Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Biên Giới, Tây Ninh năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2016 có đáp án

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Biên Giới, Tây Ninh năm học 2015 - 2016 có kèm đáp án cụ thể dành cho các em học sinh ôn thi học kỳ 2 hiệu quả. Sau đây mời các em cùng thử sức nhé!

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD-ĐT Cam Lộ, Quảng Trị năm học 2013 - 2014

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Thị trấn Tân Châu, Tây Ninh năm học 2012 - 2013

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Thị trấn Tân Châu, Tây Ninh năm học 2013 - 2014

PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH

Trường THCS Biên Giới

---------------

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKII

NĂM HỌC 2015 – 2016

MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 6

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

I. Listen and choose the correct answers: (2p)

1. What would Nhan like?

A. He'd like noodles B. He'd like some oranges

C. He'd like chicken D. He'd like some apples

2. What would Phuong like?

A. She'd like a hot drink B. She'd like a drink

C. She'd like some orange juice D. She'd like a cold drink

3. How does Ba feel?

A. He is hungry B. He is hot C. He is full D. He is thirsty

4. How does Huong feel?

A. She is full B. She is hot C. She is tired D. She is cold

II. Phonetics: (0.5p)

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others:

1. A. fall B. cat C. fat D. can

2. A. thirsty B. thirteen C. thirty D. tired

III. Read the text carefully and decided whether these statements are T/ F (2p)

Mrs Lien is a nurse. She is thirty-five years old. She lives in a house near a park. She works in a hospital. She goes to work by car. She goes home at 5:00 pm. She is in her house and she is cooking now.

True / False:

1/ Mrs Lien is thirty years old . _______

2/ She works in a hospital. _______

3/ She goes to work by car. _______

4/ She goes home at 6:00 pm _______

IV. Choose the correct answer. Only one answer is correct (2.5p)

1/ Let's ______ badminton.

A. to play B. plays C. play D. played

2/ Nga goes to the zoo three _________ a week.

A. time B. twice C. times D. once

3/ We __________ at the moment.

A. is skip B. are skipping C. skip D. skips

4/ _________ do you watch T.V?- Twice a week.

A. How B. How often C. How much D. How old

5/ My brother ________ fishing on Sundays.

A. sometimes goes B. going C. go D. goes sometimes

6/ Is it _____ in the summer? Yes, it is.

A. warm B. cool C. cold D. hot

7/ There are _________ books on the table.

A. any B. some C. a D. an

8/ She isn't heavy. She is ________ .

A. thin B. fat C. strong D. light

9/ Do you play soccer every day?

A. Yes, I do. B. Yes, I play. C. No, I do. D. I play soccer.

10/ They are ________ badminton now.

A. play B. plays C. to play D. playing

V. Complete the questions with: How many / How much / How often / How / Which / What / How long / Where (2p)

1) ______________ do you go swimming? Once a week.

2) ______________ seasons are there in a year? Four.

3) ______________ beef do you want ? - Two kilos.

4) ______________ are you going to stay with your aunt ? For a week.

5) ______________ would you like? I'd like some noodles.

6) ______________ do you feel?

7) ______________ sports do you play?

8)________________ do you live?

VI. Do as directed (Làm theo yêu cầu) (1p)

1. The first season in the year. It's the ________ . (Điền đúng từ chỉ mùa)

...........................................................................................................................................

2. We go to the zoo on Mondays. (never) (Đặt trạng từ "never" vào vị trí đúng của câu)

...........................................................................................................................................

3. Mr. Minh goes to work six days a week. (Đặt câu hỏi cho cụm từ gạch dưới)

...........................................................................................................................................

4. It / often / cool / fall. (Viết câu từ những từ gợi ý)

...........................................................................................................................................

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm