Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Tham khảo thêm lý thuyết bài: https://vndoc.com/bang-hoa-tri-cac-nguyen-to-hoa-hoc-120837
Bạn tham khảo thêm: https://vndoc.com/ly-thuyet-tong-hop-chuong-chat-khi-179781
Bạn tham khảo thêm kiến thức: https://vndoc.com/hien-tuong-quan-sat-duoc-khi-cho-mau-magie-vao-ong-nghiem-chua-axit-hcl-du-275055
b)
Al + 3HCl -> AlCl3 + \(\frac{3}{2}\)H2
0,2 ---------> 0,2 -----> 0,3(mol)
Zn + 2 HCl -> ZnCl2 + H2
0,1 ---------> 0,1 -----> 0,1 (mol)
AlCl3 + 3AgNO3 -> 3 AgCl (ktua) + Al(NO3)3
0,2 ----------------> 0,6
ZnCl2 + 2AgNO3 -> 2 AgCl (ktua) + Zn(NO3)2
0,1 -----------------> 0,2
=> nAgCl = 0,2 + 0,6 = 0,8 mol
=> mAgCl = 0,8 . 143,5 = 114,8g
nC2H5OH = 9,2 : 46 = 0,2 mol
a) Mg + 2C2H5OH -> Mg(C2H5O)2 + H2
0,1 <----- 0,2 <---------- 0,1 <-------- 0,1 (mol)
=> nMg(C2H5O)2 = 0,1.114 = 11,4g
b) mMg = 0,1.24 = 2,4g
nZn = 32,5 : 65 = 0,5 mol
Zn + 2 HCl -> ZnCl2 + H2
0,5 --------------------> 0,5 (mol)
VH2 = 0,5.22,4 = 11,2 lít
H2 + FeO -> Fe + H2O
0,5 ---------> 0,5 (mol)
=> mFe = 0,5.56 = 28g
Đọc tên các hợp chất:
MgCl2: Muối magie clorua
H2SO4: axit sunfuric
Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit
HCl: axit clohidric
BaCO3: Bari cacbonat
KHCO3: kali hidrocacbonat
Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat
nCu = 19,2 : 64 =0,3 mol
CuO + H2 -> Cu + H2O
0,3 <- 0,3 <- 0,3
mCuO = 0,3 . 80 = 24g
VH2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 lít