Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Thanh Thủy, Quảng Bình năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Thanh Thủy, Quảng Bình năm học 2015 - 2016 với nhiều dạng bài tập hay và đáp án cụ thể. Sau đây mời các em cùng làm bài nhé!

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Tam Hưng, Hà Nội

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 Chương trình tiếng Anh 10 năm năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Huỳnh Tấn Phát, Đồng Nai năm học 2015 - 2016

I. Listen and match: (1pt)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án

II. Listen and color. (1pt)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án

III. Listen and number: (1pt)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án

IV. Listen and tick: x (1pt)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án

V. Listen and complete: (1pt)

five rulers that orange gym

1. I'm ...five... years old.

2. Is .........your friend?

3. These are my .........

4. My favorite color is.........

5. The school ...........is large.

PART II. READING AND WRITING (15 minutes)

Question 6. Look and read. Put a tick (V) or cross (X) in the box. (1pt).

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Question 7. Look and read. Write Yes or No as example: This is Peter. Yes (1pt).

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án

1. Peter is a boy.

2. He's nine years old.

3. He's at home.

4. He's in the Computer room.

__________

__________

__________

__________

Question 8. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. (1 pt)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Question 9. Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-4. (1 pt)

My new school

Hello. My name's Hoa. I'm a pupil. This is my new (0) school. It's big. I'm in (1) ________ 3A. It's big. We draw in the (2) ______________ and study Computer in the 3)__________________. At break we play in the (4) ______________________. I'm happy in my new school.

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án

PART III SPEAKING (1pt) (5')

Question 10.

1. Listen and repeat

2. Point, ask and answer

3. Listen and comment

4. Interview

Đánh giá bài viết
2 2.283
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm