Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý năm 2020 trường THPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc

Trang 1/4 - Mã đề thi 101
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN VIẾT XUÂN
______________________
Đề thi gồm: 04 trang
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1
NĂM HỌC 2019 - 2020
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Câu 1: Chọn ph|t biểu không đúng:
A. Nếu hai dao động th{nh phần cùng pha:
2k
thì: A = A
1
+ A
2
B. Độ lệch pha của c|c dao động th{nh phần đóng vai trò quyết định tới biên độ dao động tổng
hợp.
C. Nếu hai dao động th{nh phần ngược pha:
)1k2(
thì: A = A
1
A
2
.
D. Nếu hai dao động th{nh phần lệch pha nhau bất kì:
21
AA
A
A
1
+ A
2.
Câu 2: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa dạng
cm)2/tcos(Ax
. Gốc
thời gian đó được chọn từ lúc n{o?
A. Lúc chất điểm có li độ x = +A.
B. c chất điểm đi qua vị trí c}n bằng theo chiều }m.
C. c chất điểm đi qua vị trí c}n bằng theo chiều dương.
D. Lúc chất điểm có li độ x = -A.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m v{ lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa
với tần số l{
A. f = B. f = 2π C. ω = 2π D. f =
Câu 4: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn chiều d{i đang dao động điều hòa với chu kì 2 s.
Khităng chiều d{i của con lắc thêm 21 cm thì chu dao động điều hòa của l{ 2,2 s. Chiều d{iℓ
bằng
A. 1,5 m. B. 1 m. C. 2 m. D. 2,5 m.
Câu 5: Một người đi xe đạp chở một thùng nước đi trên một vỉa hè l|t bê tông, cứ 4,5 m có một r~nh
nhỏ. Khi người đó chạy với vận tốc 10,8 km/h thì nước trong thùng bị văng tung toé mạnh nhất ra
ngo{i. Tần số dao động riêng của nước trong thùng l{
A. 4/3 Hz. B. 2,4 Hz. C. 2/3 Hz. D. 1,5 Hz.
Câu 6: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều d{i của con lắc không
đổi) thì tần số dao động điều ho{ của nó sẽ
A. không đổi vì chu kì dao động điều ho{ của nó không phụ thuộc v{o gia tốc trọng trường
B. tăng vì chu kì dao động điều ho{ của nó giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều ho{ của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
Câu 7: Tại một điểm x|c định trong điện trườngnh, nếu độ lớn của điện tích thtăng 2 lần thì độ
lớn cường độ điện trường
A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 8: Một con lắc lò xođộ cứng của lò xo l{ k. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m
1
thì con lắc
dao độngđiều hòa với chu T
1
. Khi mắc lò xo với vật khối lượng m
2
thì con lắc dao động điều
hòa với chu kì T
2
. Khi treolò xo với vật m = m
1
+ m
2
thì lò xo dao động với chu kì
A. T = B. T = T
1
+ T
2
C. T = D. T =
Câu 9: Tại nơi gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn sợi d}y d{i đang dao động điều ho{.
Tần số góc dao động của con lắc l{
A. B. C. D.
Câu 10: Ph|t biểu n{o dưới đ}y về dao động tắt dần l{ sai?
Mã đề thi:
101
Trang 2/4 - Mã đề thi 101
A. Tần số dao động c{ng lớn thì qu| trình dao động tắt dần c{ng nhanh.
B. Lực cản hoặc lực ma s|t c{ng lớn thì qu| trình dao động tắt dần c{ng kéo d{i.
C. Dao động có biên độ giảm dần do lực ma s|t, lực cản của môi trường t|c dụng lên vật dao
động.
D. Lực ma s|t, lực cản sinh công l{m tiêu hao dần năng lượng của dao động.
Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật khối lượng m = 0,2 kg, xo độ cứng k = 50
N/m. Lấy π
2
= 10. Chu kì dao động của con lắc lò xo l{
A. 4 (s). B. 25 (s). C. 0,4 (s). D. 5 (s).
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều ho{. Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao
động to{n phần; thay đổi khối lượng con lắc một lượng 440 g thì cũng trong khoảng thời gian ∆t ấy,
nó thực hiện 50 dao động to{n phần. Khối lượng ban đầu của con lắc l{
A. 1 kg. B. 0,6 kg. C. 0,8 kg. D. 1,44 kg.
Câu 13: Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 6 lần, độ d{i sợi d}y của con lắc đơn giảm đi 2 lần thì chu
kì dao động điều ho{ của con lắc đơn sẽ
A. giảm
12
lần. B. giảm 3 lần. C. tăng
12
lần. D. tăng
3
lần.
Câu 14: Một hệ dao động chịu t|c dụng của ngoại lực tuần ho{n
t10cosFF
0n
thì xảy ra hiện
A. 16 m/s. B. 16 cm/s. C. 0,16 cm/s. D. 160 cm/s.
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa xung quanh vị trí c}n bằng với biên đ6 cm v{ chu kỳ T.
Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ -3 cm đến 3 cm là
A. T/ 8. B. T/ 4. C. T /3. D. T/ 6.
Câu 17: Chọn câu đúng nhất.Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n
1
tới mặt phân cách với môi
trường trong suốt n
2
(với n
2
> n
1
), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách t
A. tia sáng bịy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. một phần tia sáng bị khúc xạ, mt phần bị phản xạ.
C. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ đi o môi trường n
2
.
D. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n
1
.
Câu 18: Chọn ph|t biểu sai khi nói về dao động điều ho{:
A. Vận tốc luôn trễ pha
/2 so với gia tốc. B. Vận tốc v{ gia tốc luôn ngược pha nhau.
C. Vận tốc luôn sớm pha
/2 so với li độ. D. Gia tốc sớm pha góc
so với li độ.
Câu 19: Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có t|c dụng:
A. l{m cho li độ dao động không giảm xuống.
B. l{m cho tần số dao động không giảm đi.
C. l{m cho động năng của vật tăng lên.
D. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản m{ kng l{m thay đổi chu kì dao động riêng của hệ.
Câu 20: Hai dao động điều ho{ lần lượt phương trình: x
1
= A
1
cos(20
t +
/2) cm và x
2
=
A
2
cos(20
t +
/6) cm. Chọn ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng:
A. Dao động thứ hai sớm pha hơn dao động thứ nhất một góc (-
/3).
B. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc
/6.
C. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc (-
/3).
D. Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai một góc
/3.
Câu 21: Một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí c}n bằng đến vị trí biên l{ chuyển
động
A. chậm dần B. nhanh dần đều C. nhanh dần D. chậm dần đều
Câu 22: Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt l{
A. fara(F), vôn/mét(V/m), jun(J). B. ampe(A), vôn(V), cu lông (C).
C. Niutơn(N), fara(F), vôn(V). D. vôn(V), ampe(A), ampe(A).
tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải l{
A. 10
Hz. B. 5
Hz. C. 5 Hz. D. 10 Hz.
Câu 15: Một vật dao động điều ho{ trên một đoạn thẳng d{i 10 cm v{ thực hiện được 50 dao động
trong thời gian 78,5 s. Vận tốc của vật khi qua vtrí li độ x = -3 cm theo chiều hướng về vị trí c}n
bằng l{
Trang 3/4 - Mã đề thi 101
Câu 23: Hai dao động điều h{o cùng phương, cùng tần số, lần lượt phương trình: x
1
= 3cos(20
t
+
/3) cm và x
2
= 4cos(20
t - 8
/3) cm. Chọn ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng:
A. Độ lệch pha của dao động tổng hợp bằng(-2
).
B. Hai dao động x
1
và x
2
ngược pha nhau.
C. Biên độ dao động tổng hợp bằng -1cm.
D. Dao động x
2
sớm pha hơn dao động x
1
mộ góc (-3
).
Câu 24: Một đoạn d}y dẫn d{i 1,5m mang dòng điện 10A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có
độ lớn cảm ứng từ 1,2T. Nó chịu một lực từ t|c dụng l{ bao nhiêu?
A. 0 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 18 N.
Câu 25: 3 điện trở R1, R2, R3. Nếu mắc nối tiếp 3 điện trở, rồi mắc v{o hiệu điện thế U = 9V thì
dòng điện trong mạch l{ 1A; nếu mắc song song 3 điện trở, rồi mắc v{o hiệu điện thế U = 9V thì
dòng điện trong mạch chính l{ 9A; Nếu mắc (R1//R2) nt R3, rồi mắc v{o hiệu điện thế U = 9V thì
dòng điện trong mạch chính l{
A. 2 ampe(A). B. 1 ampe(A). C. 1,5. ampe(A). D. 3 ampe(A).
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm xo chiều d{i tự nhiên
cm20
0
, độ cứng k = 15 N/m v{ vật nặng
m = 75 g treo thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s
2
. Cho vật nặng dao động điều hòa thẳng đứng với biên đ
2 cm thì chiều d{i cực đại của lò xo trong qu| trình dao động l{
A. 27 cm. B. 30 cm. C. 25 cm. D. 22 cm.
Câu 27: Một chất đim dao động điều hòa với chu kì T. Gọi v
tb
là tc độ trung bình của chất đim trong
mt chu kì, v là tc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà
tb
v 0,25 v
A. 2T/3 B. T/6 C. T/2 D. T/3
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k = 64 N/m, vật nặng m = 160 g được treo thẳng đứng.
Ta n}ng vật lên theo phương thẳng đứng đến khi lò xo không biến dạng. c t = 0 thcho vật dao
động điều hòa. Lấy gốc tọa độ l{ vị trí c}n bằng, chiều dương hướng lên và
10
2
thì phương trình
chuyển động của vật l{
A.
cmt2cos2x
. B.
cmt2cos2x
.
C.
cm2/t20cos5,2x
. D.
cmt20cos5,2x
.
Câu 29: Một con lắc đơn chiều d{i 1 m, v{ vật khối lượng 150 g, treo tại nơi gia tốc trọng
trường g = 10 m/s
2
; π
2
= 10. Tại vị trí c}n bằng người ta truyền cho con lắc vận tốc m/s theo
phương vuông góc với sợi d}y. Lực căng cực đại v{ cực tiểu của d}y treo trong qu| trình con lắc dao
động l{:
A. T
max
= 1,156 N, T
min
= 1,491 N. B. T
max
= 1,516 N, T
min
= 1,491 N.
C. T
max
= 1,516 N, T
min
= 1,149 N. D. T
max
= 1,156 N, T
min
= 1,149 N.
Câu 30: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều ho{ cùng phương, cùng tần số. Biết phương
trình của dao động thứ nhất là x
1
= 5cos(
6/t
) cm v{ phương trình của dao động tổng hợp l{ x
= 3cos(
6/7t
) cm. Phương trình của dao động thứ hai l{
A. x
2
= 2cos(
6/7t
) cm. B. x
2
= 8cos(
6/7t
) cm.
C. x
2
= 8cos(
6/t
) cm. D. x
2
= 2cos(
6/t
) cm.
Câu 31: Vật sáng AB vuông c với trục chính của thấu kính hi tcho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 ln
AB cách AB 100 cm. Tu cự của thấu kính là :
A. 25cm B. 20cm. C. 40cm. D. 16cm.
Câu 32: Một vật khối lượng m = 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều ho{ cùng phương,
cùng tần số 10 Hz, biên độ A
1
= 8 cm
1
=
/3; A
2
= 8 cm
2
= -
/3. Lấy
2
=10. Biểu thức
thế năng của vật theo thời gian l{
A. E
t
= 1,28cos
2
(20
t
) (J). B. E
t
= 2,56sin
2
(20
t
) (J).
C. E
t
= 1280sin
2
(20
t
) (J). D. E
t
= 1,28sin
2
(20
t
) (J).
Câu 33: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí c}n bằng O. Tại thời điểm t
1
, vật li độ x
1
v{ vận
tốc v
1
. Tại thời điểm t
2
, vật có li độ x
2
v{ vận tốc v
2
. Mối liên hệ n{o sau đ}y l{ đúng?

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý năm 2020 trường THPT Nguyễn Viết Xuân

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý năm 2020 trường THPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn giống với đề thi THPT Quốc gia các năm về trước. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý năm 2020 trường THPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 40 câu trắc nghiệm, thí sinh làm trong thời gian 50 phút, đề có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý năm 2020 trường THPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc. Mong rằng qua đây các bạn có thể học tập tốt hơn môn Vật lý lớp 12 nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Toán 12, Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Vật lý lớp 12

    Xem thêm