Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2020 trường THPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc

Trang 1/5 - 101
SỞ GD&DT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
1
(Đề thi gồm 04 trang)
Đ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I
Năm học 2019 2020
Môn: SINH 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian giao đề)
Câu 81:




, ni ta s 3    tng
hp mt phân t mARN nhân . Phân t mARN  ch  th 
c   tng hp chui
pôlipeptit khi 3 c s 
A. 
, G, X. B. 
, A, X. C. 
, G, X. D. 
G, A, U.
Câu 82: thc vt, hooc môn có vai trò thúc qu chóng cn là
A. êtilen. B. axit abxixic. C. xitôkinin. D. auxin.
Câu 83: Nhng tp tính nào là nhng tp tính bm sinh?
A. i th t dng li, chut nghe mèo kêu thì chy.
B. i thy  t dng li, c kêu vào mùa sinh sn.
C. Ve kêu vào mùa hè, chut nghe mèo kêu thì chy.
D. Ve kêu vào mùa hè, c kêu vào mùa sinh sn.
Câu 84: Mt h ra các hu qu khi bón ling phân bón hóa hc cao quá mc cn thit
ch
c hi vi cây.
2. Gây ô nhing.
p th c ht.
ng phân bón s làm xu lí tính ct, git cht các vi sinh vt có li.
T hp 
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 2. D. 1, 2, 4.
Câu 85: Mt trong nhm ging nhau gi









A. limeraza.
B. c b sung.
C.  
.
D.  phân t ADN.
Câu 86: Gen không phân mnh có
A. vùng mã hoá liên tc. B. Cn intrôn.
C. c exôn và intn. D. Vùng mã hoá không liên tc.
Câu 87: 

h ph
,  n 




?
1.
Gen. 2. Nuclêôtit. 3. tARN. 4. Ribôm.
5. Enzim ARN pôlimeraza. 6. rARN. 7.. 8. Okazaki.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 88: Mn nh gmc vùng theo trình t
A. vùng u hoà, vùng vnnh, vùng kt thúc.
B. vùng vn hành, vùng mã hoá, vùng kt thúc.
C. vùng u hoà, vùng mã hoá, vùng kt thúc.
D. vùng u hoà, vùng vnnh, vùng hoá.
Câu 89: Cho d 


 




 :
(1)



 
 
 .
(2)
 


u
(3)
tARN có anticodon là 3
'
UAX 5
'

i rbôxôm.


 .
(4)
Phc hp [fMet-tARN] 




u.
(5)
Phc hp [aa
2
-tARN] 
ribôxôm.
(6)

 ra.
(7)
 a aa
1
aa
2
.
(9) Phc hp [aa
1
-tARN] 
ôm.
7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV YQGRF F RP
Trang 2/5 - 101
Trình t 
A. 2,5,4,9,1,3,6,8,7. B. 2,4,1,5,3,6,8,7. C. 2,4,5,1,3,6,7,8. D. 2,5,1,4,6,3,7,8.
Câu 90: 




 ng hp chu
 v

A. . B. Kéo dài.
C. M u. D.  axit amin.
Câu 91: Th vàng sn sinh ra hoocmôn:
A. Prôgestêrôn. B. LH. C. FSH. D. GnRH.
Câu 92: sinh vt nhân thc, trình t nucleotit trong vùng hóa ca ge
amc gi là
A. n êxôn. B. vùng vn hành. C. n intron. D. gen phân mnh.
Câu 93: 



 E.coli, xét trên toàn b phân t ADN
A. 

 c tng h

.
B. 

c tng hp liên .
C.  ,   c tng h
,   c tng h

.
D.  gc c tng hp liên ,  b sung c tng hp  
.
Câu 94: 
đu
́
ng?
A. Mt b ba di n  th  cho mt hoc mt s axit amin.
B. sinh
nhân 
, axit amin
u chui pôlipeptit s c tng hp metiônin.
C. Trong phân t ARN  cha gc 
Câu 95: Trong s c?
A. A, D, E, K. B. B. C. C. A, B, C, D. D. B, C, D, E.
Câu 96: Cho 1 




UA
H
c phiên mã t 
?
A. Vùng mã hóa. B.  thúc. C. Các intron. D.  .
Câu 97:nh thc sng ca virut là :
A. Sng sinh không bt buc B. Sng kí sinh bt buc
C. Sng cng sinh D. Sng hoi sinh
Câu 98: Trong cu trúc chung ca gen cu trúc, ranh gii giu hòa và vùng mã hóa là
A. b ba kt thúc B. b i mã C. b ba m u D. b ba mã hóa
Câu 99: 

,   :
(1) enzim ADN pôlimeraza. (2) enzim ligaza.
(3) c enzim tháo . (4) enzim ARN pôlimeraza tng h
.




A. (3); (4); (1); (2). B. (2); (3); (1); (4). C. (4); (3); (2); (1). D. (3); (2); (1); (4).
Câu 100: Trong các phát biu sau, có bao nhiêu phát biu đu
́
ng khi nói ?
(1) là mã b 3. (2) 62 b ba. (3) 3 . (4) mang tính thoái hóa.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 101: mt li thc vt b nhim sc th ng bi 2n = 12, ng hp trên mi cp
nhim sc th ng xét mt cp gen d hp. Nt bin lch bi dng ba nhim (2n +1) xy ra,
t s kiu gen dng ba nhim (2n +1) khác nhau c to ra tn th ca loài là
 C
5
H
10
O
5
các  nitric A, T, G, X.
D. Phân t tARN  rARN  u    phân t mARN   c  kép.
7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV Y QGRF FRP
Trang 3/5 - 101
A. 48. B. 6. C. 12. D. 24.
Câu 102: T 3  , G, X có th   ba ch 
X?
A. 19. B. 27. C. 37. D. 8.
Câu 103: Cho hai NST có cu trúc và trình t các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R (du * biu hin cho
t bin to ra NST có cu trúc MNOCDE*FGH và ABPQ*R thung dt bin
A. ng B. ng
C. chuy D. chuy
Câu 104: M

 E. coli    
 c 
 th



. Nguyên nhân d
ng này có th là:
A. 



ng ho
c Operon Lac.
B. 




 Lac.
C. 




 Lac.
D. 



 
 Lac.
Câu 105: mt loài thc vt b NST 2n = 20. Gi s t bin làm phát sinh th mt tt c c cp
NST. Theo lí thuyêt, có tng th mt khác nhau thuc loài này?
A. 19 B. 21 C. 10 D. 11
Câu 106: Mc tng h
ng nghi sau:
: (1) TAX ATG ATX ATT TXA AXT AAT TTX TAG GTA XAT (2)
II: (1) ATG TAX TAG TAA AGT TGA TTA AAG ATX XAT GTA (2)
Gen   trong ng 
cho ra 1 phân t prôtêin ch  5 axit amin.  cho bi  


 tng h

 gen?
A. , 
 (1) (2).
B. , 
 (2) (1).
C. , 
 (1) (2).
D. 
,   (2) (1).
Câu 107: ng hp không thuc dt bin lch bi?
A. T bào sinh dc tha 1 NST
B. T ng có mt cp NST gm 4 chic
C. Trong t ng t mi cu cha 3 chic.
D. T ng thiu 1 NST trong b NST
Câu 108: 
.Coli,  5 :
1. 

 
a R làm cho gen này không phiên mã.
2. 
 rôtêin do gen này tng h ch
3. 




 
4. 




 
5.   trúc Z làm cho prôtêin do gen  quy 
 t chc 
  t  

c khô

A. 1, 2, 4, 5. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 4. D. 2, 4, 5.
Câu 109: Trên m
 

 
232 
. S 
 


A. 468. B. 464. C. 466. D. 460.
Câu 110: Mt chuc tng h
 hn h


 80%
nuclêôtit lo 20% nuclêô
 .  
p các nuclêôtit là ngu nhiên thì t
 ba
AAU là
A. 1/125. B. 16/125. C. 64/125. D. 4/125.
Câu 111: M
 


 4080 A
0
. 
 1 
A
1
= 260 nuclêôtit, T
1
= 220 nuclêôtit. 

 t s l




64
chui linuclêôtit. S nuclêôtit t


 i o cung 



:
A. A=T=30240; G=X=45360. B. A=T=29760; G=X=44640.
C. A=T=16380; G=X=13860. D. A=T=14880; G=X=22320.
Câu 112: Khi nói v t bin nhim sc th, phát bisai?
7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV Y QGRF FRP

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2020 trường THPT Nguyễn Viết Xuân

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2020 trường THPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn giống với đề thi THPT Quốc gia các năm về trước. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2020 trường THPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 40 câu trắc nghiệm, thí sinh làm trong thời gian 50 phút và có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2020 trường THPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc. Mong rằng qua đây các bạn có thể học tập tốt hơn môn Sinh học lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Toán 12, Tiếng Anh 12, Ngữ văn 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Đánh giá bài viết
1 278
Sắp xếp theo

Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

Xem thêm