Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải bài tập trang 136, 137 SGK Toán 1: Các số có hai chữ số

Giải bài tập trang 136, 137 SGK Toán 1: Các số có hai chữ số

Giải bài tập trang 136, 137 SGK Toán 1: Các số có hai chữ số bao gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em học sinh nắm được cách đọc, viết số có hai chữ số, cách biểu diễn số có hai chữ số trên trục số. Sau đây mời các bạn cùng tham khảo chi tiết lời giải.

Giải bài tập trang 135 SGK Toán 1: Luyện tập chung

Hướng dẫn giải bài Các số có hai chữ số – SGK toán 1 (bài 1, 2, 3, 4 SGK Toán lớp 1 trang 136, 137)

Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK)

a) Viết các số từ hai mươi đến hai mươi chín

b) Viết số dưới mỗi vạch của tia số và đọc to số đó

Hướng dẫn giải

a) 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29

b) Học sinh tự làm

Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK)

Viết số:

Ba mươi, ba mươi mốt, ba mươi hai, ba mươi ba, ba mươi tư, ba mươi lăm, ba mươi sáu, ba mươi bảy, ba mươi tám, ba mươi chín.

Hướng dẫn giải

Viết các số lần lượt là: 30, 31, 32, 33,34, 35, 36, 37, 38, 39.

Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK)

Viết số:

Bốn mươi, bốn mươi mốt, bốn mươi hai, bốn mươi ba, bốn mươi tư, bốn mươi lăm, bốn mươi sáu, bốn mươi bảy, bốn mươi tám, bốn mươi chín, năm mươi.

Hướng dẫn giải

Viết các số lần lượt là: 40, 41, 42, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50.

Bài 4: (Hướng dẫn giải bài tập số 4 SGK)

Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:

Giải bài tập trang 136, 137 SGK Toán 1

Hướng dẫn giải

Hình 1: Viết lần lượt các số:

25 đọc là hai mươi lăm

27 đọc là hai mươi bảy

28 đọc là hai mươi tám

29 đọc là hai mươi chín

31 đọc là ba mươi mốt

32 đọc là ba mươi hai

33 đọc là ba mươi ba

34 đọc là ba mươi tư

35 đọc là ba mươi lăm

Hình 2:

Viết lần lượt các số:

36 đọc là ba mươi sáu

37 đọc là ba mươi bảy.

39 đọc là ba mươi chín.

40 đọc là bốn mươi.

41 đọc là bốn mươi mốt.

43 đọc là bốn mươi ba.

44 đọc là bốn mươi bốn.

45 đọc là bốn mươi lăm.

Hình 3: Viết lần lượt các số:

39, đọc là ba mươi chín.

41, đọc là bốn mươi mốt.

42, đọc là bốn mươi hai.

43 đọc là bốn mươi ba.

44, đọc là bốn mươi bốn.

46, đọc là bốn mươi sáu.

47, đọc là bốn mươi bảy.

48, đọc là bốn mươi tám.

49, đọc là bốn mươi chín.

>> Bài tiếp theo: Giải bài tập trang 138, 139 SGK Toán 1: Các số có hai chữ số (tiếp)

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải bài tập Toán lớp 1

    Xem thêm