Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được VnDoc tổng hợp, biên soạn sẽ giúp các bạn học bảng hóa trị nhanh hơn. Giúp bạn học nắm chắc kiến thức, vận dụng vào nội dung Khoa học tự nhiên, phân môn Hóa học.

I.Tài liệu Hóa học trong chương trình mới

II. Tài liệu học tập lớp 8

III. Bảng 1- Bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học

Số proton

Tên nguyên tố

Phiên âm tiếng anh

Ký hiệu hóa học

CTHH

của đơn chất

Nguyên tử khối

Hóa trị

1

Hydrogen

/ˈhaɪdrədʒən/

H

H2

1

I

2

Lithium

/ˈlɪθiəm/

Li

Li

7

I

6

Carbon

/ˈkɑːbən/

/ˈkɑːrbən/

C

C

12

II,IV

7

Nitrogen

/ˈnaɪtrədʒən/

N

N2

14

II,III,IV

8

Oxygen

/ˈɒksɪdʒən/

/ˈɑːksɪdʒən/

O

O2

16

II

9

Fluorine

/ˈflɔːriːn/

/ˈflʊəriːn/

F

F2

18

I

11

Sodium

/ˈsəʊdiəm/

Na

Na

23

I

12

Magnesium

/mæɡˈniːziəm/

Mg

Mg

24

II

13

Aluminium

/ˌæljəˈmɪniəm/

/ˌæləˈmɪniəm/

Al

Al

27

III

14

Silicon

/ˈsɪlɪkən/

Si

Si

28

IV

15

Phosphorus

/ˈfɒsfərəs/

/ˈfɑːsfərəs/

P

P

31

V,III

16

Sulfur

/ˈsʌlfə(r)/

/ˈsʌlfər/

S

S

32

II,IV,VI

17

Chlorine

/ˈklɔːriːn/

Cl

Cl2

35.5

I

19

Potassium

/pəˈtæsiəm/

K

K

39

I

20

Calcium

/ˈkælsiəm/

Ca

Ca

40

II

25

Manganese

/ˈmæŋɡəniːz/

Mn

Mn

55

II,IV,VII

26

Iron

/ˈaɪən/

/ˈaɪərn/

Fe

Fe

56

II,III

29

Copper

/ˈkɒpə(r)/

/ˈkɑːpər/

Cu

Cu

64

I, II

30

Zinc

/zɪŋk/

Zn

Zn

65

II

35

Bromine

/ˈbrəʊmiːn/

Br

Br2

80

I

47

Silver

/ˈsɪlvə(r)/

/ˈsɪlvər/

Ag

Ag

108

I

56

Barium

/ˈbeəriəm/

/ˈberiəm/

Ba

Ba

137

II

80

Mercury

/ˈmɜːkjəri/

/ˈmɜːrkjəri/

Hg

Hg

201

II

82

Lead

lead

Pb

Pb

206

II

IV. Bảng 2- Hóa trị của một số nhóm nguyên tử

Công thức acid tương ứng

Gốc Acid

Tên gốc

Hóa trị

HCl

- Cl

-chloride

I

HBr

- Br

-bromide

I

H2S

= S

-sulfide

II

- HS

-hydrogen sulfide

I

HNO2

- NO2

-nitrite

I

HNO3

- NO3

-nitrate

I

H2SO3

= SO3

-sulfite

II

- HSO3

-hydrogen sulfite

I

H2SO4

= SO4

-sulfate

II

- HSO4

- hydrogen sulfate

I

H3PO4

- H2PO4

-dihydrogen

phosphate

I

= HPO4

-hydrogen phosphate

II

≡ PO4

-phosphate

III

H2CO3

= CO3

-carbonate

II

- HCO3

-hydrogen carbonate

-bicarbonate

I

 Nhóm hydroxide (OH) là I 

Ví dụ base tương ứng: Ba(OH)2, KOH, Fe(OH)2

Quy tắc hóa trị và các bước xác định hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất đầy đủ tại bài: 

V. Bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học theo chương trình SGK mới

VI. Các bước để xác định hóa trị

Bước 1: Viết công thức dạng AxBy

Bước 2: Đặt đẳng thức: x hóa trị của A = y × hóa trị của B

Bước 3: Chuyển đổi thành tỉ lệ: \frac xy=\frac ba=\frac{bʹ}{aʹ}\(\frac xy=\frac ba=\frac{bʹ}{aʹ}\) = Hóa tri của B/Hóa trị của A

Chọn a’, b’ là những số nguyên dương và tỉ lệ b’/a’ là tối giản => x = b (hoặc b’); y = a (hoặc a’)

Ví dụ: Lập công thức hóa học của hợp chất sau: C (IV) và S (II)

Bước 1: Công thức hóa học của C (IV) và S (II) có dạng {C^{VI}}_x{S^{II}}_y\({C^{VI}}_x{S^{II}}_y\)

Bước 2: Biểu thức quy tắc hóa trị: x.IV = y.II

Chuyển thành tỉ lệ:

\frac xy=\frac{II}{IV}=\frac24=\frac12>x=1;y=2\(\frac xy=\frac{II}{IV}=\frac24=\frac12>x=1;y=2\)

Bước 3 Công thức hóa học cần tìm là: CS2

VII. Bài tập vận dụng xác định hóa trị

Bài tập 1: Tính hóa trị của các nguyên tố

a) Nhôm trong hợp chất Al2O3

b) Sắt trong hợp chất FeO

c) Crom trong hợp chất CrO và Cr2O3

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

a) Nhôm trong hợp chất Al2O3

Gọi hóa trị của nhôm trong hợp chất là x:

Ta có hóa trị của O (II)

Theo quy tắc hóa trị.

3. x = 3.II => x = 3 (III) . Vậy Nhôm có hóa trị bằng III trong hợp chất Al2O3

Tương tự làm với câu b); c)

Sắt trong hợp chất FeO có hóa trị là II

Crom trong hợp chất CrO và Cr2O3 có hóa trị lần lượt là II và III

Bài tập 2. Dựa vào hóa trị các nguyên tố. Cho biết công thức hóa học nào viết sai, công thức hóa học nào viết đúng: MgCl, NaO, BaO, NaCl, AlO3, K2O, Fe2O3

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

MgCl, NaO, BaO, NaCl, AlO3, K2O, Fe2O3

Công thức viết đúng là: BaO, K2O, Fe2O3

Công thức viết sai là: MgCl (MgCl2); NaO (Na2O); AlO3 (Al2O3)

Bài tập 3. Lập công thức hóa học của các hợp chất sau:

a) C (IV) và S (II)

b) Fe (II) và O.

c) P (V) và O.

d) N (V) và O.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

a) Bước 1: Công thức hóa học của C (IV) và S (II) có dạng {C^{VI}}_x{S^{II}}_y\({C^{VI}}_x{S^{II}}_y\)

Bước 2: Biểu thức quy tắc hóa trị: x.IV = y.II

Chuyển thành tỉ lệ:\frac{x}{y} = \frac{{II }}{{IV}} = \frac{2}{4} = \frac{1}{2} >  x  = 1;  y =  2\(\frac{x}{y} = \frac{{II }}{{IV}} = \frac{2}{4} = \frac{1}{2} > x = 1; y = 2\)

Bước 3: Công thức hóa học cần tìm là: CS2

b) Công thức hóa học của Fe(III) và O có dạng: ^{III}Fe_x^{II}O_y\(^{III}Fe_x^{II}O_y\)

Biểu thức quy tắc hóa trị: x.III = y.II

Chuyển thành tỉ lệ: \frac xy=\frac{II}{III}=\frac23\(\frac xy=\frac{II}{III}=\frac23\)

Chọn x = 2, y = 3

Công thức hóa học cần tìm là: Fe2O3

c)

Công thức hóa học của P(V và O có dạng: ^VP_x^{II}O_y\(^VP_x^{II}O_y\)

Biểu thức quy tắc hóa trị: x.V = y.II

Chuyển thành tỉ lệ: \frac{x}{y}=\frac{II}{V}=\frac{2}{5}\(\frac{x}{y}=\frac{II}{V}=\frac{2}{5}\)

Chon x = 2, y = 5

Công thức hóa học cần tìm là: P2O5

d) N (V) và O.

Công thức hóa học của N(V) và O có dạng: ^VN_x^{II}O_y\(^VN_x^{II}O_y\)

Biểu thức quy tắc hóa trị: x.V = y.II

Chuyển thành tỉ lệ: \frac{x}{y}=\frac{II}{V}=\frac{2}{5}\(\frac{x}{y}=\frac{II}{V}=\frac{2}{5}\)

Chon x = 2, y = 5

Công thức hóa học cần tìm là: N2O5

Bài tập 4. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:

a) Ba (II) và nhóm (OH)

b) Cu (II) và nhóm (SO4)

c) Ba (II) và nhóm (PO4)

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

a) Công thức hóa học của hợp chất có dạng: F{e^{III}}_x{(S{O_4})^{II}}_y\(F{e^{III}}_x{(S{O_4})^{II}}_y\)

Ta có: x \times III = y \times II  =  > \frac{x}{y} = \frac{{II }}{{III}} = \frac{2}{3} =  >  x  = 2;  y =  3\(x \times III = y \times II = > \frac{x}{y} = \frac{{II }}{{III}} = \frac{2}{3} = > x = 2; y = 3\)

Công thức hóa học của hợp chất là Fe2(SO4)3

Phân tử khối = 2.56 + 32.3 + 16.4.3 = 400 đvC

b)

Công thức hóa học của hợp chất có dạng: Cu_x^{II}(SO_4)_y^{II}\(Cu_x^{II}(SO_4)_y^{II}\)

Ta có: x\times II=y\times II=>\frac{x}{y}=\frac{II}{II}=\frac{2}{2}=>x=1;y=1\(x\times II=y\times II=>\frac{x}{y}=\frac{II}{II}=\frac{2}{2}=>x=1;y=1\)

Công thức hóa học của hợp chất là CuSO4

Phân tử khối = 64 + 32 + 16.4 = 160 đvC

c)

Công thức hóa học của hợp chất có dạng: Ba_x^{II}(PO_4)_y^{III}\(Ba_x^{II}(PO_4)_y^{III}\)

Ta có: x\times II=y\times III=>\frac{x}{y}=\frac{III}{II}=\frac{3}{2}=>x=3;y=2\(x\times II=y\times III=>\frac{x}{y}=\frac{III}{II}=\frac{3}{2}=>x=3;y=2\)

Công thức hóa học của hợp chất là Ba3(PO4)2

Phân tử khối = 132.3 + 31.2 + 16.4.2 = 586 đvC

VIII. Bài tập vận dụng tự luyện

1. Bài tập tự luận 

Bài tập số 1: Lập công thức hóa học của các hợp chất sau:

a) C (IV) và S (II)

b) Fe (II) và O.

c) P (V) và O.

d) N (V) và O.

Đáp án

a) CS2b) FeOc) P2O5d) N2O5

Bài tập số 2: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:

a) Ba (II) và nhóm (OH)

b) Cu (II) và nhóm (SO4)

c) Fe (III) và nhóm (SO4)

Đáp án

a) Ba(OH)2b) CuSO4c) Fe2(SO4)3

Bài tập số 3: Lập công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối:

a/ Cu và O

b/ S (VI) và O

c/ K và (SO4)

d/ Ba và (PO4)

e/ Fe (III) và Cl

f/ Al và (NO3)

g/ P (V) và O

h/ Zn và (OH)

k/ Mg và (SO4)

l/ Fe (II) và (SO3)

m/ Ca và (CO3)

Đáp án

a) CuO

PTK = 64.16 = 80 đvC

b) SO3

PTK = 32 + 16.3 = 80 đvC

c) K2SO4

PTK = 39.2 + 32 + 16.4 = 174 đvC

d) Ba2(PO4)3

PTK = 559 đvC

e) FeCl

PTK = 162,5 đvC

f) Al(NO3)3

PTK = 210 đvC

g) P2O5

PTK = 182 đvC

h) Zn(OH)2

PTK =  99 đvC

k) MgSO4

PTK =  120 đvC

l) FeSO3

PTK = 136 đvC

m/ CaCO3

PTK = 100 đvC

Bài tập số 4: Trong các công thức hoá học sau đây, công thức hoá học nào sai? Sửa lại cho đúng: FeCl, ZnO2, KCl, Cu(OH)2, BaS, CuNO3, Zn2OH, K2SO4 , Ca2(PO4)3, Al3Cl, AlO2, K2SO4, HCl, BaNO3, Mg(OH)3, ZnCl, MgO2, NaSO4, NaCl, Ca(OH)3, K2Cl, BaO2, NaSO4, H2O, Zn(NO3)2, Al(OH)2, NaOH2, SO3, Al(SO4)2.

Đáp án 

Công thức hóa học sai

Công thức hóa học đúng

Công thức hóa học sai

ông thức hóa học đúng

FeCl

ZnO2

CuNO3

Zn2OH

Al3Cl

AlO2

BaNO3

Mg(OH)3

ZnCl

FeCl3

ZnO

Cu(NO3)2

Zn(OH)2

AlCl3

Al2O3

Ba(NO3)2

Mg(OH)2

ZnCl2

NaSO4

Ca(OH)3

K2Cl

BaO2

NaSO4

Al(OH)2

NaOH2

Al(SO4)2.

MgO2

Na2SO4

Ca(OH)2

KCl

BaO

Na2SO4

Al(OH)3

NaOH

Al2(SO4)3

MgO

2. Câu hỏi trắc nghiệm

Để xem toàn bộ nội dung tài liệu mời các bạn ấn file TẢI VỀ 

.....................................

>> Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu học tập hóa học lớp 8. 

Chia sẻ, đánh giá bài viết
817
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
5 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Nguyễn Phú Đức
    Nguyễn Phú Đức ko thuộc đc
    Thích Phản hồi 28/12/20
    • Dương Bùi
      Dương Bùi Khó quá nhất là bài ca dao
      Thích Phản hồi 02/08/20
      • Dương Bùi
        Dương Bùi Khó vl
        Thích Phản hồi 02/08/20
        • Vương Xuân Giáp
          Vương Xuân Giáp .
          Thích Phản hồi 22/09/20
          • チュオン コンダ ンダ
            チュオン コンダ ンダ very good
            Thích Phản hồi 25/09/20
            🖼️

            Gợi ý cho bạn

            Xem thêm
            🖼️

            Hóa 8 - Giải Hoá 8

            Xem thêm