Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp

Lớp: Lớp 9
Môn: Hóa Học
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp được VnDoc biên soạn tổng hợp lại quá trình sản xuất axit sunfuric. Trong sản xuất H2SO4 trong công nghiệp người ta cho khí SO3 hấp thụ vào được trải qua 3 công đoạn. Mời các bạn tham khảo nội dung chi tiết dưới đây.

Nguyên liệu sản xuất H2SO4 trong công nghiệp là quặng pyrite sắt (FeS2) hoặc lưu huỳnh, oxi và nước.

>> Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:

1. Tính chất hóa học của sulfuric acid H2SO4

1.1. Tính chất H2SO4 loãng

Dung dịch H2SO4 loãng: Có đầy đủ tính chất của 1 acid mạnh, tương tự acid HCl

H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2

H2SO4 + MgO → MgSO4 + H2O

4H2SO4loãng + Fe3O4 → FeSO4+ Fe2(SO4)3 + 4H2O

H2SO4 loãng + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O

H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + H2O + CO2

H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl

* Tạo môi trường acid cho nhiều phản ứng trong công nghiệp và nghiên cứu:

- Sản xuất copper (II) sulfate : 2Cu + O2 + 2H2SO4 loãng → 2CuSO4 + 2H2O

- Chuẩn độ permanganate:

5HOOC-COOH + 2KMnO4 +3H2SO4 loãng →10CO2 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O

- Sản xuất acquy chì: Pb + PbO2 + 2H2SO4 loãng → 2PbSO4 + 2H2O

1.2. Tính chất với H2SO4 đặc

+ Dung dịch sulfuric acid đặc có tính oxi hoá mạnh và tính háo nước.

Cu + H2SO4 (đặc) \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) CuSO4 + SO2 + H2O

C12H22O11 + H2SO4 (đặc) → 12C + H2SO4.11H2O

(Saccharose)

C + 2H2SO4 (đặc) → CO2 + 2SO2 + 2H2O

+ Sulfuric acid là hoá chất hàng đầu được dùng trong nhiều ngành sản xuất: Sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu, chất tẩy rửa tổng hợp, tơ sợi hoá học, chất dẻo, sơn màu,…

- Cách bảo quản, sử dụng và nguyên tắc xử lí sơ bộ khi bỏng acid

+ Khi sử dụng, bảo quản dung dịch sulfuric acid cần phải cẩn thận, tuân thử đúng nguyên tắc an toàn.

2. Các công đoạn sản xuất sulfuric acid

+ Giai đoạn 1:Sản xuất sulfur dioxide (SO2

Sản xuất SO2: Đốt FeS2 hoặc S:

4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2.

Sản xuất lưu huỳnh đioxit bằng cách đốt lưu huỳnh trong không khí

S + O2 → SO2.

+ Giai đoạn 2: Sản xuất sulfur trioxide SO3 bằng cách oxi hóa SO2.

Oxi hóa SO2:

2SO2 + O2 → 2SO3.

+ Giai đoạn 3: Sản xuất sulfuric acid (H2SO4)

H2SO4 + nSO3 → H2SO4.nSO3 (Oleum)

H2SO4.nSO3 + nH2O → (n+1)H2SO4

3. Bài tập vận dụng liên quan sản xuất sulfuric acid

3.1. Bài tập tự luận sulfuric acid

Câu 1. Từ 60 kg FeS2 sản xuất được bao nhiêu kg H2SO4 theo sơ đồ sau: FeS2 → 2SO2 → 2SO3 → 2H2SO4

Đáp án hướng dẫn giải

nFeS2 = 60/120 = 0,5 kmol

FeS2 → 2SO2 → 2SO3 → 2H2SO4

0,5 → 1→ 1→ 1 mol

mH2SO4 = 1.98 = 98 kg

vậy 60kg FeS2 sản xuất được 98 kg H2SO4

Câu 2. Trong công nghiệp người ta điều chế H2SO4 từ quặng pyrite sắt có thành phần chính là FeS2 theo sơ đồ sau FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4

a) Hoàn thành sơ đồ trên bằng các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện)

b) Tính khối lượng H2SO4 98% điều chế được từ 1 tấn quặng chứa 60% FeS2. Biết hiệu của cả quá trình là 80%.

Đáp án hướng dẫn giải

a, Phương trình hóa học xảy ra

4FeS2 + 11O2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) 2Fe2O3 + 8SO2↑ (1)

2SO2 + O2\overset{t^{\circ }, V_{2} O_{5}  }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ }, V_{2} O_{5} }{\rightarrow}\)2SO3 (2)

SO3 + H2O → H2SO4 (3)

b, Đổi 1 tấn = 1000 kg.

mFeS2 = 1000.60% = 600 kg.

Cứ 120 kg FeS2 thì điều chế được 98 kg H2SO4

⇒Cứ 600 kg FeS2 thì điều chế được x (g) H2SO4

⇒x = 98.600/120 = 490 kg.

Mà H = 80% nên:⇒ mH2SO4 = 490.80% = 392 kg.

⇒mdd H2SO4(98%) = 392/98% = 400 kg = 0,4 tấn.

3.2. Câu hỏi trắc nghiệm liên quan

Câu 1. Cho sơ đồ điều chế axit sunfuric: A ⟶ SO2 ⟶ B ⟶ H2SO4. (A), (B) lần lượt là hợp chất nào sau đây

A. O2, SO3.

B. S, SO2.

C. FeS2, SO3.

D. FeS hoặc SO3.

Xem đáp án
Đáp án C

4FeS2 + 11O2 → 8SO2 + 2Fe2O3

2SO2 + O2 → 2SO3

SO3 + H2O → H2SO4

Câu 2. Phản ứng nào sau đây có thể dùng sản xuất SO2 trong công nghiệp?

A. Cu + 2H2SO4 đặc \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\)SO2 + CuSO4 + 2H2O.

B. 4FeS2 + 11O2\overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) 8SO2 + 2Fe2O3.

C. C + 2H2SO4 đặc \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) 2SO2 + CO2 + 2H2O.

D. K2SO3 + H2SO4 \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\)K2SO4 + SO2 + H2O

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 3.  Trong công nghiệp, để sản xuất axit sunfuric người ta cho khí SO3 hấp thụ vào chất nào sau đây?

A. H2SO4 đặc

B. H2O2

C. H2O

D. H2SO4 loãng

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Dùng KMnO4 oxi hoá dung dịch HCl đặc tạo ra khí Cl2.

B. Nhiệt phân KMnO4 tạo ra khí O2.

C. Cho dung dịch HCl dư vào CuS tạo ra khí H2S.

D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Na2SO3 tạo ra khí SO2.

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 5. Axit sunfuaric đặc khác axit sunfuaric loãng ở tính chất hóa học nào?

A. Tính bazo mạnh

B. Tính oxi hóa mạnh

C. Tính axit mạnh

D. Tính khử mạnh

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 6. Để pha loãng H2SO4 đặc một cách an toàn, người ta tiến hành thực hiện thao tác nào sau đây: 

A. Rót nhanh axit vào nước và khuấy đều

B. Rót nhanh nước vào axit và khuấy đều

C. Rót từ từ nước vào axit và khuấy đều

D. Rót từ từ axit vào nước và khuấy đều

Xem đáp án
Đáp án D

Để pha loãng H2SO4 đặc một cách an toàn, người ta tiến hành thực hiện thao tác nào sau đây: Rót từ từ axit vào nước và khuấy đều

Câu 7. Khi nhỏ từ từ axit sunfuric đặc vào ống nghiệm đựng đường, thấy:

A. Sinh ra chất rắn màu đen, xốp bị bọt khí đẩy lên miệng ống nghiệm.

B. Sinh ra chất rắn màu vàng nâu.

C. Sinh ra chất rắn màu đen và hơi nước ở thành ống nghiệm.

D. Sinh ra chất rắn màu vàng nâu, xốp bị bọt khí đẩy lên miệng ống nghiệm.

Xem đáp án
Đáp án A

H2SO4 đặc có tính háo nước sẽ than hóa đường saccarozo (màu đen xuất hiện):

C12H22O11 → 12C + 11H2O

Sau đó: C + 2H2SO4 → 2SO2 + CO2 + 2H2O (Có khí CO2, SO2 thoát ra)

Câu 8. Dãy kim loại nào trong các dãy sau đây gồm các kim loại đều không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Al, Zn, Cu

B. Fe, Mg, Cu

C. Zn, Fe, Mg

D. Al, Fe, Cu

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 9. Dãy kim loại nào trong các dãy sau đây gồm các kim loại đều không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

A. Al, Fe, Cu

B. Zn, Pt, Mg

C. Al, Fe, Zn

D. Al, Fe, Cr

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 10. Để nhận biết dung dịch H2SO4, người ta thường dùng

A. dung dịch NaOH.

B. dung dịch KCl.

C. dung dịch BaCl2.

D. dung dịch CuSO4.

Xem đáp án
Đáp án C

Để nhận biết dung dịch H2SO4, người ta thường dùng dung dịch BaCl2 vì tạo kết tủa trắng BaSO4

Câu 11. Nhận xét nào sau đây không đúng về H2SO4?

A. H­­2SO4 tan tốt trong nước

B. Ở điều kiện thường H2SO4 là chất rắn.

C. H2SO4 có tính axit mạnh.

D. H2SO4 đặc có tính háo nước.

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 12. Ứng dụng nào sau đây không phải của sulfuric acid H2SO4

A. Sản xuất phân bón hóa học.

B. Khử chua đất trồng trọt.

C. Chế tạo các loại acquy.

D. Chế tạo phẩm nhuộm.

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 13. Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách:

A. rót từng giọt nước vào axit.

B. rót từng giọt axit vào nước.

C. cho cả nước và axit vào cùng một lúc.

D. cả 3 cách trên đều được.

Xem đáp án
Đáp án B

Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách: rót từng giọt axit vào nước.

Câu 14. Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử để phân biệt dung dịch Na2SO4 và Na2CO3?

A. BaCl2.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Ba(OH)2.

Xem đáp án
Đáp án B

A. Loại vì cả 2 cùng có hiện tượng thu được kết tủa trắng

B. Chọn vì khi cho dd HCl lần lượt vào 2 dd trên, dd nào có khí thoát ra ngoài là Na2CO3 còn không có hiện tượng gì là Na2SO4

PTHH: 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2↑ + H2O

C. Loại vì cho dd NaOH vào cả 2 dd đều không có hiện tượng gì

D. Loại vì cả 2 cùng có hiện tượng thu được kết tủa trắng

................................

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Hóa 9 - Giải Hoá 9

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm