Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4 năm 2019 - 2020 số 8

Đề thi học sinh giỏi lớp 4 môn Anh văn

Đề thi môn tiếng Anh luyện thi học sinh giỏi lớp 4 năm 2019 - 2020 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi học sinh giỏi cấp huyện lớp 4 mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh 4 với nội dung kiến thức bám sát chương trình học giúp các em học sinh lớp 4 củng cố kiến thức trọng tâm hiệu quả.

Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác.

01. A. bothB. floorC. doesD. your
02. A. aloudB. fourC. groundD. our
03. A. eatB. pleaseC. teacherD. near
04. A. numberB. upC. busyD. cup

Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại.

01. A. WhatB. AreC. WhoD. Where
02. A. fatherB. brotherC. friendD. mother
03. A. LondonB. MoscowC. HanoiD. Vietnam
04. A. liveB. teacherC. farmerD. pupil

Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau.

01. Where do you lives?

............................................................................................

02. I live on Hanoi.

............................................................................................

03. My father is a policemen.

............................................................................................

04. How is your phone number?

............................................................................................

05. How much students are there in your class?

............................................................................................

Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B.

AB
01. Are you happy?A. She lives in London
02. What is your sister’s job?B. Yes, I am
03. Where does she live?C. Her telephone number is 0913713747
04. Does she live in a flat?D. She is an engineer.
05. What’s her phone number?E. No, she doesn’t.

Câu 5. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau.

- This is my friend. His name is Peter. He is a pupil. He is from England. He lives in a big house with his parents. His telephone number is 0549.22734.

01. Who is this?

…………………………………..

02. What’s his name?

…………………………………..

03. What’s his job?

…………………………………..

04. Where is he from?

…………………………………..

05. Where does he live?

………………………………….

06. What is his telephone number?

…………………………………..

ĐÁP ÁN

Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác.

1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - C

Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại.

1 - B; 2 - C; 3 - D; 4 - A

Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau.

1 - lives thành live

2 - on thành in

3 - policemen thành policeman

4 - How thành What

5 - much thành many

Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B.

1 - B; 2 - D; 3 - A; 4 - E: 5 - C

Câu 5. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau.

1 - This is my friend./ This is writer’s friend.

2 - His name is Peter.

3 - He is pupil.

4 - He is from England.

5 - He lives in a big house.

5 - His telephone number/ It is 0549.22734

Trên đây là Đề thi HSG tiếng Anh lớp 4 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
6 2.116
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm