Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm 2018 trường THPT Hậu Lộc 1 - Thanh Hóa (Lần 3)

S GD&ĐT THANH HÓA BÀI KIỂM TRA CHT LƯNG THPTQG LN 3
TRƯỜNG THPT HU LC I Bài thi: Khoa hc t nhiên; môn Sinh hc
Thi gian 50 phút, không k thời gian giao đề
H tên thí sinh..........................................................................
S báo danh: ...........................................................................
Câu 1.
Theo lí thuyết, quá trình gim phân bình thường thể kiu gen AaBBDd to ra tối đa bao
nhiêu loi giao t?
A.
8.
B.
6.
C.
2.
D.
4.
Câu 2.
tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây diễn ra tế bào cht?
A.
Phiên mã tng hp tARN.
B.
Nhân đôi ADN.
C.
Dch mã
D.
Phiên mã tng hp mARN.
Câu 3.
Trong cu to ca xinap hóa hc, b phn có các th quan tiếp nhn cht trung gian hóa hc nm
A.
màng trước xinap
B.
khe xinap
C.
chùy xinap
D.
màng sau xinap
Câu 4.
Trong h tun hoàn của động vt thuc lp thú, loi mạch nào thường có huyết áp ln nht
A.
động mch ch
B.
tĩnh mạch
C.
mao mch
D.
động mch va
Câu 5.
người, bnh hoc hi chng bệnh nào sau đây do đột biến nhim sc thy nên?
A.
Bnh bch tng.
B.
Hi chng AIDS.
C.
Bệnh máu khó đông.
D.
Hi chứng Đao.
Câu 6.
Xét phép lai: AaBbDd x aaBbdd. Nếu mỗi gen quy đnh mt tính trng, tri ln hoàn toàn thì cho
đời con có s loi kiu hình là
A.
8.
B.
6
C.
3.
D.
4.
Câu 7.
Theo thuyết tiến hóa hiện đi, nhân t nào sau đây th làm thay đổi đột ngt tn s alen
thành phn kiu gen ca qun th?
A.
Đột biến.
B.
Giao phi ngu nhiên.
C.
Các yếu t ngu nhiên
D.
Giao phi không ngu nhiên
Câu 8.
Mt qun th thành phn kiu gen là: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tn s alen a ca qun th
này là bao nhiêu?
A.
0,3.
B.
0,5.
C.
0,4.
D.
0,6.
Câu 9.
Các cây khác loài cu to hoa khác nhau nên chúng thường không th phấn được cho nhau.
Đây là ví dụ v dng cách li
A.
sinh thái.
B.
thi gian (mùa v).
C.
cơ học.
D.
tp tính.
Câu 10.
Thc vt có mạch, nước được vn chuyn t r lên lá ch yếu theo con đường nào sau đây
A.
Tế bào cht
B.
Mch g
C.
Đai Caspari
D.
Mch rây
Câu 11.
Một loài động vt có 4 cp nhim sc th được kí hiệu Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ th
b nhim sc th sau đây, có bao nhiêu thể ba?
(1) AaaBbDdEe. (2). ABbDdEe. (3). AaBBbDdEe.
(4). AaBbDdEe. (5). AaBbDdEEe. (6). AaBbDddEe.
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
5
Câu 12.
Trong các hoạt động sau đây của con người, bao nhiêu hoạt động góp phn khc phc suy
thoái môi trường và bo v tài nguyên thiên nhiên?
(1) Bo v rng và trng cây gây rng. (2) Chng xâm nhp mặn cho đất.
(3) Tiết kim nguồn nước sch. (4) Gim thiểu lượng khí thi gây hiu ng nhà kính.
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 13.
ngưi, bao nhiêu loi hoocmon trong nhng loại sau đây tham gia điều hòa lưng Glucozo
trong máu (1) Hoocmon Insulin (2) Hoocmon glucagon
(3) Hoocmon Aldosteron (4) Hoocmon progesteron
A.
2
B.
1
C.
4
D.
3
Câu 14.
Nhng quan h nào luôn có mt loài có li và mt loài có hi?
A.
kí sinh- vt ch, c chế-cm nhim
B.
kí sinh-vt ch, sinh vật này ăn sinh vật khác
C.
cng sinh, kí sinh-vt ch
D.
hi sinh, vật ăn thịt-con mi
Câu 15.
Gi s một y ăn quả ca mt loài thc vt t th phn kiu gen AaBb. Theo thuyết, phát
biểu nào sau đây sai?
A.
Các cây con được to ra ty này bằng phương pháp nuôi cấy mô s đặc tính di truyn ging
nhau và ging vi cây m.
B.
Nếu đem nuôi cấy ht phn ca cây này rồi gây lưỡng bi hóa thì có th thu được cây con có kiu
gen AaBB.
C.
Nếu gieo ht ca cây này thì có th thu được cây con có kiểu gen đồng hp t tri v các gen trên.
D.
Nếu chiết cành t cây này đem trồng, người ta s thu được cây con có kiu gen AaBb.
Mã đ: 144
Câu 16.
Loại enzim nào sau đây có kh năng làm tháo xoắn phân t ADN, tách 2 mch ca ADN và xúc
tác tng hp mch pôlinuclêôtit mi b sung vi mch khuôn?
A.
ADN pôlimeraza.
B.
ARNpôlimeraza.
C.
Ligaza.
D.
Restrictaza.
Câu 17.
Khi nói v quá trình dch mã sinh vt nhân thc, theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
(1). trên mt phân t mARN, tt c các ribôxôm ch tiến hành đọc mã t một điểm xác định.
(2). Quá trình dch mã din ra theo nguyên tc b sung, nguyên tc b sung đưc th hin gia b ba đi
mã ca tARN vi b ba mã hoá trên mARN.
(3).c ribôm tt theo tng b ba trên mARN theo chiu t 5' đến 3' t b ba m đầu cho đến khi gp
b ba kết tc.
(4). Nếu biết được trình t các nucleotit ca gen thì s biết được trình t các axitaimin trong chui
polipeptit
A.
4.
B.
2
C.
3.
D.
1.
Câu 18.
Trong quang hp, cht nhn CO
2
trong pha ti là
A.
PEG và Ribulozo-1,5-điP
B.
PEG và AOA
C.
PEP và Ribulozo-1,5-điP
D.
PEP và APG
Câu 19.
Cho các chất sau đây (1) Giberelin (2) Xitokinin ( 3). Xitocrom (4). Phitocrom
Cht nào có tác dng kích thích s ra hoa ca cây
A.
(1), (4)
B.
(3), (4)
C.
(1), (2), (3), (4)
D.
(4)
Câu 20.
Khi nói v cnh tranh cùng loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Khi môi trường đồng nht cnh tranh cùng loài din ra khc lit thì các th phân b mt cách
đồng đều trong khu vc sng ca qun th.
(2). Cnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định s ng th ca qun th, cân bng vi sc cha ca
môi trường.
(3). V mt sinh thái, s phân b các th cùng loài một cách đồng đều trong môi trường ý nghĩa
gim s cnh tranh gay gt gia các cá th trong qun th.
(4). Trong cùng mt qun th, cnh tranh diễn ra thường xuyên gia các th đ tranh giành nhau v
thức ăn, nơi sinh sản,...
A.
3
B.
2.
C.
1.
D.
4.
Câu 21.
Khi nói v đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A.
Đột biến gen có th to ra các alen mi làm phong phú vn gen ca qun th.
B.
Trong t nhiên, đột biến gen thường phát sinh vi tn s thp.
C.
Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến mt s cp nuclêôtit trong gen.
D.
Đột biến gen làm thay đổi cu trúc ca gen.
Câu 22.
đậu Lan, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định thân thp; alen B
quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy đnh hoa trng, các gen này nm trênc nhim sc th
thường khác nhau. Biết rng không xy ra đột biến, theo thuyết, trong các phép lai sau, bao nhiêu
phép lai cho đời con có s cây thân thp, hoa trng chiếm t l 25%?
(1) AaBb × Aabb. (2) AaBB × aaBb. (3) Aabb × aaBb. (4) aaBb × aaBb.
A.
1.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 23.
Khi nói v các thành phn hu sinh ca h sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Sinh vt tiêu th bc 1 thuc bậc dinh dưỡng cp 1.
B.
Sinh vt sn xut bao gm thc vt, to và tt c các loài vi khun.
C.
Sinh vt kí sinh và hoại sinh đều được coi là sinh vt phân gii.
D.
Nm hoi sinh mt trong s các nhóm sinh vt kh năng phân gii cht hữu thành các
chất vô cơ.
Câu 24.
Khi trong mt sinh cnh cùng tn ti nhiu loài gn nhau v ngun gc và chung ngun sng
thì s cnh tranh gia các loài s
A.
làm chúng có xu hướng phân li sinh thái.
B.
làm cho các loài trên đều b tiêu dit.
C.
làm tăng thêm nguồn sng trong sinh cnh.
D.
làm gia tăng số ng cá th ca mi loài.
Câu 25.
Trong quá trình hình thành qun th thích nghi, chn lc t nhiên có vai trò
A.
to ra các kiu gen thích nghi.
B.
to ra các kiu hình thích nghi.
C.
ngăn cản s giao phi t do, thúc đẩy s phân hoá vn gen trong qun th gc.
D.
sàng lc và gi li nhng cá th có kiểu gen quy định kiu hình thích nghi.
Câu 26.
Trong s hình thành loài mi, s cách li địa lí
không
có vai trò
A.
Ngăn cản giao phi t do, do đó củng c tăng cường s phân hoá vn gen trong qun th b chia
ct
B.
Là điều kin cn thiết để phân hoá tích lu biến d theo các hướng khác nhau
C.
Qui định các hướng chn lc c th khi các qun th cách li nhau,nhân t chn lc nhng kiu
gen thích nghi
D.
Góp phn duy trì s khác bit v tn s alen và thành phn kiu gen gia các qun th cách li
Câu 27.
mt loài thc vật, xét hai gen phân li đc lp, mỗi gen quy định mt tính trng và mỗi gen đu
hai alen. Cho hai y (P) thun chng kiu hình khác nhau v c hai tính trng giao phn vi nhau,
thu được F1. Cho các cây F1 giao phn với nhau, thu được F2. Cho biết không phát sinh đột biến mi
s biu hin ca gen không ph thuộc vào điều kiện môi trường. Theo thuyết, F2 tối đa bao nhiêu
loi kiu hình?
A.
9.
B.
4.
C.
8
D.
6.
Câu 28.
Alen A có chiu dài 510 nm và có 3600 liên kết hidro. Alen A b đột biến thành alen a. Cp alen
Aa nhân đôi 2 lần đã cần môi trường cung cp 3597 X và 5403 T. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Alen A có 900 nuclêôtit loi G.
(2). Alen a có 600 nuclêôtit loi X.
(3). Đột biến mt mt cặp nuclêôtit đã làm cho alen A trở thành alen a.
(4). Alen A có chiu dài bng chiu dài ca alen a.
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
Câu 29.
Khi nói v các bng chng tiến hóa, có các kết lun sau
(1). S tương đồng v nhiều đặc điểm cp tế bào cho thấy các loài trên trái đất đều có chung t tiên
(2). Hai loài chung ngun gc thì tt c các đặc điểm gii phẫu đều những quan tương đồng vi
nhau
(3). Các loài trên trái đất đều chung t tiên n các đặc điểm v sinh hc phân t cũng như cấu trúc
ca ADN, cu trúc của protein đều ging nhau
(4). S tương tự v mt s đặc điểm gii phu gia các loài bng chng cho thấy chúng được tiến hóa
t mt loài t tiên
bao nhiêu kết luận đúng
A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 30.
Trong mt qun sinh vt xét các loài sinh vt: Cây g ln, cây bi, cây c, hươu, sâu, t nh, đại
ng, b nga và hổ. Đại ng h ăn thú nhỏ; B nga thú nh ăn sâu ăn ; Hổ th bt hươu m
thức ăn; Cây gỗ, cây bi, cây c thc ăn của ơu, sâu, bọ nga. Trong c phát biu sau đây về qun
y, bao nhiêu phát biu đúng?
(1). Chui thức ăn dài nhất có 4 mt xích.
(2). Hươu và sâu là những loài thuc sinh vt tiêu th bc 1.
(3). Quan h giữa đại bàng và h là quan h hp tác.
(4). Nếu b nga b tiêu dit thì s ng thú nh s tăng lên.
(5). Nếu gim s ng h thì s làm tăng số ng sâu.
A.
1.
B.
4.
C.
2.
D.
3
Câu 31.
mt loài thc vt, cho mt cây F
1
kiu hình hạt vàng, trơn tự th phấn được F
2
4 loi
kiểu hình khác nhau, trong đó có 51% hạt vàng, trơn. Biết rằng 1 gen quy định mt tính trng và quá trình
sinh giao t đực giao t cái diễn ra như nhau. Cho các cây hạt vàng, trơn F
2
giao phn ngu nhiên
vi nhau, F
3
kiu hình hạt xanh, nhăn mong đợi chiếm t l bao nhiêu?
A.
61%
B.
0,61%
C.
0,30%
D.
52%
Câu 32.
Khi nói v chn lc t nhiên (CLTN) theo hiện đại, kết lun nào
không
đúng
A.
Phn ln tt c các alen tri hại đều được CLTN loi b, còn các alen ln hi vn th
được gi li
B.
CLTN không có kh năng tạo ra kiểu gen thích nghi nhưng có khả năng tạo ra kiu hình thích nghi
C.
CLTN tác động trc tiếp lên kiểu hình mà không tác động trc tiếp lên kiu gen
D.
Áp lc ca CLTN càng mnh thì tốc độ hình thành đặc điểm thích nghi càng nhanh
Câu 33.
người, gen quy định hình dng tóc nằm trên NST thường có 2 alen tri ln hoàn toàn, gen quy
định mù màu có 2 alen nằm trên NST X vùng không tương đồng. Nam Mai đều có tóc quăn và không
b màu; Nam 1 anh trai tóc thng, b màu. Ông ngoi anh trai, ch gái ca m Nam, b,
m Nam đều có tóc quăn, không bị mù màu. Mai cũng có 1 anh trai tóc thẳng bmàu, b m Mai đều
có tóc quăn và không bị mù màu. Mai và Nam kết hôn vi nhau. Biết không có đột biến.
Cho các kết lun sau

Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm 2018

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm 2018 trường THPT Hậu Lộc 1 - Thanh Hóa (Lần 3), tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút. Mời các bạn học sinh thử sức.

---------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm 2018 trường THPT Hậu Lộc 1 - Thanh Hóa (Lần 3). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm