42
. B.
12
. C.
24
. D.
4
4
.
Câu 6. Trên kệ sách nhà bạn Lan có 7 quyển sách Toán khác nhau, 8 quyển sách Vật lý khác nhau và 9
quyển sách Lịch sử khác nhau. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu cách chọn một quyển sách để đọc
A. 7. B. 8. C. 9. D. 24.
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
cho điểm
M
như hình dưới đây. Toạ độ vectơ
OM
là
A.
3;2OM
. B.
3; 2OM
. C.
2; 3OM
. D.
2; 3OM
.
Câu 8. Đường tròn
22
1
– 4 2 0
2
x y x y
có tâm là điểm nào sau đây?
A.
8;4
. B.
8; 4
. C.
2;1
. D.
2; 1
.
Câu 9. Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của
x
?
A.
2
10 2xx
. B.
2
2 10xx
. C.
2
2 10xx
. D.
2
2 10xx

Câu 10. Số hạng không chứa
x
trong khai triển biểu thức
4
52x
là
A.
8
. B.
20
. C.
16
. D.
1
.
Câu 11. Khoảng cách từ điểm
1;1A
đến đường thẳng
5 12 6 0xy
là'
A.
13
. B.
1
. C.
13
. D.
1
.
Câu 12. Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường thẳng
: 2 3 0xy
. Viết phương trình đường tròn có tâm
3; 2I
và tiếp xúc với
.
A.
22
3 2 10xy
. B.
22
3 2 10xy
.
C.
22
3 2 20xy
. D.
22
3 2 20xy
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho tam giác
MNP
có phương trình đường thẳng chứa cạnh
MN
là
2 1 0 xy
, phương trình
đường cao
()MK K NP
là
10 xy
, phương trình đường cao
()NQ Q MP
là
3 4 0xy
. Khi đó:
a) Điểm
M
có toạ độ là
( 2;3)
.
b) Phương trình đường thẳng
NP
là
2 3 0xy
.
c) Điểm
N
có toạ độ là
( 1;1)
.
d) Phương trình đường thẳng
MP
là:
2 3 5 0xy
Câu 2. Cho khai triển
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
n
x a a x a x a x
(với
n
là số nguyên dương) thỏa mãn
0 1 2
8 2 1a a a
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
5n
. b) Hệ số của
5
x
trong khai triển là
32
.
c) Hệ số lớn nhất trong khai triển là
40
. d)
0
1a
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Một ao cá có dạng hình chữ nhật
ABCD
với chiều dài
17 AD m
, chiều rộng
13 AB m
. Phần tam
giác
DEF
ngươ
̀
i ta đê
̉
nuôi vịt, biê
́
t
6 AE m
,
6,5 CF m
(minh họa như hình vẽ). Tính khoảng cách từ vị
trí ngươ
̀
i đứng ở vị trí
B
câu cá đến vách ngăn nuôi vịt là đường thẳng
EF
(Kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm).

Câu 2. Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai ván
với mỗi động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và cho biết số ván các vận động viên chơi
nam chơi với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận động viên nữ là 84. Hỏi số ván tất cả các vận động
viên đã chơi?
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên 2 ô vuông bất kì trong 64 ô vuông của bàn cờ vua. Tính xác suất để 2 ô vuông được
chọn không cùng nằm trên một hàng ngang hay cột dọc nào của bàn cờ.
Câu 4. Trong một công trình, người ta xây dựng một cổng ra vào hình parabol (minh hoạ ở Hình 13) sao cho
khoảng cách giữa hai chân cổng
BC
là
9 m
. Từ một điểm
M
trên thân cổng người ta đo được khoảng cách
tới mặt đất là
1,6 MK m
và khoảng cách từ
K
tới chân cổng gần nhất là
0,5 BK m
. Tính chiều cao của
cổng theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày lời giải vào giấy làm bài.
Câu 1. Một quả bóng được ném vào không trung có chiều cao tính từ lúc bắt đầu ném ra được cho bởi công
thức
2
23h t t t
(tính bằng mét),
t
là thời gian tính bằng giây
0t
.
a) Tính chiều cao lớn nhất quả bóng đạt được.
b) Hãy tính xem sau bao lâu quả bóng sẽ rơi xuống mặt đất?
Câu 2. Có bao nhiêu cách sắp xếp cho 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ ngồi quanh một bàn tròn sao cho
không có hai học sinh nữ nào cạnh nhau? (Nếu có hai cách sắp xếp mà cách xếp này quay quanh vòng tròn
được cách sắp xếp kia thì ta coi chỉ là một cách sắp xếp)
Câu 3. [Mức độ 3] Có
8
chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên
8
người, trong đó có
2
cặp vợ chồng, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một người. Xác suất để không có người chồng
nào ngồi cạnh vợ mình bằng.
Câu 4. Có hai con tàu
A
và
B
cùng xuất phát từ hai bến, chuyển động đều theo đường thẳng ngoài biển.
Trên màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt phẳng tọa độ
Oxy
với đơn vị trên các trục tính
theo
km
), sau khi xuất phát
t
(giờ) (
0t
), vị trí tàu
A
có tọa độ được xác định bằng công
thức:
3 35
4 25
xt
yt
của tàu
B
có tọa độ là
4 30 ;3 40N t t
a. Tính Cosin góc giữa hai đường thăng đi qua hai tàu
A
và
B
.
b. Sau bao lâu kể từ thời điểm xuất phát hai tàu gần nhau nhất?
c. Nếu tàu
A
đứng yên ở vị trí ban đầu, tàu
B
chạy thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai tàu bằng bao
nhiêu?
-------- HẾT--------
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề 11
Đề thi cuối học kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề 11 có đáp án là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể trau dồi luyện tập nội dung kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì 2 lớp 10 sắp tới nhé. Đề thi được tổng hợp gồm có 12 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 2 câu hỏi đúng sai, 4 câu hỏi trả lời ngắn và 4 câu hỏi tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.