Bạn tham khảo thêm kiến thức: https://vndoc.com/hien-tuong-quan-sat-duoc-khi-cho-mau-magie-vao-ong-nghiem-chua-axit-hcl-du-275055
b)
Al + 3HCl -> AlCl3 + H2
0,2 ---------> 0,2 -----> 0,3(mol)
Zn + 2 HCl -> ZnCl2 + H2
0,1 ---------> 0,1 -----> 0,1 (mol)
AlCl3 + 3AgNO3 -> 3 AgCl (ktua) + Al(NO3)3
0,2 ----------------> 0,6
ZnCl2 + 2AgNO3 -> 2 AgCl (ktua) + Zn(NO3)2
0,1 -----------------> 0,2
=> nAgCl = 0,2 + 0,6 = 0,8 mol
=> mAgCl = 0,8 . 143,5 = 114,8g
nC2H5OH = 9,2 : 46 = 0,2 mol
a) Mg + 2C2H5OH -> Mg(C2H5O)2 + H2
0,1 <----- 0,2 <---------- 0,1 <-------- 0,1 (mol)
=> nMg(C2H5O)2 = 0,1.114 = 11,4g
b) mMg = 0,1.24 = 2,4g
nZn = 32,5 : 65 = 0,5 mol
Zn + 2 HCl -> ZnCl2 + H2
0,5 --------------------> 0,5 (mol)
VH2 = 0,5.22,4 = 11,2 lít
H2 + FeO -> Fe + H2O
0,5 ---------> 0,5 (mol)
=> mFe = 0,5.56 = 28g
Đọc tên các hợp chất:
MgCl2: Muối magie clorua
H2SO4: axit sunfuric
Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit
HCl: axit clohidric
BaCO3: Bari cacbonat
KHCO3: kali hidrocacbonat
Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat
nCu = 19,2 : 64 =0,3 mol
CuO + H2 -> Cu + H2O
0,3 <- 0,3 <- 0,3
mCuO = 0,3 . 80 = 24g
VH2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 lít
Câu 3:
nH2 = 6,72 : 22,4 = 0,3 mol
a) Zn + 2 CH3COOH -> (CH3COO)2Zn + H2
0,3 <------ 0,6 <------------ 0,3 <-------- 0,3 mol
b) mZn = 0,3.65 = 19,5 g = a
m (CH3COO)2Zn = 0,3.183 = 54,9g
(CH3COO)2Zn : Kẽm axetat
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nhóm nguyên tố kim loại kiềm (nhóm 1) chiếm số lượng nhiều nhất với 7 nguyên tố: lithium (Li), sodium (Na), potassium (K), rubidium (Rb), cesium (Cs), francium (Fr) và ununennium (Uue).