Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 11 năm 2016 - 2017
Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 11
Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 11 năm học 2016 - 2017 có đáp án kèm theo được VnDoc sưu tầm, chọn lọc giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, tự rèn các dạng bài tập toán tự tin làm các bài thi, bài kiểm tra luyện thi Violympic lớp 4 đạt kết quả cao. Sau đây mời các em cùng tham khảo và tải về.
Làm Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 11 năm 2016 - 2017 online
Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 11 năm 2016 - 2017
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ (..)
Câu 1: Tính 481 x 257 =...
Câu 2: Cho 72m2 3dm2 =... dm2.
Câu 3: Tìm x biết x : 11 - 237 = 405. Vậy x =...
Câu 4: Một quyển sách giá 13000 đồng, một quyển vở giá 5000 đồng. Hỏi giá 11 quyển sách nhiều hơn giá 11 quyển vở bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 5: Ba bạn Hùng, Dũng, Nam có tất cả 36 viên bi. Nếu Hùng cho Dũng 8 viên vi, Dũng cho Nam 5 viên bi, Nam cho lại Hùng 6 viên bi thì số bi của ba bạn bằng nhau. Tìm số bi ban đầu của Hùng?
Câu 6: Một bể chứa 207360 lít xăng. Lần đầu người ta lấy 1/6 số lít xăng ở bể đó. Lần sau người ta lấy tiếp 1/5 số lít xăng còn lại trong bể. Hỏi sau hai lần lấy xăng trong bể còn lại bao nhiêu lít xăng?
Câu 7: Một đội công nhân trồng rừng đã trồng được một nửa số cây được giao. Nếu đội đó trồng được 12000 cây nữa thì vượt mức kế hoạch là 2450 cây. Hỏi đội đó được giao kế hoạch trồng bao nhiêu cây?
Câu 8: Một người đi xe máy trong 120 phút đầu, mỗi phút đi được 183m và trong 116 phút sau, mỗi phút đi được 153m. Biết cả quãng đường dài 50km. Hỏi quãng đường còn lại dài bao nhiêu mét?
Câu 9: Cho hai số tự nhiên biết số lớn gấp ba lần số bé và giữa chúng có 41 số tự nhiên khác. Tìm số lớn?
Câu 10: Chữ số tận cùng của tích: 1 x 7 x 13 x 19 x... x 577 x 583 x 589 là số:...
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 1: Biết trung bình số đo độ dài mỗi cạnh hình tam giác là 9m 5cm, trung bình số đo độ dài mỗi cạnh hình tứ giác là 81dm. Hỏi chu vi hình tam giác và chu vi hình tứ giác kém nhau bao nhiêu cm?
A) 14
B) 525
C) 95
D) 39
Câu 2: Chọn đáp án đúng:
A) 42m 3cm = 423cm
B) 37m 9dm = 3709cm
C) 6dm 2m = 602m
D) 5dam 3m = 53m
Câu 3: Khi nhân số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau có hàng chục nghìn bằng 2 với số có một chữ số ta được tích là số có năm chữ số. Hỏi thừa số thứ hai lớn nhất có thể bằng bao nhiêu?
Câu 4: Chọn phép tính có kết quả sai trong các phép tính sau:
A) 517 x 108 = 55836
B) 123 x 438 = 53874
C) 216 x 752 = 162423
D) 312 x 348 = 108576
Câu 5: Cho dãy chữ: TRUONGSATRUONGSA... Hỏi chữ thứ 2016 là chữ nào?
A) T
B) S
C) A
D) G
Bài 3: Mười hai con giáp
Câu 1: Viết 4 số tự nhiên liên tiếp nhau thỏa mãn điều kiện hai số liền nhau hơn kém nhau 15 đơn vị và tổng của 4 số đó là 2170. Tìm số lớn nhất trong 4 số đó?
Câu 2: Tích của số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau với số lớn nhất có ba chữ số là:...
Câu 3: Nhà Lan có 2 anh em. Lan kém anh trai của cô ấy 3 tuổi. Tuổi của bố Lan gấp 4 lần tuổi anh Lan và hơn tuổi Lan 39 tuổi. Hỏi tuổi Lan hiện nay?
Câu 4: Một phân xưởng xếp 25347 hộp phấn vào các thùng hàng. Mỗi thùng có 8 hộp. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thùng để xếp hết số hộp phấn nói trên?
Câu 5: Bác Năm mua 50kg gạo với giá 9500 đồng 1kg, bác Hoa cũng mua 74kg gạo với giá ít hơn của bác Năm 1000 đồng 1kg. Hỏi cả hai bác mua gạo hết bao nhiêu tiền?
Câu 6: Người ta chuyển 270 bao gạo bằng 6 xe, mỗi bao có 50kg gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu kg gạo?
Câu 7: Tính tổng A = 1 + 4 + 7 + 10 +...+ x. Biết x là số hạng thứ 216 của tổng?
Câu 8: Tìm tích của một phép nhân, biết rằng tích gấp 8 lần thừa số thứ nhất và thừa số thứ nhất gấp 6 lần thừa số thứ hai?
Câu 9: Có 175kg gạo tẻ đổ vào các túi, mỗi túi 5kg gạo tẻ. Có 120kg gạo nếp đổ vào các túi, mỗi túi có 5kg gạo nếp. Hỏi có tất cả bao nhiêu túi gạo?
Câu 10: Điền dấu (>; =; <) thích hợp vào chỗ trống: (234 + 108) : 9 ... 234 : 9 + 108 : 9
Đáp án và hướng dẫn giải Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 11
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ (..).
Câu 1: 123617
Câu 2: 7203
Câu 3: 7062
Câu 4: 88000
Câu 5: 14
Câu 6: 138240
Câu 7: 19100
Câu 8: 10412
Câu 9: 63
Câu 10: 5
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: 4
Câu 4: C
Câu 5: C
Bài 3: Mười hai con giáp
Câu 1: 565 Câu 6: 2250
Câu 2: 101898 Câu 7: 69876
Câu 3: 9 Câu 8: 48
Câu 4: 3169 Câu 9: 59
Câu 5: 1104000 Câu 10: =