Đề thi học kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề 6
Thi học kì 2 lớp 10
Tìm hiểu thêm
Tặng thêm 15 ngày khi mua gói 4 tháng.

TRƯỜNG THPT …………..
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC ….
Môn: TOÁN, Lớp 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Rút lần lượt 4 quân từ một bộ bài 52 quân. Xác suất để 4 quân rút được đều là át là
A.
4
52
1
A
. B.
4
52
24
A
. C.
4
52
24
C
. D.
4
52
4
C
.
Câu 2. Tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
22
: 2 4 1 0C x y x y
.
A.
1;2 , 4IR
. B.
1; 2 , 2IR
. C.
1; 2 , 4IR
. D.
1;2 , 5IR
.
Câu 3. Tìm khẳng định đúng trong các mệnh đề sau?
A.
42
( ) 1 f x x x
là tam thức bậc hai. B.
( ) 2 4f x x
là tam thức bậc hai.
C.
2
( ) 3 5f x x
là tam thức bậc hai. D.
3
( ) 3 2 1 f x x x
là tam thức bậc hai.
Câu 4. Cho tập hợp
1;2;3;4;5;6;7A
. Số các số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau đôi một được lập từ
tập
A
là
A.
343.
B.
210.
C.
6.
D.
35.
Câu 5. Đa thức
5 4 3 2
32 80 80 40 10 1P x x x x x x
là khai triển của nhị thức nào?
A.
5
12x
. B.
5
12x
. C.
5
1x
. D.
5
21x
.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
2; 1 , 4;3AB
. Tọa độ của vectơ
AB
bằng
A.
6;2AB
. B.
2; 4 AB
. C.
2;4AB
. D.
8; 3AB
.
Câu 7. Cho tam thức bậc hai
fx
có bảng xét dấu như sau:
x
2
5
fx
0
0
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
0fx
A.
; 2 5;
. B.
2;5
.
C.
; 2 5;
. D.
2;5
.
Câu 8. Phương trình tham số của đường thẳng có phương trình
5 2 7 0xy
là
A.
2
5
xt
yt
. B.
15
12
xt
yt
. C.
5
2
xt
yt
. D.
12
15
xt
yt
.
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình
33x
là
A.
. B.
6
. C.
1
. D.
2
.
Câu 10. Trong một trường THPT, khối
11
có
280
học sinh nam và
325
học sinh nữ. Nhà trường cần chọn
một học sinh ở khối
11
đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A.
605
. B.
280
. C.
325
. D.
45
.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phương trình đường tròn tâm
2;1I
tiếp xúc với đường thẳng
:3 4 12 0xy
là:
A.
22
2 1 16xy
. B.
22
2 1 25xy
.

C.
22
2 1 8xy
. D.
22
2 1 4xy
.
Câu 12. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
1
: 5 12 7 0xy
và
2
: 5 12 2 0xy
là
A.
5
169
. B.
9
169
. C.
5
13
. D.
9
13
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đường thẳng
: 2 5 0d x y
. Khi đó:
a)
d
có phương trình tham số:
2
xt
tR
yt
.
b)
d
cắt
d
có phương trình:
20xy
.
c)
d
có hệ số góc
1
2
k
.
d)
d
đi qua
1; 2A
.
Câu 2. Khai triển
4
1
x
x
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Sau khi khai triển, biểu thức có
5
số hạng.
b) Hệ số của
4
x
là
1
.
c) Số hạng không chứa
x
là
6
.
d) Hệ số của
2
x
là
1
4
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho đa giác đều
H
gồm 10 cạnh. Chọn ngẫu nhiên
4
đỉnh từ các đỉnh của đa giác
H
. Xác suất
để
4
đỉnh được chọn tạo thành một tứ giác mà không có cạnh nào là cạnh của đa giác bằng
a
b
(
a
b
là phân số
tối giản). Tính tổng
ab
.
Câu 2. Để Độ cao (tính bằng mét) của một quả bóng chuyền so với mép trên của lưới khi bóng di chuyển
được
x
mét theo phương ngang được mô phỏng bằng hàm số
2
0,2 1h x x x
. Biết
;x a b
thì bóng
nằm cao hơn mép trên của lưới. Khi đó kết quả của
T a b
bằng bao nhiêu?

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ, một thiết bị âm thanh được phát từ vị trí
3;6A
. Người ta dự định đặt một
máy thu tín hiệu trên đường thẳng có phương trình
2 3 1 0xy
. Hỏi máy thu đặt ở vị trí có hoành độ bao
nhiêu sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất ?
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau, trong đó chữ số 9 luôn đứng liền giữa hai
chữ số 2 và 5.
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày lời giải vào giấy làm bài.
Câu 1. Cho hai cây cột có chiều cao lần lượt là
3m
,
5m
và được đặt cách nhau
6m
. Một sợi dây dài được
gắn vào đỉnh của mỗi cột và được đóng cọc xuống đất tại một điểm ở giữa hai cột. Chiều dài sợi dây được sử
dụng ít nhất ?
Câu 2. [Mức độ 3] Có một cái cổng hình Parabol. Người ta đo khoảng cách giữa hai chân cổng
BC
là 10
m
. Từ một điểm
M
trên thân cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đất là
18MK
m
và khoảng
cách tới chân cổng gần nhất là
1BK
m
. Chiều cao
AH
c ủa cổng là
Câu 3. Cho đa giác đều có 15 đỉnh, gọi
M
là tập tất cả các tam giác có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đã cho.
Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập
M
. Xác suất để chọn được một tam giác cân nhưng không phải là
tam giác đều bằng
Câu 4. Có bao nhiêu cách sắp xếp cho 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ ngồi quanh một bàn tròn sao cho
không có hai học sinh nữ nào cạnh nhau? (Nếu có hai cách sắp xếp mà cách xếp này quay quanh vòng tròn
được cách sắp xếp kia thì ta coi chỉ là một cách sắp xếp)
-------- HẾT--------
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề 6
VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi cuối học kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề 6 có đáp án để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được tổng hợp gồm có 12 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 2 câu hỏi đúng sai, 4 câu hỏi trả lời ngắn và 4 câu hỏi tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi kì thi học kì 2 lớp 10 sắp tới nhé.