Những điểm ngữ pháp cần lưu ý khi thi Đại học
Ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi Đại học
Những điểm ngữ pháp cần lưu ý khi thi Đại học là tập hợp những phần ngữ pháp quan trọng dành cho các bạn tham khảo để ôn tập và chuẩn bị chắc kiến thức trước khi bước vào kì thi Đại học. Tài liệu này giúp các bạn ôn tập thêm về việc học Đại từ, Danh từ, cách dùng câu ước muốn,... VnDoc chúc các bạn học tốt.
Phương pháp làm bài tìm lỗi sai trong Tiếng Anh
NHỮNG ĐIỂM NGỮ PHÁP CẦN LƯU Ý KHI THI ĐẠI HỌC
1/ ĐẠI TỪ
* Đại từ nghi vấn: who, whose, whom, ...
What + be ...like? Dùng hỏi tính cách, tính chất.
Ex: What was the exam like? – It was very difficult.
What is David like? – He is very sociable.
What does he/she/it ...look like? Dùng hỏi về vẻ bên ngoài.
Ex: What does she look like? – She is tall.
What about + V ing = How about + V ing ...? Đưa ra gợi ý hoặc đề nghị.
Which (nào, cái nào, người nào)
Ex: Which is your favourite subject?
Which of + determiner + N (plural) Which of + pronoun |
Ex: Which of these photos would you like?
W Which of us is going to do the washing up?
Note:
- Which chỉ sự lựa chọn trong một số lượng có giới hạn
There's fruit juice, coffee and tea. Which will you have?
- What dùng khi có sự lựa chọn rộng rãi
What would you like to drink?
* Đại từ phân bổ:
- All (tất cả): có thể là chủ ngữ, tân ngữ hoặc bổ ngữ
- All were eager to leave.
- I'll do all I can.
- Wallet, ticket and a bunch of keys, that's all in his pocket.
All of + determiner + N (plural/uncountable) + V(plural/singular) All of us/you/them + V (plural) |
- All (of) my friends like reading.
- All of the money has been spent.
All of + N (singular) = the whole I've eaten all of the cake = I've eaten the whole cake.
Most (phần lớn, hầu hết)
Most + determiner + N + V(plural/singular) Most of us/you/them + V (plural) |
- Most of the people here know each other.
- He spends most of his free time in the library.
- Most of us enjoy shopping.
Each (mỗi)
Each of + determiner + N (plural) + V(singular) Each of us/you/them + V (singular) |
* Đại từ hỗ tương: là đại từ chỉ mối quan hệ qua lại giữa hai hoặc nhiều người hoặc vật với nhau, gồm "each other" và "one another" (nhau, lẫn nhau)
- Sue and Ann don't like each other/one another.
- They sat for two hours without talking to each other/one another.
Không dùng each other sau các từ "meet, marry" và "similar".
- They married in 1990. (not: They married each other).
Trạng từ + động từ: outbreak (sự bùng nổ)