Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm 2018 trường THPT Triệu Sơn 1 - Thanh Hóa (Lần 3)

VnDoc - Tải i liệu, n bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1
( Đề thi gồm 6 trang )
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2017 - 2018
Bài thi khoa học tự nhiên
Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
đề thi 019
Câu 81: Vùng điều hoà của gen vùng
A. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
B. mang tín hiệu khởi động kiểm soát quá trình phiên
C. mang thông tin hoá các axit amin
D. mang tín hiệu kết thúc phiên
Câu 82: Một gen chiều dài 5100 A
0
. Số chu kỳ xoắn của gen là:
A.150 B. 240 C. 300 D. 360
Câu 83: Theo MenĐen, qui luật phân li thực chất nói về
A. sự phân li của cặp tính trạng tương phản trong sinh sản.
B. sự phân li của các NST trong giảm phân tạo giao tử.
C. sự phân li của các giao tử trong giảm phân tổ hợp tự do trong thụ tinh.
D. sự phân li của các cặp nhân tố di truyền trong hình thành giao tử.
Câu 84:
Theo
Theo
thuy
thuy
ế
ế
t
t
ti
ti
ế
ế
n
n
h
h
ó
ó
a
a
hi
hi
n
n
đạ
đạ
i,
i,
lo
lo
i
i
bi
bi
ế
ế
n
n
d
d
n
n
à
à
o
o
sau
sau
đâ
đâ
y
y
l
l
à
à
nguy
nguy
ê
ê
n
n
li
li
u
u
s
s
ơ
ơ
c
c
p
p
ch
ch
y
y
ế
ế
u
u
c
c
a
a
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
ti
ti
ế
ế
n
n
h
h
ó
ó
a?
a?
A.
A.
Th
Th
ườ
ườ
ng
ng
bi
bi
ế
ế
n.
n.
B.
B.
Độ
Độ
t
t
bi
bi
ế
ế
n
n
gen.
gen.
C.
C.
Độ
Độ
t
t
bi
bi
ế
ế
n
n
nhi
nhi
m
m
s
s
c
c
th
th
.
.
D.
D.
Bi
Bi
ế
ế
n
n
d
d
t
t
h
h
p.
p.
Câu 85:
Ng
Ng
ườ
ườ
i
i
m
m
c
c
h
h
i
i
ch
ch
ng
ng
n
n
à
à
o
o
sau
sau
đâ
đâ
y
y
l
l
à
à
th
th
m
m
t
t
?
?
A.
A.
H
H
i
i
ch
ch
ng
ng
Đ
Đ
ao.
ao.
B.
B.
H
H
i
i
ch
ch
ng
ng
T
T
ơ
ơ
cn
cn
ơ
ơ
.
.
C.
C.
H
H
i
i
ch
ch
ng
ng
Claiphent
Claiphent
ơ
ơ
.
.
D.
D.
H
H
i
i
ch
ch
ng
ng
AIDS.
AIDS.
Câu 86: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp prôtêin.
A. ADN B. tARN C. Ribôxôm D. mARN
Câu 87: Một người huyết áp 125/80. Con số 125 chỉ ....(1) .... con số 80 chỉ ....(2)....
A. (1) huyết áp trong tâm thất trái, (2) huyết áp trong m thất phải.
B. (1) huyết áp động mạch, (2) huyết áp trong tĩnh mạch.
C. (1) huyết áp trong co tim, (2) huyết áp trong dãn tim.
D. (1) huyết áp trong vòng tuần hoàn lớn; (2) huyết áp trong vòng tuần hoàn phổi.
Câu 88: Trong các yếu tố ảnh ởng đến chế tự điều chỉnh số lượng thể của một quần thể, yếu tố quan trọng
nhất
A. các nhân tố sinh. B. kẻ thù.
C. nguồn thức ăn. D. mức sinh sản.
Câu 89: Tên gọi các kỉ của đại Trung sinh lần lượt theo thứ tự là:
A. Kỉ Phấn trắng, kỉ Tam điệp , kỉ Jura.
B. Kỉ Tam điệp, kỉ Jura, kỉ Phấn trắng.
C. Kỉ Jura, kỉ Tam điệp, kỉ Phấn trắng.
D. Kỉ Than đá, kỉ Tam điệp, kỉ Phấn trắng.
Câu 90: Dưới đây hình vẽ minh họa các tế bào của cùng 1 thể các giai đoạn khác nhau trong quá trình
nguyên phân
Trình tự nào sau đây phản ánh đúng thứ tự diễn ra quá trình nguyên phân?
VnDoc - Tải i liệu, n bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
A. 2314 B. 1234 C. 1324 D. 4213
C
C
â
â
u
u
91:
91:
Khi
Khi
n
n
ó
ó
i
i
v
v
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
phi
phi
ê
ê
n
n
m
m
ã
ã
,
,
ph
ph
á
á
t
t
bi
bi
u
u
n
n
à
à
o
o
sau
sau
đâ
đâ
y
y
đú
đú
ng?
ng?
A.
A.
Enzim
Enzim
x
x
ú
ú
c
c
t
t
á
á
c
c
cho
cho
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
phi
phi
ê
ê
n
n
m
m
ã
ã
l
l
à
à
ADN
ADN
p
p
ô
ô
limeraza.
limeraza.
B.
B.
Trong
Trong
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
phi
phi
ê
ê
n
n
m
m
ã
ã
c
c
ó
ó
s
s
tham
tham
gia
gia
c
c
a
a
rib
rib
ô
ô
x
x
ô
ô
m.
m.
C.
C.
Trong
Trong
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
phi
phi
ê
ê
n
n
m
m
ã
ã
,
,
ph
ph
â
â
n
n
t
t
ARN
ARN
đượ
đượ
c
c
t
t
ng
ng
h
h
p
p
theo
theo
chi
chi
u
u
5
5
>
>
3
3
.
.
D.
D.
Qu
Qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
phi
phi
ê
ê
n
n
m
m
ã
ã
di
di
n
n
ra
ra
theo
theo
nguy
nguy
ê
ê
n
n
t
t
c
c
b
b
sung
sung
v
v
à
à
nguy
nguy
ê
ê
n
n
t
t
á
á
c
c
b
b
á
á
n
n
b
b
o
o
t
t
n.
n.
Câu 92:Các giai đoạn của hấp tế bào diễn ra theo trật tự o?
A. Chu trình Crep Đường phân Chuỗi truyền electron hấp.
B. Đường phân Chuỗi truyền electron hấp Chu trình Crep
C. Đường phân Chu trình Crep Chuỗi truyền electron hấp.
D. Chuỗi truyền electron hấp Chu trình Crep Đường phân
Câu 93: Các kiểu ứng động của y ?
A. Ứng động không sinh trưởng ứng động để tồn tại.
B. Ứng động sức trương hoá ứng động.
C. Ứng động sinh trưởng ứng động để tồn tại.
D. Ứng động sinh trưởng ứng động không sinh trưởng.
Câu 94: Năm 1909, Coren đã tiến hành phép lai thuận nghịch trên cây hoa phấn thu được kết quả như sau:
Phép lai thuận
Phép lai nghịch
P: Cây xanh x Cây đốm
P: ♀Cây đốm x Cây xanh
F
1
: 100% Cây xanh
F
1
: 100% Cây lá đốm
Nếu lấy hạt phấn của cây F
1
phép lai nghịch thụ phấn cho cây F
1
phép thuận thì theo thuyết, thu được F
2
gồm:
A. 100% Cây đốm. B. 100% Cây xanh.
C. 50% Cây đốm: 50%Cây lá xanh. D. 75% Cây đốm: 25%Cây xanh.
Câu 95: Động lực của dịch mạch gỗ từ rễ đến
A. Lực liên kết giữa các phần tử nước với nhau với thành tế bào mạch gỗ.
B. Lực đẩy (áp suất rễ) do hấp rễ đưa lên
C. Do sự phối hợp của 3 lực: Lực đẩy, lực hút lực liên kết .
D. Lực hút do thoát hơi nước .
Câu 96: bao nhiêu đặc điểm nào sau đây không đúng với sự tiêu hóa thức ăn dạ sách của trâu, bò?
(1) Thức ăn được lên miệng để nhai lại
(2) Tiết pepsin HCl để tiêu hóa protein có vi sinh vật cỏ
(3) Hấp thụ bớt nước trong thức ăn
(4) Thức ăn được trộn với nước bọt được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào tiết ra enzim tiêu hóa
xenlulôzơ
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 97:
m
m
t
t
lo
lo
à
à
i
i
giao
giao
ph
ph
i
i
x
x
é
é
t
t
hai
hai
c
c
p
p
nhi
nhi
m
m
s
s
c
c
th
th
th
th
ườ
ườ
ng,
ng,
tr
tr
ê
ê
n
n
m
m
i
i
c
c
p
p
nhi
nhi
m
m
s
s
c
c
th
th
x
x
é
é
t
t
m
m
t
t
gen
gen
v
v
i
i
2
2
alen
alen
tr
tr
i
i
l
l
n
n
ho
ho
à
à
n
n
to
to
à
à
n,
n,
m
m
i
i
gen
gen
qui
qui
đị
đị
nh
nh
m
m
t
t
t
t
í
í
nh
nh
tr
tr
ng
ng
v
v
à
à
t
t
á
á
c
c
độ
độ
ng
ng
ri
ri
ê
ê
ng
ng
r
r
,
,
kh
kh
ô
ô
ng
ng
x
x
y
y
ra
ra
độ
độ
t
t
bi
bi
ế
ế
n.
n.
Kh
Kh
ô
ô
ng
ng
x
x
é
é
t
t
t
t
i
i
gi
gi
i
i
t
t
í
í
nh
nh
ph
ph
é
é
p
p
lai,
lai,
qu
qu
n
n
th
th
l
l
ưỡ
ưỡ
ng
ng
b
b
i
i
c
c
a
a
lo
lo
à
à
i
i
c
c
ó
ó
nhi
nhi
u
u
nh
nh
t
t
bao
bao
nhi
nhi
ê
ê
u
u
ph
ph
é
é
p
p
lai
lai
c
c
ó
ó
th
th
cho
cho
đờ
đờ
i
i
con
con
c
c
ó
ó
s
s
ph
ph
â
â
n
n
t
t
í
í
nh
nh
v
v
ki
ki
u
u
h
h
ì
ì
nh
nh
?
?
A.
A.
20
20
ph
ph
é
é
p
p
lai.
lai.
B.
B.
16
16
ph
ph
é
é
p
p
lai.
lai.
C.
C.
29
29
ph
ph
é
é
p
p
lai
lai
D.
D.
25
25
ph
ph
é
é
p
p
lai.
lai.
Câu 98: Khi nói về quan hệ giữa các thể trong quần thể, các nội dung sau số nội dung không đúng là:
(1) Quan hệ cạnh tranh trong quần thể thường gây hiện tượng suy thoái dẫn đến diệt vong
(2) Khi mật độ vượt quá mức chịu đựng của môi trường các thể cạnh tranh với nhau m tăng khả năng sinh sản
(3) Sự phân công trách nhiệm của ong chúa, ong thợ, ong mật trong cùng một đàn ong biểu thị mối quan hệ hỗ trợ
cùng loài
(4) Các thể trong quần thể khả năng chống lại dịch bệnh khi sống theo nhóm
A.
1
B.
C.
4
D.
2
Câu 99: Giả sử một loại thuốc ức chế thụ thể của HCG. Một phụ nữ đang mang thai uống loại thuốc này để ức
chế thụ thể HCG. bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Loại thuốc trên tác dụng trực tiếp lên thể ng
(2) Loại thuốc trên tác dụng giảm hàm lượng hoocmon ostrogen trong máu
(3) Người phụ nữ trên sẽ bị xẩy thai nếu khi uống thuốc tránh thai tuần thứ
2
(4) Loại thuốc trên tác dụng giảm hàm lượng hoocmon HCG trong máu
A.
1
B.
C.
4
D.
2
Câu 100:
M
M
t
t
lo
lo
à
à
i
i
th
th
c
c
v
v
t,
t,
t
t
í
í
nh
nh
tr
tr
ng
ng
m
m
à
à
u
u
hoa
hoa
do
do
hai
hai
c
c
p
p
gen
gen
quy
quy
đị
đị
nh.
nh.
Cho
Cho
hai
hai
c
c
â
â
y
y
đề
đề
u
u
c
c
ó
ó
hoa
hoa
h
h
ng
ng
(P)
(P)
giao
giao
ph
ph
n
n
v
v
i
i
nhau,
nhau,
thu
thu
đượ
đượ
c
c
F1
F1
g
g
m
m
100%
100%
c
c
â
â
y
y
hoa
hoa
đỏ
đỏ
.
.
Cho
Cho
c
c
á
á
c
c
c
c
â
â
y
y
F1
F1
t
t
th
th
ph
ph
n,
n,
thu
thu
đượ
đượ
c
c
F2
F2
c
c
ó
ó
ki
ki
u
u
h
h
ì
ì
nh
nh
ph
ph
â
â
n
n
li
li
VnDoc - Tải i liệu, n bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
theo
theo
t
t
l
l
:
:
56,25%
56,25%
c
c
â
â
y
y
hoa
hoa
đỏ
đỏ
:
:
37,5%
37,5%
c
c
â
â
y
y
hoa
hoa
h
h
ng
ng
:
:
6,25%
6,25%
c
c
â
â
y
y
hoa
hoa
tr
tr
ng.
ng.
Bi
Bi
ế
ế
t
t
r
r
ng
ng
kh
kh
ô
ô
ng
ng
x
x
y
y
ra
ra
độ
độ
t
t
bi
bi
ế
ế
n.
n.
Theo
Theo
l
l
í
í
thuy
thuy
ế
ế
t,
t,
ph
ph
á
á
t
t
bi
bi
u
u
sau
sau
đâ
đâ
y
y
kh
kh
ô
ô
ng
ng
đú
đú
ng
ng
?
?
A.
A.
F2
F2
c
c
ó
ó
4
4
lo
lo
i
i
ki
ki
u
u
gen
gen
quy
quy
đị
đị
nh
nh
ki
ki
u
u
h
h
ì
ì
nh
nh
hoa
hoa
đỏ
đỏ
.
.
B.
B.
Trong
Trong
t
t
ng
ng
s
s
c
c
â
â
y
y
hoa
hoa
h
h
ng
ng
F2,
F2,
s
s
c
c
â
â
y
y
c
c
ó
ó
ki
ki
u
u
gen
gen
d
d
h
h
p
p
t
t
chi
chi
ế
ế
m
m
t
t
l
l
1/3.
1/3.
C.
C.
Cho
Cho
t
t
t
t
c
c
c
c
á
á
c
c
c
c
â
â
y
y
hoa
hoa
đỏ
đỏ
F2
F2
giao
giao
ph
ph
n
n
v
v
i
i
c
c
â
â
y
y
hoa
hoa
tr
tr
ng,
ng,
thu
thu
đượ
đượ
c
c
F3
F3
c
c
ó
ó
ki
ki
u
u
h
h
ì
ì
nh
nh
ph
ph
â
â
n
n
li
li
theo
theo
t
t
l
l
:
:
4
4
c
c
â
â
y
y
hoa
hoa
đỏ
đỏ
:
:
4
4
c
c
â
â
y
y
hoa
hoa
h
h
ng
ng
:
:
1
1
c
c
â
â
y
y
hoa
hoa
tr
tr
ng.
ng.
D.
D.
Cho
Cho
t
t
t
t
c
c
c
c
á
á
c
c
c
c
â
â
y
y
hoa
hoa
h
h
ng
ng
thu
thu
đượ
đượ
c
c
F2
F2
giao
giao
ph
ph
n
n
v
v
i
i
nhau
nhau
,
,
thu
thu
đượ
đượ
c
c
F3
F3
c
c
ó
ó
s
s
c
c
â
â
y
y
hoa
hoa
h
h
ng
ng
chi
chi
ế
ế
m
m
t
t
l
l
2/
2/
3.
3.
Câu 101: Xét 2 thể thuộc 2 loài thực vật lưỡng tính khác nhau: thể thứ nhất kiểu gen AabbDd, thể thứ
hai kiểu gen HhMmEe. Cho các phát biểu sau đây , s
ph
ph
á
á
t
t
bi
bi
u
u
kh
kh
ô
ô
ng
ng
đú
đú
ng
ng
l
l
à
à
(1)
(1)
B
B
ng
ng
ph
ph
ươ
ươ
ng
ng
ph
ph
á
á
p
p
nu
nu
ô
ô
i
i
c
c
y
y
h
h
t
t
ph
ph
n
n
ri
ri
ê
ê
ng
ng
r
r
c
c
a
a
t
t
ng
ng
c
c
á
á
th
th
s
s
thu
thu
đượ
đượ
c
c
t
t
i
i
đ
đ
a
a
l
l
à
à
12
12
d
d
ò
ò
ng
ng
thu
thu
n
n
ch
ch
ng
ng
v
v
t
t
t
t
c
c
c
c
á
á
c
c
c
c
p
p
gen
gen
(2)
(2)
B
B
ng
ng
ph
ph
ươ
ươ
ng
ng
ph
ph
á
á
p
p
nu
nu
ô
ô
i
i
c
c
y
y
m
m
ô
ô
t
t
ế
ế
b
b
à
à
o
o
sinh
sinh
d
d
ưỡ
ưỡ
ng
ng
ri
ri
ê
ê
ng
ng
r
r
c
c
a
a
t
t
ng
ng
c
c
á
á
th
th
s
s
kh
kh
ô
ô
ng
ng
th
th
thu
thu
đượ
đượ
c
c
d
d
ò
ò
ng
ng
thu
thu
n
n
ch
ch
ng
ng
(3)
(3)
B
B
ng
ng
ph
ph
ươ
ươ
ng
ng
ph
ph
á
á
p
p
dung
dung
h
h
p
p
t
t
ế
ế
b
b
à
à
o
o
tr
tr
n
n
ch
ch
c
c
ó
ó
th
th
thu
thu
đượ
đượ
c
c
m
m
t
t
ki
ki
u
u
gen
gen
t
t
b
b
i
i
duy
duy
nh
nh
t
t
l
l
à
à
AabbDdMmEe
AabbDdMmEe
(4)
(4)
B
B
ng
ng
ph
ph
ươ
ươ
ng
ng
ph
ph
á
á
p
p
lai
lai
xa
xa
k
k
ế
ế
t
t
h
h
p
p
v
v
i
i
g
g
â
â
y
y
đ
đ
a
a
b
b
i
i
h
h
ó
ó
a
a
con
con
lai
lai
s
s
thu
thu
đượ
đượ
c
c
32
32
d
d
ò
ò
ng
ng
thu
thu
n
n
ch
ch
ng
ng
v
v
t
t
t
t
c
c
c
c
á
á
c
c
c
c
p
p
gen
gen
A.
A.
1
1
B.
B.
4
4
C.
C.
2
2
D.
D.
3
3
Câu 102: bao nhiêu nội dung sau đây không đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp ?
(1) Pha sáng pha oxy hóa nước để sử dụng H
+
điện t cho việc hình thành ATP NADH.
(2) Pha sáng pha khử CO
2
nhờ ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O
2
vào khí quyển.
(3) Sản phẩm của pha sáng ATP , NADPH , O
2
.
(4) Pha sáng xảy ra cả ngày lẫn đêm.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 103: người bình thường, mỗi chu tim kéo dài
0,8
giây. Giả sử mỗi lần tâm thất co bóp đã tống vào động
mạch chủ
70ml
máu nồng độ oxi trong máu động mạch của người này
21ml /100ml
máu. bao nhiêu ml
oxi được vận chuyển vào động mạch chủ trong một phút ?
A.
1102,5ml
B.
5250 ml
C.
110250 ml
D.
7500 ml
Câu 104: Trong mạch 2 của gen có số nucleotit loại Timin bằng số nucleotit loại Adenin; số nuclêootit loại Xitozin
gấp 2 lần số nuclêootit loại Timin; số nuclêotit loại Guanin gấp 3 lần số nuclêootit loại Adenin. Có bao nhiêu nhận
định không chính xác trong các nhận định sau?
(1) Số liên kết hiđrô của gen không thể là
4254
(2) Nếu tổng liên kết hiđrô
5700
thì khi gen nhân đôi 3 lần, số nuclêotit loại Adênin môi trường cung cấp
2100
(3) Tỉ lệ s liên kết hiđrô số nuclêotit của gen luôn
24
19
(4) Gen nhân đôi
k
lần liên tiếp thì số nuclêotit loại Ađênin do môi trường cung cấp gấp
2,5
số nuclêotit loại
Guanin do môi trường cung cấp
A.
1
B.
2
C.
D.
4
Câu 105: Biến dị tổ hợp loài biến dị được hình thành do sự tổ hợp lại các gen sẵn bố mẹ. bao nhiêu quá
trình sau đây chế góp phần tạo nên các biến dị tổ hợp ?
(1) Sự phân ly độc lập tổ hợp tự do của các NST trong giảm phân
(2) Sự nhân đôi của các gen trong phân bào nguyên phân
(3) Sự tiếp hợp trao đổi chéo giữa các cromatit khác nguồn gốc trong cặp NST tương đồng
(4) Sự tiếp hợp trao đổi chéo giữa các cromatit cùng nguồn gốc trong cặp NST tương đồng
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 106: Trong các dữ kiện sau bao nhiêu dữ kiện bằng chứng giải phẩu so nh ?
(1) Ruột thừa người vết tích của ruột tịt động vật ăn cỏ.
(2) Phôi người 18 20 ngày, còn dấu vết khe mang cổ.
(3) 5- 6 đốt cùng người vết tích đuôi động vật.
(4) Một số kháng sinh, kháng thể người động vật giống nhau.
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 107: Tại Triệu sơn Thanh hóa, nhiệt độ trung bình 30
0
C, một loài cánh cứng chu kỳ sống 10 ngày đêm.
Còn thành phố Đà Lạt, nhiệt độ trung bình 18
0
C thì chu kỳ sống của loài này 30 ngày đêm. Trong các kết luận
sau bao nhiêu kết luận đúng?
(1) Loài này ngưỡng nhiệt phát triển 12
0
C.

Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm 2018

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm 2018 trường THPT Triệu Sơn 1 - Thanh Hóa (Lần 3), tài liệu kèm theo đáp án sẽ là nguồn thông tin hay để giúp các bạn học sinh rèn luyện giải bài tập Sinh học nhanh và hiệu quả hơn.

---------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm 2018 trường THPT Triệu Sơn 1 - Thanh Hóa (Lần 3). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm