Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Mol và tỉ khối của chất khí CD

Vndoc.com xin gửi tới bạn học câu hỏi luyện tập Khoa học tự nhiên 8 bài 4 Mol và tỉ khối của chất khí sách Cánh diều. Mời các bạn cùng nhau luyện tập nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 12 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 12 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Khí CO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao lần

    Khí CO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao lần?

    Hướng dẫn:

     Khối lượng mol trung bình của không khí xấp xỉ 29 gam/mol

    {\mathrm d}_{{\mathrm{CO}}_2/\mathrm{kk}}=\frac{{\mathrm M}_{{\mathrm{CO}}_2}}{{\mathrm M}_{\mathrm{kk}}}=\frac{44}{29}\approx1,517

    \Rightarrow Khí CO2 nặng hơn không khí 1,517 lần.

  • Câu 2: Nhận biết
    Khái niệm mol

    Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu hạt vi mô (nguyên tử, phân tử, ...) của chất đó?

    Hướng dẫn:

    Mol là lượng chất có chứa 6,022 × 1023 hạt vi mô (nguyên tử, phân tử, ...) của chất đó.

  • Câu 3: Vận dụng
    Tính khối lượng khí của H2

    Tính khối lượng khí H2 có trong 9,916 lít khí H (đo ở điều kiện chuẩn).

    Hướng dẫn:

    1 mol khí H2 ở điều kiện chuẩn có thể tích là 24,79 lít.

    x mol khí H2 ở điều kiện chuẩn có thể tích là 9,916 lít.

    \Rightarrow\mathrm x\;=\frac{9,916.1}{24,79}=0,4\;(\mathrm{mol})

    Khối lượng của H2 là:

    mH2 = nH2.MH2 = 0,4.2 = 0,8 (g)

  • Câu 4: Vận dụng
    Tính khối lượng sắt trong FeS

    Trong 17,6 g Fe có chứa bao nhiêu gam sắt?

    Hướng dẫn:

    Số mol của FeS là

    {\mathrm n}_{\mathrm{FeS}}=\frac{{\mathrm m}_{\mathrm{FeS}}}{{\mathrm M}_{\mathrm{FeS}}}=\frac{17,6}{88}=0,2\;(\mathrm{mol})

         Trong 1 mol FeS có 1 mol Fe

    \Rightarrow Trong 0,2 mol FeS có 0,2 mol Fe

    \Rightarrow Khối lượng sắt có trong 17,6 gam FeS là:

    mFe = nFe \times MFe = 0,2 \times 56 = 11,2 g 

  • Câu 5: Thông hiểu
    Xác định chất khí Z

    Hợp chất khí Z có tỉ khối so với khí hydrogen bằng 32. Công thức hóa học của X có thể là

    Hướng dẫn:

    Tỉ khối hơi của khí Z so với H2:

    {\mathrm d}_{\mathrm Z/{\mathrm H}_2}=\frac{{\mathrm M}_{\mathrm Z}}{{\mathrm M}_{{\mathrm H}_2}}=\frac{{\mathrm M}_{\mathrm Z}}2 =32

    \Rightarrow MZ = 32 \times 2 = 64 (g/mol)

    \Rightarrow Z là SO2.

  • Câu 6: Vận dụng
    Tính thể tích của hỗn hợp khí

    Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,2 mol CO2, và 0,1 mol O2 ở điều kiện chuẩn là

    Hướng dẫn:

    Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,2 mol CO2, và 0,1 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là

    V = (0,2 + 0,1)\times24,79 = 7,437 lít

  • Câu 7: Nhận biết
    Đơn vị của khối lượng mol chất

    Đơn vị của khối lượng mol chất là:

  • Câu 8: Vận dụng
    Tính khối lượng mol phân tử của chất A

    Biết 0,25 mol A có khối lượng 10 gam. Khối lượng mol của chất A là

    Hướng dẫn:

     Áp dụng công thức:

    \mathrm n{=\frac{\mathrm m}{\mathrm M}\Rightarrow\mathrm M=\frac{\mathrm m}{\mathrm n}=\frac{10}{0,25}=40\hspace{0.278em}(\mathrm g/\mathrm{mol})}

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tính số mol cần lấy của phân tử H2O

    Phải lấy bao nhiêu mol phân tử H2O để có 2,71 \times 1023 phân tử H2O?

    Hướng dẫn:

         6,022 \times1023 phân tử H2O = 1 mol

    \Rightarrow 2,71 \times 1023 phân tử H2O = 0,45 mol

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tính số nguyên tử có trong 2 mol nguyên tử sulfur

    Số nguyên tử có trong 2 mol nguyên tử sulfur là:

    Hướng dẫn:

         1 mol nguyên tử sulfur chứa 6,022 × 1023 nguyên tử sulfur

    \Rightarrow 2 mol nguyên tử sulfur chứa 2 × 6,02 × 1023 =  1,2044 × 1024 nguyên tử sulfur

  • Câu 11: Nhận biết
    Khối lượng mol nguyên tử nitrogen

    Khối lượng nguyên tử nitrogen là 14 amu, khối lượng mol nguyên tử của nitrogen là:

    Hướng dẫn:

    Khối lượng mol nguyên tử của nitrogen là 14 g/mol.

  • Câu 12: Nhận biết
    Tìm kết luận đúng

    Kết luận nào dưới đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    Các nhà khoa học đã xác định được rằng: Một mol của bất kì chất khí nào cũng chiếm những thể tích bằng nhau khi ở cũng điều kiện nhiệt độ và áp suất.

    \Rightarrow Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện chuẩn (25oC, 1 bar) thì có số mol bằng nhau.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (33%):
    2/3
  • Thông hiểu (33%):
    2/3
  • Vận dụng (33%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

KHTN 8 - Cánh Diều

Xem thêm