SO2 là oxit gì? Tính chất hóa học của SO2

SO2 là oxit gì? Tính chất hóa học của SO2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến SO2 là oxit gì, cũng như tính chất hóa học của lưu huỳnh đioxit, từ đó vận dụng giải các dạng bài tập lưu huỳnh đioxit vận dụng liên quan. Hy vọng thông qua nội dung tài liệu, cũng như câu hỏi củng cố của bài sẽ giúp bạn đọc ghi nhớ nội dung kiến thức, rèn luyện kĩ năng thao tác làm bài tập. Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung dưới đây.

I. SO2 là oxit gì?

SO2 là oxit axit

Có tên gọi là lưu huỳnh đioxit hay anhiđrit sunfurơ hay sulfur dioxit, lưu huỳnh oxit

Đây là một khí vô cơ không màu, nặng hơn không khí mùi hắc, độc nặng hơn không khí và là sản phẩm chính của sự đốt cháy hợp chất lưu huỳnh.

II. Tính chất vật lý của SO2

- Là chất khí không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí

- Tan nhiều trong nước. (ở 20ºC một thể tích nước hòa tan được 40 thể tích khí SO2). Khi tan trong nươc tao thành dung dịch axit sunfurơ, nhưng thực chất tồn tại ở dạng SO2.nH2O, chỉ một phần nhỏ là thực sự kết hợp với nước tạo thành H2SO3.

- Độc, gây viêm đường hô hấp.

- SO2 bền nhiệt do trạng thái lai hóa của lưu huỳnh đã được ổn định nhờ sự xuât hiện của liên kết π không định chỗ dẫn đến liên kết S-O có bậc 1,5 bền.

- Hóa lỏng (không màu) ở -10ºC, hóa rắn thành tinh thể trắng ở -75ºC.

III. Tính chất hóa học của SO2

1. SO2 là một oxit axit

SO2 là một oxit axit nên mang đầy đủ tính chất hóa học của một oxit axit.

1.1 Oxy hóa chậm trong không khí

SO2 + O2 \overset{t^{o} }{\rightarrow} SO3

SO2 dễ bị oxy hóa thành SO3 trong khí quyển dưới chất xúc tác hoặc do quá trình quang hóa.
Là một axit yếu, tác dụng với nước tạo ra H2SO3

SO2 + H2O → H2SO3

1.2. SO2 tác dụng với dung dịch kiềm

SO2 tác dụng với dung dịch kiềm tạo ra muối sunfit hoặc hidrosunfit hay cả hai loại

SO2 + KOH → KHSO3

SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O

2. Vừa là chất oxy hóa, vừa là chất khử

2.1. SO2 là chất khử

  • Phản ứng với chất oxy hóa mạnh

2SO2 + O2 → 2SO3 (V2O5, 450oC)

  • SO2 làm mất màu nước Brom

SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4

  • SO2 làm mất màu dung dịch thuốc tím

5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4

2.2. SO2 chất oxy hoá mạnh khi tác dụng với chất khử mạnh

SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

SO2 + 2Mg → S + 2MgO

III. Câu hỏi vận dụng liên quan 

Câu 1. Tiến hành thí nghiệm sục khí SO2 vào dung dịch Brom sau phản ứng thấy có hiện tượng gì

A. có kết tủa màu vàng.

B. có khói màu nâu đỏ.

C. có khí mùi hắc thoát ra.

D. dung dịch brom mất màu

Xem đáp án
Đáp án D

Dung dịch Br2 có màu nâu đỏ, khi sục SO2 vào dung dịch nước Br2 thì dung dịch brom mất màu do xảy ra phản ứng

Phương trình hóa học:

SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4

(dung dịch màu nâu đỏ) (dung dịch không màu)

Câu 2. Nội dung nhận định nào sau đây không đúng về SO2?

A. khí SO2  làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím.

B. Phản ứng được với H2S tạo ra S.

C. SO2 là khí không màu, có mùi hắc và độc

D. SO2 chỉ có tính oxi hóa

Xem đáp án
Đáp án D

A. Đúng

SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4

5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4

B. Đúng.

C. Đúng

D. Sai vì SO2 có cả tính khử khi tác dụng với các chất oxi mạnh như KMnO4

5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4

Câu 3. Dãy các chất nào sau đây tan trong nước?

A. Al2O3, CaO, P2O5, CuO, CO2

B. CuO, CaO, P2O5, CO, CO2

C. Na2O, CaO, P2O5, SO3, SO2

D. Fe2O3, BaO, SO2, SO3, SO2

Xem đáp án
Đáp án C

Dãy các chất tan trong nước là:

Na2O + H2O → 2NaOH

CaO + H2O → Ca(OH)2

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

SO3 + H2O → H2SO4

SO2 + H2O → H2SO3

Câu 4. SO2 có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây

A. Dung dịch Br2, H2S, KMnO4

B. HCl, H2S, O2, H2SO4

C. KMnO4, HNO3, CO2

D. P2O5, CuO,  SO2

Xem đáp án
Đáp án A

SO2 có thể tác dụng được với dãy chất sau:

SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4

5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4

..........................................

Ngoài SO2 là oxit gì? Tính chất hóa học của SO2, mời các bạn tham khảo thêm Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải. Chúc các bạn học tập tốt.

Đánh giá bài viết
1 2.753
Sắp xếp theo

    Hóa 9 - Giải Hoá 9

    Xem thêm