Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý năm 2020 trường THPT Quang Hà, Vĩnh Phúc

Trang 1/5 - Mã đề thi 119
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ
ĐỀ KIỂM TRA ÔN THI THPTQG 2020, LẦN 1
Môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút,không kể thời gian phát đề
Mã đề thi
119
Họ, tên t sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Trong 10s, mt người quan sát thấy 5 ngọn ng biển đi qua trước mặt nh. Chu kì dao
động của các phần tử nước là:
A. T = 2,5s. B. T = 5s. C. T = 2s. D. T = 0,5s
Câu 2: Trên mặt mt chất lỏng, tại O một nguồn sóng dao động tần số f = 30Hz. Vận tốc
truyền sóng là một giá trị trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,9m/s. Biết tại điểm M trên phương truyền sóng
cách O mt khoảng 10cm, sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá tr của vận tc
truyền sóng là
A. 2m/s. B. 3m/s . C. 2,4m/s. D. 1,6m/s.
Câu 3: Một sóng học lan truyền dọc theo một đường thẳng phương trình dao động tại nguồn O
)
2
cos(
0
T
t
Au
cm. Một điểm M trên đường thẳng, cách O một khoảng bằng
3
1
bước sóng thời
điểm t =
2
T
có li độ u
M
= 2cm. Biên độ sóng A bằng:
A.
32
cm. B. 2cm. C. 4cm. D.
cm.
Câu 4: Trên mặt nước hai nguồn phát sóng kết hợp A, B dao động theo phương trình:
5cos(20 )
A
u t cm
5cos(20 )
B
u t cm


. AB=20cm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng
60 cm/s. Cho hai điểm M
1
M
2
trên đoạn AB ch A những đoạn 12cm 14cm. Tại một thời điểm
o đó vận tốc của M
1
có giá trị
scm/40
thì g trị của vận tốc của M
2
lúc đó là
A. 20cm/s. B. -20cm/s. C. 40 cm/s. D. -40 cm/s.
Câu 5: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. gia tc trọng trường. B. độ địa .
C. khối lượng quả nặng. D. chiều dài dây treo.
Câu 6: Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định sóng dừng với tần số dao động 5Hz.
Biên độ dao động của điểm bụng sóng 2 cm. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm của hai sóng
cạnh nhau có cùng biên độ 1 cm là 2 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là :
A. 0,8 m/s. B. 0,4 m/s. C. 0,6 m/s. D. 1,2 m/s.
Câu 7: Tại O đặt một đin tích điểm Q. Một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động từ A
đến C theo một đường thẳng số chỉ của tăng t E đến 1,5625E rồi lại giảm xuống E. Khoảng cách
AO bằng
A.
B.
C. 0,625 AC. D.
AC
.
1,2
Câu 8: Treo hai vật nh khối lượng m
1
m
2
vào một lò xo nhẹ, ta được một con lắc lò xo dao
động với tần số f. Nếu chỉ treo vật khối lượng m
1
t tần số dao động của con lắc
f
3
5
. Nếu chỉ treo
vật m
2
t tần số dao động của con lắc
A. 0,75f. B. 1,25f. C. 1,6f. D.
2
.
3
f
Câu 9: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp S
1
,S
2
cách nhau mt khoảng 20 cm
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số f = 50 Hz. Tốc độ truyền ng trên
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 2/5 - Mã đề thi 119
mặt nước 1,5 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S
1
, bán kính S
1
S
2
. Điểm nằm
trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của S
1
S
2
một khoảng ngắn nhất
A. 1,78 cm. B. 3,246 cm. C. 2,572 cm. D. 2,775 cm.
u 10: Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực
F 0,5cos10 t
(F tính bằng N, t tính
bằng s). Vật dao động với
A. tần số góc 10 rad/s. B. chu kì 2 s. C. biên độ 0,5 m. D. tần số 5 Hz.
Câu 11: Dòng đin được định nghĩa
A. dòng chuyển dời hướng của các điện tích. B. dòng chuyển động của các điện tích.
C. ng chuyển dời có hướng của electron. D. ng chuyển dời có hướng của ion dương.
Câu 12: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số: x
1
= A
1
cos(100πt+φ)cm x
2
=
6sin(100πt+
3
)cm. Dao động tổng hợp x = x
1
+ x
2
= 6
3
cos(100πt)cm. Giá tr của A
1
φ là:
A. 6cm
3
rad. B. 6cm
3
rad. C. 6cm
6
rad. D. 6
3
cm
3
2
rad.
Câu 13: Một con lc đơn đang nằm yên vị trí cân bằng. Truyền cho vật treo một vận tốc ban đầu v
0
theo
phương ngang thì con lắc dao động điều hòa. Sau 0,05s vt chưa đổi chiều chuyển động, độ lớn của gia
tốc hướng tâm còn lại một na so vi ngay sau thời điểm truyền vận tốc và bằng 0,05m/s
2
. Vận tốc v
0
bằng
bao nhu? Lấy g= 10m/s
2
.
A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 30 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 14: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. Pha dao động của ngoại lực. B. Biên độ ngoại lực.
C. Tần số ngoại lực. D. Gốc thời gian.
Câu 15: Lực ke
́
o ̀ để tạo ra dao động của con lắc đơn là:
A. Hợp của lực căng dây treo và tnh phần trọng lực theo phương dây treo.
B. Thành phần của trọng lực vuông góc vớiy treo.
C. Lực căng của dây treo.
D. Hợp của trọng lực và lực căng của dây treo vật nng.
Câu 16: Một dây đàn hồi OA dài 1,2 m. Đầu O dao động, đầu A giữ chặt. Trên dây có một sóng dừng
5 bụng sóng ( coi O là một nút). Tần số dao động là 10 Hz. Tốc độ truyn sóng trên y
A. 2,8 m/s. B. 4,8 m/s. C. 6,2 m/s. D. 8,4 m/s.
Câu 17: Vật AB = 2 cm nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16 cm cho ảnh A’B’ cao 8 cm.
Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính
A. 72 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 64 cm.
Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá
tnh dao động chiều dài của lò xo biến thiên t40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Chiều dài tự nhiên
của lò xo là:
A. 42 cm. B. 40 cm. C. 48 cm. D. 46,7 cm.
Câu 19: Trên mặt nước ba nguồn sóng phương trình lần lượt :
1 2 3
u 2acos t; u 3acos t; u 4acos t
đặt tại A, B C sao cho tam giác ABC vuông cân ti C
AB = 12 cm. Biết biên động không đổi bước sóng lan truyn 2 cm. Điểm M trên đoạn CO (O
trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu t nó dao động với biên độ 9a
A. 0,93 cm. B. 1,1 cm. C. 1,75 cm. D. 0,57 cm.
Câu 20: Cho hai dao động điều hòa cùng phương: x
1
=
))(
3
cos( cmtA
x
2
=
))(
2
cos( cmtB
( t đo bằng giây). Biết phương trình dao động tổng hợp x =
))(cos(5 cmt
.
Biên độ dao động B có giá trị cực đại khi A bằng:
A. 0,25
3
cm. B. 5
3
cm. C. 5
2
cm. D. 0,25
2
cm
Câu 21: Bước sóng là:
A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha.
B. Quãng đường mi phần tử vật chất đi được trong một chu kì.
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 3/5 - Mã đề thi 119
C. Quãng đường mà pha của sóng lan truyn được trong một chu kì.
D. Quãng đường mà sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
Câu 22: Sóng ngang truyền được trong môi trường nào?
A. Cả trong chất rắn, lỏng và khí. B. Chỉ trong chất rắn.
C. Chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. D. Chất lỏng và chất khí.
Câu 23: Chu kì dao động một con lc đơn tăng thêm 20% t chiều dài con lắc sẽ phải:
A. Tăng 22%. B. Tăng 20%. C. Giảm 44%. D. Tăng 44%.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa với tn số f = 3 Hz . Tại thời điểm t =1,5 s vật li độ x = 4 cm
đang chuyển động hướng vvị trí cân bằng với tc độ
24 3v
cm/s . Phương trình dao động của
vật là:
A.
).)(326cos(8 cmtx
B.
).)(36cos(8 cmtx
C.
).)(326cos(34 cmtx
D.
).)(36cos(34 cmtx
Câu 25: Trong dao động điều hoà, lực kéo về đổi chiều khi
A. vật đổi chiều chuyển động B. cơ năng bằng không.
C. gia tc bằng không. D. vận tc bằng không.
Câu 26: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi:
A. Trễ pha /2 so với vận tốc. B. Sớm pha/2 so với vận tốc.
C. Cùng pha với vận tốc. D. Ngược pha với vận tốc.
Câu 27: Quan sát ng dừng trên sợi y AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với
sợi y (coi A nút). Với đầu B tự do và tn số dao động của đầu A 22 Hz ttrên y 6 nút.
Nếu đầu B cố định coi tc độ truyn ng của y như cũ, để vẫn 6 nút t tần số dao động của
đầu A phải bằng
A. 23 Hz. B. 20 Hz. C. 25 Hz. D. 18 Hz.
Câu 28: Một vật dao động điều hòa với ω =10rad/s. Khi vận tốc của vật 20cm/s tgia tc của
bằng 2
3
m/s
2
. Biên độ dao động của vật là :
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 0, 4 cm. D. 1 cm.
Câu 29: Một sóng học lan truyền trên mặt thoáng chất lng nằm ngang với tần số 10Hz, tốc đô
̣
truyền sóng 1,2m/s. Hai điê
̉
m M va
̀ ́
ng, trên cùng một phương truyền so
́
ng, cách nhau
26cm (M nằm̀n nguồn so
́
ng hơn ). Tại thời điểm t , điê
̉
m N ha
̣
xuống thấp nhất . Khoảng t
̀
i gian
ngắn nhất sau đó điê
̉
m M ha
̣
xuống thấp nhất là
A.
11
120
s
B.
1
60
s
C.
1
120
s
D.
1
12
s
Câu 30: Trên mặt nước hai nguồn kết hợp dao động theo phương vuông c mặt nước tại hai điểm
S
1
và S
2
với các phương trình lần lượt là: u
1
= acos(10πt) cm u
2
= acos(10πt + π/2) cm. Biết tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Hai điểm M N thuộc vùng hai sóng giao thoa, biết MS
1
MS
2
= 5 cm NS
1
NS
2
= 35 cm. Chọn phát biểu đúng?
A. N thuộc cực đại giao thoa, M thuộc cực tiểu giao thoa.
B. M và N đều thuộc cực đại giao thoa.
C. M và N không thuộc đường cực đại và đường cực tiểu giao thoa.
D. M thuộc cực đại giao thoa, N thuộc cực tiểu giao thoa.
Câu 31: Trong dao động điều hoà của mt vật thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị
t động năng bằng thế năng 0,9s. Giả sử tại một thời điểm vật đi qua vị tthế năng W
t
, động
năng W
đ
sau đó thời gian Δt vật đi qua vị trí có động năng tăng gấp 3 lần, thế năng giảm 3 lần. Giá
trị nhnhất của Δt bằng
A. 0,6 s. B. 0,15 s C. 0,45 s. D. 0,3 s
Câu 32: Cho ng sáo một đầu bịt kín và một đầu để hở. Biết rằng ng sáo phát ra âm to nhất ứng
với hai gtr tần số của hai họa âm liên tiếp 150 Hz 250 Hz. Tần số âm nhnhất khi ng sáo
phát ra âm to nhất bằng :
A. 50 Hz. B. 75 Hz. C. 25 Hz. D. 100 Hz.
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý năm 2020 trường THPT Quang Hà

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý năm 2020 trường THPT Quang Hà, Vĩnh Phúc để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn giống với đề thi THPT Quốc gia các năm trước. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý năm 2020 trường THPT Quang Hà, Vĩnh Phúc vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 40 câu trắc nghiệm, thí sinh làm đề trong thời gian 50 phút và có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý năm 2020 trường THPT Quang Hà, Vĩnh Phúc. Mong rằng qua đây các bạn có thể học tập tốt hơn môn Vật lý lớp 12 nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Toán 12, Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Vật lý lớp 12

    Xem thêm