Xem thêm tại bài: https://vndoc.com/bai-tap-thi-qua-khu-don-va-qua-khu-tiep-dien-204130
a. Về cấu trúc:
* Thì quá khứ đơn
(+) S + V (ed/C2)
(-) S + didn’t/did not + V (B.I)
(?) (Wh-question) + Did + (not) + S + V (B.I)
* Thì quá khứ tiếp diễn
(+) S + was/were + V-ing
(-) S + was/were not + V-ing
(?) (Wh-question) + Was/were + (not) + S + V-ing
b. Về dấu hiệu nhân biết:
* Thì quá khứ đơn:
+ yesterday
+ number + (hours, days, weeks,…) + ago
+ last (day, night, week, year, month,…)
+ in the past
+ in + year
* Thì quá khứ tiếp diễn:
+ at + time + last (day, night, week, year, month,…)/yesterday/…
+ while
+ at this time
+ at this moment + last (day, night, week, year, month,…)/yesterday/…
Về cách dùng:
* Thì quá khứ đơn: miêu tả một sự việc, hành động, hiện tượng đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ, có thời gian kết thúc.
- Thì quá khứ đơn miêu tả diễn tả một hành động, sự việc cắt ngang một hành động, sự việc khác đang diễn ra.
- Thì quá khứ đơn dùng trong câu điều kiện (If S + V-ed/V2, S + would + Vinf) và câu ước (wish) diễn tả một sự việc không có thật ở hiện tại.
- Thì quá khứ đơn dùng để kể lại, thuật lại một sự kiện lịch sử, một câu chuyện từ thời xa xưa,…
* Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động, sự việc hay hiện tượng đang diễn ra tại một thời điểm ở trong quá khứ.
- Thì quá khứ tiếp diễn miêu tả một hành động, sự việc dài đang diễn ra thì bị một hành động khác chen ngang.
- Khi muốn nhấn mạnh quá trình tiếp diễn của sự việc, ta dùng thì quá khứ tiếp diễn.
What is on the desk