Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 8 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 8
Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 8 năm 2015 - 2016 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, hi vọng giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016.
Bộ đề thi Violympic Toán lớp 7 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 6 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 7 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 8 năm 2015 - 2016 trực tuyến
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1: Số tự nhiên n để là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 1.2: Với n là số tự nhiên, so sánh phân số:
A. A > B
B. A = B
C. A < B
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 1.3: Phân số có phương trình bằng 9/16 là:
A. 3/4 B. 3/4 và -3/4 C. 2/3 và -2/3 D. -3/4
Câu 1.4: Cho tam giác ABC có góc A = 35o, số đo góc B bằng 2 lần số đo góc A. Khi đó góc C = .............o
A. 75 B. 85 C. 110 D. 90
Câu 1.5: Rút gọn tỉ số ta được phân số:
A. 36/5 B. 6/30 C. 1/5
Câu 1.6: Tam giác ABC có góc A = 30o, góc B = 50o, Ax là tia phân giác ngoài của góc A. Ax cắt BC kéo dài tại D. Khi đó góc ADB = .............o
A. 30 B. 55 C. 115 D. 25
Câu 1.7: Cho x thỏa mãn . Khi đó x = .........
A. 9/4 B. 16/9 C. ±3/2 D. 4/3
Câu 1.8: Chữ số hàng đơn vị A = 32013 . 22014 là:
A. 8 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 1.9: Cặp số tự nhiên (a; b) thỏa mãn a/3 = b/5 và a2 + b2 = 136 là:
A. (6; 10)
B. (3; 5)
C. (-6; -10) và (6; 10)
D. (6; 10) và (10; 6)
Câu 1.10: Tập hợp các số tự nhiên n để là số tự nhiên là:
A. {2; 46} B. {2; 4} C. {0; 2} D. {0; 46}
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: Tìm x biết: x : 5 = 1/2: 5/7
Câu 2.2: tìm x biết: (-1/2)8 . (1/4)3 = (1/2)x
Câu 2.3: Tìm ba số a; b; c biết a/2 = b/3 = c/4 và a + 2b - 3c = -20
Câu 2.4: Tìm x biết: 5x + 5x+2 = 650
Câu 2.5: Số tự nhiên n thỏa mãn 3n+1 = 9n là: ............
Câu 2.6: Biết x < 0 và (x - 1)2 = 4. Vậy x = ............
Câu 2.7: Cho ΔABC = ΔMNP. Biết AB + BC = 7cm, MN - NP = 1cm. Khi đó MN = ..............cm
Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 8
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1: A Câu 1.2: B Câu 1.3: B Câu 1.4: A Câu 1.5: C
Câu 1.6: D Câu 1.7: C Câu 1.8: B Câu 1.9: A Câu 1.10: A
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: 7/2 Câu 2.2: 14 Câu 2.3: 10; 15; 20 Câu 2.4: 2
Câu 2.5: 1 Câu 2.6: -1 Câu 2.7: 4