Ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi giữa học kì 2 lớp 8 năm 2022 - 2023

Ôn tập Tiếng Anh lớp 8 giữa học kì 2

Tài liệu Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8 ôn thi giữa kì 2 nằm trong bộ đề ôn thi giữa học kì 2 lớp 8 năm học 2022 - 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Tiếng Anh tổng hợp toàn bộ Ngữ pháp Tiếng Anh trọng tâm theo từng Unit 7 8 9 chương trình sách mới của bộ GD - ĐT giúp các em học sinh lớp 8 hệ thống cấu trúc Tiếng Anh ôn tập giữa kì 2 hiệu quả.

CAUSE VÀ EFFECT

Cause

Effect

1. Because /Since + Clause

Ex: Because the water is polluted, the fish are dead.

so + clause

Ex: The water is polluted, so the fish are dead

2. Due to /because of + sthing

Ex: The fish is dead because of the polluted water.

to cause sth / to lead to sth/ to result in sth

Ex: The polluted water, causes/ result in the death of fish.

to make sbody/sth do sth

Ex: the polluted water makes the fish die.

QUY TẮC CHUYỂN TỪ "BECAUSE" SANG "BECAUSE OF".

Nhìn phía sau Because (câu đề) thấy có "there, to be" thì bỏ.

TH1: Nếu thấy 2 chủ ngữ giống nhau thì bỏ chủ ngữ gần Because, động từ thêm "ing".

Ví dụ: Because Nam is tall, he can reach the book on the shelf.

=> Because of being tall, Nam can reach the book on the shelf.

TH2: Nếu thấy chỉ còn lại danh từ thì chỉ việc giữ lại danh từ mà dùng.

Ví dụ: Because there was a storm, ... => Because of the storm, ...

- Sau khi bỏ "there", bỏ "to be" (was) chỉ còn lại danh từ => chỉ việc lấy mà dùng.

TH3: Nếu thấy có danh từ và tính từ thì đưa tính từ lên trước danh từ, còn lại bỏ hết.

Ví dụ: Because the wind is strong, ... => Because of the strong wind, ...

- Sau khi bỏ "to be" (is) thấy có danh từ và tính từ nên ta chỉ việc đưa tính từ lên trước danh từ.

TH4: Nếu thấy chỉ có mình tính từ => đổi nó thành danh từ

Ví dụ: Because it is windy, ... => Because of the wind, ...

TH5: Nếu thấy có sở hữu lẫn nhau => Dùng danh từ dạng sở hữu

Ví dụ: Because I was sad, .... => Because of my sadness, ...

Ví dụ: Because he acted badly, ... => Because of his bad action, ... (trạng từ đổi thành tính từ)

- Trong 2 ví dụ trên ta thấy có sự sở hữu: I + said => my sadness; he + act => his action nên ta dùng sở hữu. Nếu có trạng từ các em nhớ chuyển nó thành tính từ.

CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL SENTENCES TYPE 1 AND 2)

Các loại câu điều kiện:

Type

Forms

Usage

1

If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall...... + V(Inf)

EX: If it is sunny, I will go fishing.

Đk có thể xảy ra ở hiẹn tại hoặc có thể xãy ra ở tương lai

2

If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should...+ V(Inf)

Ex” If I were a bird, I could fly everywwhere.

Đk không có thật ở hiện tại

Mời bạn đọc tải trọn bộ nội dung tài liệu tại đây: Ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi giữa học kì 2 lớp 8 năm học 2022 - 2023.

Đánh giá bài viết
11 5.776
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm