Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Cách làm bài tập Tiếng Anh dạng viết lại câu

Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Cách làm bài tập viết lại câu trong Tiếng Anh

Cách làm bài tập Tiếng Anh dạng viết lại câu giúp các bạn hiểu được một số cách viết lại câu trong Tiếng Anh, khi nào cần viết lại câu, cách dùng một số cấu trục trong Tiếng Anh, các cách chuyển từ thể chủ động sang bị đâu, chuyển từ câu trực tiếp sáng câu gián tiếp. Ngoài ra, các bạn còn biết thêm được 68 mẫu bài tập viết lại câu trong Tiếng Anh thường gặp.

Bài tập viết lại câu trong Tiếng Anh (có đáp án)

Những điểm ngữ pháp cần lưu ý khi thi Đại học

Phương pháp làm bài tìm lỗi sai trong Tiếng Anh

Cách làm bài tập Tiếng Anh dạng viết lại câu

1. Khi nào cần viết lại câu?

  • Dùng 1 cấu trúc nào đó trong tiếng anh.
  • Dùng dạng khác của từ.
  • Chuyển từ chủ động sang bị động.
  • Chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp.
  • Các trường hợp về đảo ngữ...Chú ý khi viết lại câu.

2. Chú ý quan trọng khi viết lại câu để không bị sai:

  • Chú ý về thì: câu được viết lại phải cùng thì với câu đã cho.
  • Chú ý về ngữ pháp: câu được viết lại phải đúng về ngữ pháp.
  • Chú ý về nghĩa của câu.

68 mẫu bài tập viết lại câu trong Tiếng Anh thường gặp nhất:

1. S + be + adj + prep = S + V + adv.
2. S + V + adv = S + V + with + N.
3. S + remember + to do Sth = S + don't forget + to do Sth.
4. S + be + adj = What + a + adj + N!
5. S + V + adv = How + adj + S + be
6. S + V + adv = How + adv + S + V!
7. S + be + ingadj = S + be +edadj.
8. S + V = S + be + edadj.
9. S + V + Khoảng thời gian = It + take + (sb) + Khoảng thời gian + to + V.
10. S + be + too + adj + to + V = S + be + so + adj + that + S + can't + V.
11. S + V + too + adv + to + V = S + V + so + adv + that + S + can't + V.
12. S + be + so + adj + that + S + V = S + be + not + adj + enough + to + V.
13. S + be + too + adj + to + V = S + be + not + adj + enough + to + V.
14. S + V + so + adv + that + S + V = S + do/does/did + not + V + adv + enough + to + V.
15. Because + clause = Because of + noun/gerund.
16. Although + clause = In spite of + Nound/gerund.
17. Although + clause = Despite + Nound/gerund.
18. S + V + N = S + be + adj.
19. S + be + adj = S + V + O.
20. S + be accustomed to + Ving = S + be used to +Ving /N.
21. S + often + V = S + be used to +Ving /N.
22. This is the first time + S + have + PII = S+be + not used to + Ving/N.
23. S + would prefer = S + would rather S + Past subjunctive (lối cầu khẩn).
24. S + like ... better than ... = S + would ... than ...
25. S + prefer = S + would rather + V.
26. S + V + O = S + find + it (unreal objective) + adj + to + V.
27. It's one's duty to do sth = S + be + supposed to do sth.
28. S + be + PII + to + V = S + be + supposed to do sth.
29. Imperative verb (mệnh lệnh = S + should (not) + be + PII.
30. Imperative verb (mệnh lệnh) = S + should (not) + do sth.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Ngữ pháp tiếng Anh

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm