Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lý năm 2020 trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh

Trang 1/5 - Mã đề 132
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
Trường THPT Hàn Thuyên
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1- KHỐI 12
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:........................................................Số báo danh.............................Mã đề 132
Câu 1: Ngành vận tải biển của Nhật Bản có vai trò quan trọng do
A. vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ. B. công nghiệp đóng tàu phát triển sớm.
C. dân số đông, nhu cầu giao lưu lớn. D. ngành đánh bắt hải sản phát triển mạnh.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 27, hãy cho biết cảng biển Cửa Thuận An thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng. B. Nghệ An và Thừa Thiên Huế.
C. Quảng Bình và Thừa Thiên Huế. D. Nghệ An và Quảng Bình.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 25, cho biết địa danh nào sau đây di sản văn hóa thế
giới?
A. Phong Nha Kẻ Bàng. B. Nhà tù Phú Quôc.
C. Vịnh Hạ Long. D. Phố cổ Hội An.
Câu 4: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng bồi tụ phù sa của các hệ thống sông nào?
A. Sông Hồng và sông Cầu. B. Sông Hồng và sông Thái Bình.
C. Sông Hồng và sông Chảy. D. Sông Hồng và sông Cả.
Câu 5: Vùng biển được quy đnh nhằm đảm bo cho vic thc hin ch quyn quc gia trên bin rng
12 hi lí là
A. vùng ni thy. B. vùng lãnh hi.
C. vùng tiếp giáp lãnh hi. D. vùng đặc quyn kinh tế.
Câu 6: Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm của vùng núi Tây Bắc?
A. Chủ yếu là núi thấp, hướng vòng cung. B. Chủ yếu là núi cao, hướng vòng cung.
C. Cao và đồ sộ nhất, hướng Tây Bắc - Đông Nam. D. Cao và đồ sộ nhất, hướng Bắc - Nam
Câu 7: Tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. muối. B. than đá. C. dầu mỏ. D. muối
Câu 8: Cho biểu đồ
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống Vit Nam 2016, NXB Thống , 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.
B. cấu tốc độ tăng trưởng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng dầu thô sản lượng điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy cấu sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 4 5, hãy cho biết tỉnh thành nào diện ch nhỏ nhất
nước ta?
A. Ninh Bình. B. Hà Nam. C. Thái Bình. D. Bắc Ninh.
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 2/5 - Mã đề 132
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ
trung bình các tháng luôn dưới 20°C?
A. Biểu đồ khí hậu Sa Pa. B. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ.
C. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn. D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, lát cắt địa hình A - B đi theo hướng
A. Tây Bắc - Đông Nam. B. Bắc - Nam.
C. Đông - Tây. D. Đông Bắc - Tây Nam.
Câu 12: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG XUẤT KHẨU DẦU THÔ VÀ THAN CỦA VIỆT NAM,
GIAI ĐOẠN 2010-2015 (Đơn vị : triệu tấn)
Mặt hàng
2010
2012
2014
2015
Dầu thô
8,1
9,3
9,3
9,2
Than sạch
19,9
15,2
7,3
1,7
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dầu thô than sạch của nước ta trong giai đoạn trên, biểu đồ nào sau
đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị có quy mô dân số từ
200 001 500 000 người ở vùng Tây Nguyên là đô thị nào?
A. Pleiku. B. Kon Tum. C. Đà lạt. D. Buôn Ma Thuột.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh Phanxipăng thuộc dãy núi
A. Con Voi. B. Trường Sơn Bắc. C. Tam Điệp. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi
nói về khách du lịch và doanh thu về du lịch nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Khách nội địa tăng nhanh hơn khách quốc tế. B. Doanh thu tăng liên tục qua các năm.
C. Khách nội địa tăng chậm hơn khách quốc tế. D. Khách nội địa đông hơn khách quốc tế.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiêp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
D. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
Câu 17: Từ vĩ tuyến 16
0
B về phía nam của nước ta, gió mùa mùa đông về bản chất là
A. gió mùa Tây Nam. B. gió Tín phong Bắc bán cầu.
C. gió mùa Đông Bắc. D. gió mùa Đông Nam.
Câu 18: Sông ngòi nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Mạng lưới dày đặc. B. Sông nhiều nước quanh năm.
C. Nhiều nước, giàu phù sa. D. Chế độ nước theo mùa.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với ASEAN hiện nay?
A. Mở rộng liên kết với các nước bên ngoài. B. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới.
C. Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước. D. Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 23, hãy cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm
trên đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc?
A. Hữu nghị và Lào cai. B. Tây Trang và Na Mèo.
C. Tây Trang và Lào cai. D. Hữu nghị và Tây Trang.
Câu 21: Nước ta có thể giao lưu mở rộng kinh tế với các nước trên thế giới do
A. nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. nằm trên đường hàng hải, đường bộ, đường hàng không quốc tế.
C. trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
D. khu vực đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động trên TG.
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 3/5 - Mã đề 132
Câu 22: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2010
2013
2014
Đồng bằng sông Hồng
1150,1
1129,9
1122,8
Đồng bằng sông Cửu Long
3945,9
4340,3
4246,6
(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng Đồng bằng sông Cửu Long, biểu đồ nào sau
đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ cột ghép.
Câu 23: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2013
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
2000
2005
2008
2010
2013
Cây lúa
7666
7329
7400
7489
7903
Cây công nghiệp hàng năm
778
862
806
798
731
Cây công nghiệp lâu năm
1451
1634
1886
2011
2111
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2015)
A. Diện tích trồng lúa lớn hơn diện tích trồng cây công nghiệp.
B. Diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm giảm liên tục.
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục.
D. Diện tích trồng lúa có sự biến động.
Câu 24: Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản?
A. Các bãi triều, đầm phá. B. Các rạn san hô.
C. Các đảo ven bờ. D. Vịnh cửa sông.
Câu 25: Địa phương có khoảng cách hai lần mặt trời lên thiên đỉnh xa nhau nhất ở nước ta là
A. điểm cực nam. B. điểm cực đông. C. điểm cực bắc. D. điểm cực tây.
Câu 26: Hướng vòng cung của vùng núi Đông Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu của vùng?
A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa có hai mùa mưa - khô rõ rệt.
B. Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
C. Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng nhất về mùa hạ.
D. Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh nhất nước ta.
Câu 27: Nguyên nhân chủ yêu làm cho khí hậu Đông Trường Sơn Tây Ngun sự đối lập nhau về
mùa mưa và mùa khô là do
A. bức chắn địa hình của dãy Trường Sơn đối với các loại gió.
B. bức chắn địa hình của dãy Hoàng Liên Sơn đối với các loại gió.
C. bức chắn địa hình của dãy Bạch Mã đối với các loại gió.
D. bức chắn địa hình của dãy Hoành Sơn đối với các loại gió.
Câu 28: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng ven biển miền Trung là
A. bão, lũ lụt thường hay xảy ra. B. nạn cát bay, gió Lào.
C. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông. D. hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 29: Ảnh hưởng lớn nhất của biển Đông đến thiên nhiên nước ta là yếu tố
A. sinh vật. B. địa hình. C. khí hậu. D. khoáng sản.
Câu 30: Biển Đông đã ảnh hưởng đến tính chất nào sau đây của khí hậu nước ta?
A. Lượng mưa, độ ẩm lớn. B. Nhiệt độ cao, nóng quanh năm.
C. Các loại gió hoạt động theo mùa. D. Khí hậu nóng ẩm quanh năm.
Câu 31: Trở ngại lớn nhất về tự nhiên của khu vực đồi núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội nước ta
là:
A. địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông suối, hẻm vực.
B. tại các đứt gẫy sâu có nguy cơ phát sinh động đất.
C. nhiều thiên tai: lũ quét, xói mòn, trượt lở đất.
D. vùng núi đá vôi thiếu nước sản xuất, sinh hoạt.
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lý trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh

Mời bạn đọc cùng tham khảo bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lý năm 2020 trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh mà VnDoc.com vừa sưu tập muốn gửi tới bạn đọc dưới đây. Đề thi được xây dựng theo hình thức giống đề thi THPT quốc gia năm 2019. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lý năm 2020 trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh là đề thi trắc nghiệm về môn Địa lý lớp 12, đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm về địa lý khối lớp 12, bài thi được làm trong vòng 50 phút và đề thi có đi kèm đáp án. Đề thi tổng hợp kiến thức về đọc hiểu biểu đồ, kỹ năng sử dụng atlat địa lý... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết.

VnDoc.com vừa giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lý năm 2020 trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh. Ngoài ra bạn đọc có thể tham khảo thêm các tài liệu về Toán lớp 12, Ngữ Văn lớp 12, Tiếng Anh lớp 12, Vật lý lớp 12...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Địa lý

    Xem thêm