Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án môn Sinh học lớp 10 bài 21

Giáo án môn Sinh học học lớp 10

Giáo án môn Sinh học lớp 10 bài 21: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật được VnDoc sưu tầm và giới thiệu để có thể chuẩn bị giáo án và bài giảng hiệu quả, giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Giáo án môn Sinh học 10 này được soạn phù hợp quy định Bộ Giáo dục và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS nắm đc các kiểu dinh dưỡng của VSV và môi trường nuôi cấy cơ bản của VSV

2. Kĩ năng: HS phân biệt được các kiểu hô hấp và lên men ở vi sinh vật.

3. Giáo dục: cho học sinh ứng dụng kiến thức đã học vào trong đời sống hàng ngày.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY DỌC

Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng SGK.

Học sinh: SGK, đọc trước bài học.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY DỌC

  • Vấn đáp, trực quan.
  • Hoạt động nhóm
  • Liên hệ thực tế

IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC:

1. Ổn định lớp, KTSS

2. Kiểm tra bài cũ: Không KT

3. Bài mới:

Hoạt động của GV và HS

Nội dung

Hoạt động 1

(?) Hãy kể tên một số loại vi sinh vật mà em biết?

HS:

(?) Vi sinh vật là gì?

HS: là những sinh vật có kích thước rất nhỏ.

(?) Môi trường sống của VSV như thế nào?

HS

Môi trường tự nhiên và môi trường nuôi cấy.

(?) Môi trường nuôi cấy có đặc điểm gì?

Hoạt động 2

Chuyển hoá vật chất là một quá trình phức tạp, sau khi hấp thụ các chất và năng lượng trong tế bào diễn ra các phản ứng hoá sinh để biến đổi các chất.

(?) Hãy thảo luận và hoàn thành phiếu học tập sau?

HS thảo luận và đại diện nhóm trả lời các nhóm nhận xét và bổ sung

Em hiểu thế nào là lên men? Cho ví dụ?

HS: Làm sữa chua, làm dấm…

I. Khái niệm vi sinh vật:

VSV là những sinh vật nhỏ bé, gồm nhiều nhóm phân loại khác nhau, VSV hấp thụ và chuyển hoá vật chất nhanh, sinh trưởng mạnh.

II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng:

1. Các loại môi trường cơ bản:

- Môi trường tự nhiên: VSV có ở khắp nơi, trong môi trường có điều kiện sinh thái đa dạng.

- Môi trường phòng thí nghiệm:

+ Môi trường dùng chất tự nhiên.

+ Môi trường tổng hợp: gồm các chất đã biết thành phần hoá học và số lượng.

+ Môi trường bán tổng hợp: gồm chất tự nhiên và chất hóa học.

2. Các kiểu dinh dưỡng (sgk)

III. Hô hấp và lên men:

1. Hô hấp:

Hô hấp hiếu khí

Hô hấp kị khí

Khái niệm

-Là quá trình OXH các phân tử hữu cơ.

Quá trình phân giải cacbohiđrat để thu NL cho TB.

Chất nhận điện tử cuối cùng

Ôxi phân tử.

ở SV nhân thực chuỗi truyền điện tử ở màng trong ti thể.

ở SV nhân sơ diễn ra ngay trên màng sinh chất. Phân tử hữu cơ NO3, SO4.

Sản phẩm tạo thành

CO2, H2O, NL

NL

2. Lên men:

- Lên men là quá trình chuyển hoá kị khí diễn ra trong tế bào chất.

- Chất cho điện tử và chất nhận điện tử là các phân tử hữu cơ.

- Sản phẩm tạo thành sữa chua, rượu, dấm…

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án Sinh học lớp 10

    Xem thêm