Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Giải bài tập trang 145, 146 SGK Toán 1: Bảng các số từ 1 đến 100 - Luyện tập

Lớp: Lớp 1
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải bài tập trang 145, 146 SGK Toán 1: Bảng các số từ 1 đến 100 - Luyện tập

Giải bài tập trang 145, 146 SGK Toán 1: Bảng các số từ 1 đến 100 - Luyện tập với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em học sinh nắm được kiến thức của bài cách nhận biết 100 là số liền sau của 99, lập được bảng các số từ 1 đến 100. Đồng thời, biết được một số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100.

Giải bài tập trang 142, 143, 144 SGK Toán 1: So sánh các số có hai chữ số - Luyện tập

Hướng dẫn giải bài Bảng các số từ 1 đến 100 – SGK toán 1 (bài 1, 3, 4 SGK Toán lớp 1 trang 145)

Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK)

Số liền sau của 97 là..... Số liền sau của 98 là:.....

Số liền sau của 99 là:....

Hướng dẫn giải

Số liền sau của 97 là 98 Số liền sau của 98 là: 99

Số liền sau của 99 là 100

Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK)

Trong bảng các số từ 1 đến 100:

a) Các số có một chữ số là........................................................

b) Các số tròn chục là:.............................................................

c) Số bé nhất có hai chữ số là:..................................................

d) Số lớn nhất có hai chữ số là:.................................................

đ) Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22..............................

Hướng dẫn giải

a) Các số có một chữ số là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

b) Các số tròn chục là: 10,20, 30, 40, 50, 60, 70 ,80, 90.

c) Số bé nhất có hai chữ số là:10

d) Số lớn nhất có hai chữ số là: 99

đ) Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99

Hướng dẫn giải bài Luyện tập Bảng các số từ 1 đến 100 – SGK toán 1 (bài 1, 2, 3, 4 SGK Toán lớp 1 trang 146)

Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK)

Viết số:

Ba mươi ba, chín mươi, chín mươi chín, năm mươi tám, tám mươi lăm, hai mươi mốt, bảy mươi mốt, sáu mươi sáu, một trăm.

Hướng dẫn giải

Các số là: 30, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100.

Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK)

Viết số:

a) Số liền trước của 62 là:........; Số liền trước của 61 là.............

Số liền trước của 80 là............. ; Số liền trước của 79 là.............

Số liền trước của 99 là.............; Số liền trước của 100 là...........

b) Số liền sau của 20 là:............; Số liền sau của 38 là:............;

Số liền sau của 75 là :.........; Số liền sau của 99 là:............;

Hướng dẫn giải

a) Số liền trước của 62 là: 61 Số liền trước của 61 là 60

Số liền trước của 80 là 79 Số liền trước của 79 là 78

Số liền trước của 99 là 98 Số liền trước của 100 là 99

b) Số liền sau của 20 là: 21 Số liền sau của 38 là: 39

Số liền sau của 75 là: 76 Số liền sau của 99 là: 100

c) Số liền trước của số 69 là 68, số liền sau số 69 là số 70.

Số liền trước của số 999 là 98, số liền sau số 99 là số 100.

Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK)

Viết các số:

Từ 50 đến 60:.................................................................

Từ 85 đến 100:................................................................

Hướng dẫn giải

Từ 50 đến 60: 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60.

Từ 85 đến 100: 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.

>> Bài tiếp theo: Giải bài tập trang 147 SGK Toán 1: Luyện tập chung

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Giải bài tập Toán lớp 1

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm