Giáo án môn Sinh học lớp 10 bài 12
Giáo án môn Sinh học học lớp 10
Giáo án môn Sinh học lớp 10 bài 12: Kiểm tra 45 phút được VnDoc sưu tầm và giới thiệu để có thể chuẩn bị giáo án và bài giảng hiệu quả, giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Giáo án môn Sinh học 10 này được soạn phù hợp quy định Bộ Giáo dục và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Tổng hợp được những kiến thức cơ bản từ đầu chương trình, để trả lời được các câu hỏi theo yêu cầu đề ra.
- Nhắc lại được những kiến thức cơ bản và áp dụng giải thích được các hiện tượng trong thực tế đời sống.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tư duy phânt tích, so sánh và áp dụng phương pháp làm bài bằng trắc nghiệm
3. Thái độ hành vi:
II. Thiết bị dạy học cần thiết:
III. Tiến trình tổ chức bài học:
1. Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3. Bài mới: Giáo viên đưa ra các câu hỏi mang tính suy luận và các câu hỏi trắc nghiệm liên quan tới các nội dung đã được học.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan.
1. Khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c, d) chỉ phương án mà em cho là đúng.
Tính đa dạng của phân tử Protein được quy định bởi:
- Nhóm amin của các axit amin.
- Nhóm R - của các axit amin .
- Liên kết pep tit.
- Số lượng, thành phần và trình tự các axit amin trong phân tử Protein.
Cấu trúc phân tử protein có thể bị biến tính bởi:
- Liên kết phân cực của các phân tử nước.
- Nhiệt độ.
- Sự có mặt của khí O2.
- Sự có mặt của khí CO2.
Màng tế bào cơ bản:
- Gồm 2 lớp, phía trên có các lỗ.
- Gồm 3 lớp: Hai lớp protein và lớp lipit ở giữa.
- Cấu tạo chính là lớp kép phốtpholipit được xen kẽ bởi những phân tử protein, ngoài ra có lượng nhỏ colesteron.
- Các phân tử lipit xen kẽ đều đặn với các phân tử protein.
Nhân thực được cấu tạo gồm:
- Màng sinh chất, chất nhiễm sắc và nhân con.
- Màng nhân, nhân con và chất nhiễm sắc.
- Chất nhiễm sắc và lizôxom
- Lizoxom và nhân con.
Thành phần hoá học của màng:
- Phốtpholipít và Prôtêin.
- Prôtêin và cácbôhiđrát .
- Cácbôhiđrát và phốtpholipit.
- Phốtpholipit, cácbôhiđrát và prôtêin.
Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại:
a. Đường đơn. c. Đường đa.
b. Đường đa. d. Tinh bột. e. Cácbôhiđrát.
Cấu trúc không gian nào của Prôtêin ít bị ảnh hưởng nhất khi các liên kết Hiđrô trong prôtêin bị phá vỡ:
a. Bậc 1 b. Bậc 2 c. Bậc 3 d. Bậc 4
Trong cơ thể, loại tế bào nào sau có nhiều ti thể:
- Tế bào hồng cầu.
- Tế bào xương.
- Tế bào biểu bì.
- Tế bào cơ.
2. Điền vào chỗ trống sao cho phù hợp.
1) Ti thể là...............… có trong mọi tế bào. Đây là bào quan được bao bọc bởi.......................… bên trong chứa....................................… và các hạt ribôxom. Chức năng của ti thể là .......................................dưới dạng dễ sử dụng cho mọi hoạt động của tế bào.
2) Lục lạp là........................… chỉ có ở tế bào thực vật. Lục lạp được bao bọc bởi.........................., bên trong chứa ........................................................................................................................Chức năng của lục lạp là .......................................… tổng hợp nên các chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể thực vật.
Phần II: Trắc nghiệm tự luận
1) Trong tế bào có 4 loại đại phân tử hữu cơ quan trọng. Em hãy nêu vai trò của mỗi loại.
.....................................................................................................................................
2) Giải thích sự liên hệ hoạt tính của Enzim với nhiệt độ:
.....................................................................................................................................................
3) Phân biệt vận chuyển thụ động với vận chuyển chủ động.
..................................................................................................................................
4) Tại sao muốn giữ rau tươi phải thường xuyên vảy nước vào rau?
.......................................................................................................................................................
5) Các nuclêôtít trên hai mạch đơn AND liên kết với nhau băng liên kết gì?Trình bầy nguyên tắc của liên kết đó?
..........................................................................................................................................................
6) ARN có mấy loại và chức năng của chúng.
.........................................................................................................................................................................