Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Soạn Toán 8 bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử và phối hợp nhiều phương pháp VNEN

Soạn Toán 8 VNEN bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử và phối hợp nhiều phương pháp VnDoc sưu tầm và đăng tải. Hướng dẫn các bạn học sinh soạn Toán lớp 8 nằm trong chương trình VNEN. Hy vọng với lời giải ngắn gọn dễ hiểu giúp các bạn học sinh nắm chắc kiến thức bài học đồng thời học tốt môn Toán lớp 8. Mời các bạn cùng tham khảo

A. B. Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức

1. a) Phân tích đa thức x^{2} - 2x + xy - 2y\(x^{2} - 2x + xy - 2y\) thành nhân tử.

Trả lời:

Cách 1: x^{2} - 2x + xy - 2y = (x^{2} - 2x) + (xy - 2y) = x(x - 2) + y(x - 2) = (x - 2)(x + y).\(x^{2} - 2x + xy - 2y = (x^{2} - 2x) + (xy - 2y) = x(x - 2) + y(x - 2) = (x - 2)(x + y).\)

Cách 2: x^{2} - 2x + xy - 2y = (x^{2} + xy) - (2x + 2y) = x(x + y) - 2(x + y) = (x + y)(x - 2).\(x^{2} - 2x + xy - 2y = (x^{2} + xy) - (2x + 2y) = x(x + y) - 2(x + y) = (x + y)(x - 2).\)

b) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

x^{3} - 2x^{2} - x + 2; x^{2} + 6x - y^{2} + 9.\(x^{3} - 2x^{2} - x + 2; x^{2} + 6x - y^{2} + 9.\)

Trả lời:

x^{3} - 2x^{2} - x + 2 = x^{2}( x - 2) - (x - 2) = (x - 2)(x^{2} - 1);\(x^{3} - 2x^{2} - x + 2 = x^{2}( x - 2) - (x - 2) = (x - 2)(x^{2} - 1);\)

x^{2} + 6x - y^{2} + 9 = (x^{2} + 6x + 9) - y^{2} = (x + 3)^{2} - y^{2} = (x + 3 - y)(x + 3 + y).\(x^{2} + 6x - y^{2} + 9 = (x^{2} + 6x + 9) - y^{2} = (x + 3)^{2} - y^{2} = (x + 3 - y)(x + 3 + y).\)

2. a) Thực hiện các yêu cầu sau:

- Viết tiếp vào chỗ trống theo mẫu để chỉ rõ đã sử dụng những phương pháp nào để phân tích đa thức thành nhân tử:

x^{2} + 3x - 2xy - 3y + y^{2}\(x^{2} + 3x - 2xy - 3y + y^{2}\)

= (x^{2} - 2xy + y^{2}) + (3x - 3y)\(= (x^{2} - 2xy + y^{2}) + (3x - 3y)\) (Phương pháp nhóm hạng tử)

= (x - y)^{2} + 3(x - y)\(= (x - y)^{2} + 3(x - y)\) (Phương pháp ................. và phương pháp ....................)

= (x - y)(x - y + 3)\(= (x - y)(x - y + 3)\) (Phương pháp ..................)

Trả lời:

x^{2} + 3x - 2xy - 3y + y^{2}\(x^{2} + 3x - 2xy - 3y + y^{2}\)

= (x^{2} - 2xy + y^{2}) + (3x - 3y)\(= (x^{2} - 2xy + y^{2}) + (3x - 3y)\) (Phương pháp nhóm hạng tử)

= (x - y)^{2} + 3(x - y)\(= (x - y)^{2} + 3(x - y)\) (Phương pháp sử dụng hằng đẳng thức và phương pháp đặt nhân tử chung)

= (x - y)(x - y + 3) (Phương pháp đặt nhân tử chung).

- Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x^{2} - 2x - 3.\(x^{2} - 2x - 3.\)

Trả lời:

x^{2} - 2x - 3 = x^{2} - 3x + x - 3 = x(x - 3) + (x - 3) = (x - 3)(x + 1).\(x^{2} - 2x - 3 = x^{2} - 3x + x - 3 = x(x - 3) + (x - 3) = (x - 3)(x + 1).\)

b) Phân tích đa thức 2x^{3}y - 2xy^{3} - 4xy^{2} - 2xy\(2x^{3}y - 2xy^{3} - 4xy^{2} - 2xy\) thành nhân tử.

Trả lời:

2x^{3}y - 2xy^{3} - 4xy^{2} - 2xy = 2xy(x^{2} - y^{2} - 2y - 1) = 2xy[x^{2} - (y^{2} + 2y + 1)]\(2x^{3}y - 2xy^{3} - 4xy^{2} - 2xy = 2xy(x^{2} - y^{2} - 2y - 1) = 2xy[x^{2} - (y^{2} + 2y + 1)]\)

= 2xy[x^{2} - (y + 1)^{2}] = 2xy(x - y -1)(x + y + 1).\(= 2xy[x^{2} - (y + 1)^{2}] = 2xy(x - y -1)(x + y + 1).\)

C. Hoạt động luyện tập

Câu 1: Trang 21 toán VNEN 8 tập 1

a) 2x^{2} - 2xy - 5x + 5y;\(a) 2x^{2} - 2xy - 5x + 5y;\)

b) 8x^{2} + 4xy - 2ax - ay;\(b) 8x^{2} + 4xy - 2ax - ay;\)

c) x^{3} - 4x^{2} + 4x;\(c) x^{3} - 4x^{2} + 4x;\)

d) 2xy - x^{2} - y^{2} + 16;\(d) 2xy - x^{2} - y^{2} + 16;\)

e) x^{2} - y^{2} - 2yz - z^{2};\(e) x^{2} - y^{2} - 2yz - z^{2};\)

g) 3a^{2} - 6ab + 3b^{2} - 12c^{2}.\(g) 3a^{2} - 6ab + 3b^{2} - 12c^{2}.\)

Bài làm:

a) 2x^{2} - 2xy - 5x + 5y = 2x(x - y) - 5(x - y) = (x - y)(2x - 5);\(a) 2x^{2} - 2xy - 5x + 5y = 2x(x - y) - 5(x - y) = (x - y)(2x - 5);\)

b) 8x^{2} + 4xy - 2ax - ay = 4x(2x + y) - a(2x + y) = (2x + y)(4x - a);\(b) 8x^{2} + 4xy - 2ax - ay = 4x(2x + y) - a(2x + y) = (2x + y)(4x - a);\)

c) x^{3} - 4x^{2} + 4x = x(x^{2} - 4x + 4) = x(x - 2)^{2};\(c) x^{3} - 4x^{2} + 4x = x(x^{2} - 4x + 4) = x(x - 2)^{2};\)

d) 2xy - x^{2} - y^{2} + 16 = 16 - (x^{2} - 2xy + y^{2}) = 4^{2} - (x - y)^{2} = (4 - x + y)(4 + x - y);\(d) 2xy - x^{2} - y^{2} + 16 = 16 - (x^{2} - 2xy + y^{2}) = 4^{2} - (x - y)^{2} = (4 - x + y)(4 + x - y);\)

e) x^{2} - y^{2} - 2yz - z^{2} = x^{2} - (y^{2} + 2yz + z^{2}) = x^{2} - (y + z)^{2} = (x - y - z)(x + y + z);\(e) x^{2} - y^{2} - 2yz - z^{2} = x^{2} - (y^{2} + 2yz + z^{2}) = x^{2} - (y + z)^{2} = (x - y - z)(x + y + z);\)

g) 3a^{2} - 6ab + 3b^{2} - 12c^{2} = 3(a^{2} - 2ab + b^{2} - 4c^{2})\(g) 3a^{2} - 6ab + 3b^{2} - 12c^{2} = 3(a^{2} - 2ab + b^{2} - 4c^{2})\)= 3[(a - b)^{2} - (4c)^{2}] = 3(a - b - 4c)(a - b + 4c).\(= 3[(a - b)^{2} - (4c)^{2}] = 3(a - b - 4c)(a - b + 4c).\)

Câu 2: Trang 21 toán VNEN 8 tập 1

Tính nhanh:

a) 37,5.8,5 - 7,5.3,4 - 6,6.7,5 + 1,5.37,5;\(a) 37,5.8,5 - 7,5.3,4 - 6,6.7,5 + 1,5.37,5;\)

b) 35^{2} + 40^{2} - 25^{2} + 80.35.\(b) 35^{2} + 40^{2} - 25^{2} + 80.35.\)

Bài làm:

a) 37,5.8,5 - 7,5.3,4 - 6,6.7,5 + 1,5.37,5\(a) 37,5.8,5 - 7,5.3,4 - 6,6.7,5 + 1,5.37,5\)= (37,5.8,5 + 1,5.37,5) - (7,5.3,4 + 6,6.7,5)\(= (37,5.8,5 + 1,5.37,5) - (7,5.3,4 + 6,6.7,5)\)

= 37,5(8,5 + 1,5) - 7,5(3,4 + 6,6)\(= 37,5(8,5 + 1,5) - 7,5(3,4 + 6,6)\)

= 37,5.10 - 7,5.10 = 375 - 75 = 300;\(= 37,5.10 - 7,5.10 = 375 - 75 = 300;\)

b) 35^{2} + 40^{2} - 25^{2} + 80.35 = (35^{2} + 2.40.35 + 40^{2}) - 25^{2}\(b) 35^{2} + 40^{2} - 25^{2} + 80.35 = (35^{2} + 2.40.35 + 40^{2}) - 25^{2}\)= (35 + 40)^{2} - 25^{2}\(= (35 + 40)^{2} - 25^{2}\)

= (75 - 25)(75 + 25) = 50.100 = 5000.\(= (75 - 25)(75 + 25) = 50.100 = 5000.\)

Câu 3: Trang 21 toán VNEN 8 tập 1

Tìm x, biết:

a) x^{3} - \frac{1}{9}x = 0;\(a) x^{3} - \frac{1}{9}x = 0;\)

b) 2x - 2y - x^{2} + 2xy - y^{2} = 0;\(b) 2x - 2y - x^{2} + 2xy - y^{2} = 0;\)

c) x(x - 3) + x - 3 = 0;\(c) x(x - 3) + x - 3 = 0;\)

d) x^{2}(x - 3) + 27 - 9x = 0.\(d) x^{2}(x - 3) + 27 - 9x = 0.\)

Bài làm:

a) x^{3} - \frac{1}{9}x = 0\(a) x^{3} - \frac{1}{9}x = 0\)

\Leftrightarrow x(x^{2} - \frac{1}{9}) = 0\(\Leftrightarrow x(x^{2} - \frac{1}{9}) = 0\)

\Leftrightarrow x[x^{2} - (\frac{1}{3})^{2}] = 0\(\Leftrightarrow x[x^{2} - (\frac{1}{3})^{2}] = 0\)

\Leftrightarrow x(x - \frac{1}{3})(x + \frac{1}{3}) = 0\(\Leftrightarrow x(x - \frac{1}{3})(x + \frac{1}{3}) = 0\)

\Leftrightarrow x = 0\(\Leftrightarrow x = 0\) hoặc x - \frac{1}{3} = 0\(x - \frac{1}{3} = 0\) hoặc x + \frac{1}{3} = 0\(x + \frac{1}{3} = 0\)

\Leftrightarrow x = 0\(\Leftrightarrow x = 0\) hoặc x = \frac{1}{3}\(x = \frac{1}{3}\) hoặc x = -\frac{1}{3}.\(x = -\frac{1}{3}.\)

Vậy x = 0 hoặc x = \frac{1}{3}\(x = \frac{1}{3}\) hoặc x = -\frac{1}{3}.\(x = -\frac{1}{3}.\)

b) 2x - 2y - x^{2} + 2xy - y^{2} = 0\(b) 2x - 2y - x^{2} + 2xy - y^{2} = 0\)

\Leftrightarrow 2(x - y) - (x - y)^{2} = 0\(\Leftrightarrow 2(x - y) - (x - y)^{2} = 0\)

\Leftrightarrow (x - y)(2 - x + y) = 0\(\Leftrightarrow (x - y)(2 - x + y) = 0\)

\Leftrightarrow x - y = 0\(\Leftrightarrow x - y = 0\) hoặc 2 - x + y = 0

\Leftrightarrow x = y\(\Leftrightarrow x = y\) hoặc x = 2 + y.

Vậy x = y hoặc x = 2 + y.

c) x(x - 3) + x - 3 = 0\(c) x(x - 3) + x - 3 = 0\)

\Leftrightarrow (x - 3)(x + 1) = 0\(\Leftrightarrow (x - 3)(x + 1) = 0\)

\Leftrightarrow x - 3 = 0\(\Leftrightarrow x - 3 = 0\) hoặc x + 1 = 0

\Leftrightarrow x = 3\(\Leftrightarrow x = 3\) hoặc x = -1.

Vậy x = 3 hoặc x = -1.

d) x^{2}(x - 3) + 27 - 9x = 0\(d) x^{2}(x - 3) + 27 - 9x = 0\)

\Leftrightarrow x^{2}(x - 3) - 9(x - 3) = 0\(\Leftrightarrow x^{2}(x - 3) - 9(x - 3) = 0\)

\Leftrightarrow (x - 3)(x^{2} - 9) = 0\(\Leftrightarrow (x - 3)(x^{2} - 9) = 0\)

\Leftrightarrow (x - 3)(x - 3)(x + 3) = 0\(\Leftrightarrow (x - 3)(x - 3)(x + 3) = 0\)

\Leftrightarrow x - 3 = 0\(\Leftrightarrow x - 3 = 0\) hoặc x + 3 = 0

\Leftrightarrow x = 3\(\Leftrightarrow x = 3\) hoặc x = -3.

Vậy x = 3 hoặc x = -3.

Câu 4: Trang 22 toán VNEN 8 tập 1

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x^{2} - 4x + 3;\(a) x^{2} - 4x + 3;\)

b) x^{2} + x - 6;\(b) x^{2} + x - 6;\)

c) x^{2} - 5x + 6;\(c) x^{2} - 5x + 6;\)

d) x^{4} + 4.\(d) x^{4} + 4.\)

Bài làm:

a) x^{2} - 4x + 3 = x^{2} - x - 3x + 3 = x( x - 1) - 3(x - 1) = (x - 3)(x - 1);\(a) x^{2} - 4x + 3 = x^{2} - x - 3x + 3 = x( x - 1) - 3(x - 1) = (x - 3)(x - 1);\)

b) x^{2} + x - 6 = x^{2} - 2x + 3x - 6 = x(x - 2) + 3(x - 2) = (x - 2)(x + 3);\(b) x^{2} + x - 6 = x^{2} - 2x + 3x - 6 = x(x - 2) + 3(x - 2) = (x - 2)(x + 3);\)

c) x^{2} - 5x + 6 = x^{2} - 2x - 3x + 6 = x(x - 2) - 3(x - 2) = (x - 2)(x - 3);\(c) x^{2} - 5x + 6 = x^{2} - 2x - 3x + 6 = x(x - 2) - 3(x - 2) = (x - 2)(x - 3);\)

d) x^{4} + 4 = x^{4} + 4x^{2} - 4x^{2} + 4 = x^{4} + 4x^{2} + 4 - 4x^{2} = (x^{4} + 4x^{2} + 4) - 4x^{2}\(d) x^{4} + 4 = x^{4} + 4x^{2} - 4x^{2} + 4 = x^{4} + 4x^{2} + 4 - 4x^{2} = (x^{4} + 4x^{2} + 4) - 4x^{2}\)

= (x^{2} + 2)^{2} - (2x)^{2} = (x^{2} + 2 + 2x)(x^{2} + 2 - 2x).\(= (x^{2} + 2)^{2} - (2x)^{2} = (x^{2} + 2 + 2x)(x^{2} + 2 - 2x).\)

D. Hoạt động vận dụng

Câu 1: Trang 22 toán VNEN 8 tập 1

Chứng minh rằng: (3n + 4)^{2} - 16\((3n + 4)^{2} - 16\) chia hết cho 3 với mọi số nguyên n.

Bài làm:

Có: (3n + 4)^{2} - 16 = (3n + 4)^{2} - 4^{2} = (3n + 4 - 4)(3n + 4 + 4) = 3n(3n + 8)\((3n + 4)^{2} - 16 = (3n + 4)^{2} - 4^{2} = (3n + 4 - 4)(3n + 4 + 4) = 3n(3n + 8)\) luôn chia hết cho 3 với mọi số nguyên n.

Vậy (3n + 4)^{2} - 16\((3n + 4)^{2} - 16\) luôn chia hết cho 3 với mọi số nguyên n.

Câu 2: Trang 22 toán VNEN 8 tập 1

Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:

M = a^{3} - a^{2}b - ab^{2} + b^{3}\(M = a^{3} - a^{2}b - ab^{2} + b^{3}\) với a = 5,75; b = 4,25.

Bài làm:

M = a^{3} - a^{2}b - ab^{2} + b^{3}\(M = a^{3} - a^{2}b - ab^{2} + b^{3}\)

= (a^{3} + b^{3}) - (a^{2}b + ab^{2})\(= (a^{3} + b^{3}) - (a^{2}b + ab^{2})\)

= (a + b)(a^{2} - ab + b^{2}) - ab(a + b)\(= (a + b)(a^{2} - ab + b^{2}) - ab(a + b)\)

= (a + b)(a^{2} - ab + b^{2} - ab)\(= (a + b)(a^{2} - ab + b^{2} - ab)\)

= (a + b)(a^{2} - 2ab + b^{2})\(= (a + b)(a^{2} - 2ab + b^{2})\)

= (a + b)(a - b)^{2}.\(= (a + b)(a - b)^{2}.\)

Thay a = 5,75 và b = 4,25 vào M, ta được:

M = (5,75 + 4,25)(5,75 - 4,25)^{2} = 22,5.\(M = (5,75 + 4,25)(5,75 - 4,25)^{2} = 22,5.\)

Câu 3: Trang 22 toán VNEN 8 tập 1

Tìm x, biết:

a) x^{2} + x = 6;\(a) x^{2} + x = 6;\)

b) 6x^{3} + x^{2} = 2x.\(b) 6x^{3} + x^{2} = 2x.\)

Bài làm:

a) x^{2} + x = 6\(a) x^{2} + x = 6\)

\Leftrightarrow x^{2} + x - 6 = 0\(\Leftrightarrow x^{2} + x - 6 = 0\)

\Leftrightarrow x^{2} - 2x + 3x - 6 = 0\(\Leftrightarrow x^{2} - 2x + 3x - 6 = 0\)

\Leftrightarrow x(x - 2) + 3(x - 2) = 0\(\Leftrightarrow x(x - 2) + 3(x - 2) = 0\)

\Leftrightarrow (x - 2)(x + 3) = 0\(\Leftrightarrow (x - 2)(x + 3) = 0\)

\Leftrightarrow x = 2\(\Leftrightarrow x = 2\) hoặc x = -3.

Vậy x = 2 hoặc x = -3.

b) 6x^{3} + x^{2} = 2x\(b) 6x^{3} + x^{2} = 2x\)

\Leftrightarrow 6x^{3} + x^{2} - 2x = 0\(\Leftrightarrow 6x^{3} + x^{2} - 2x = 0\)

\Leftrightarrow x(6x^{2} + x - 2) = 0\(\Leftrightarrow x(6x^{2} + x - 2) = 0\)

\Leftrightarrow x(6x^{2} - 3x + 4x - 2) = 0\(\Leftrightarrow x(6x^{2} - 3x + 4x - 2) = 0\)

\Leftrightarrow x[3x(2x - 1) + 2(2x - 1)] = 0\(\Leftrightarrow x[3x(2x - 1) + 2(2x - 1)] = 0\)

\Leftrightarrow x(3x + 2)(2x - 1) = 0\(\Leftrightarrow x(3x + 2)(2x - 1) = 0\)

\Leftrightarrow x = 0\(\Leftrightarrow x = 0\) hoặc x = -\frac{2}{3}\(x = -\frac{2}{3}\) hoặc x = \frac{1}{2}.\(x = \frac{1}{2}.\)

Vậy x = 0 hoặc x = -\frac{2}{3}\(x = -\frac{2}{3}\) hoặc x = \frac{1}{2}.\(x = \frac{1}{2}.\)

Soạn Toán 8 bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử và phối hợp nhiều phương pháp VNEN. Trên đây VnDoc đã hướng dẫn các bạn soạn Toán 8, lời giải chi tiết dễ hiểu hy vọng sẽ giúp các bạn củng cố thêm kiến thức từ đó vận dụng vào giải các các bài tập Toán lớp 8. Mời các bạn cùng tham khảo

.............................................

Ngoài Soạn Toán 8 bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử và phối hợp nhiều phương pháp VNEN. Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo các Giải bài tập Toán lớp 8, Giải Vở BT Toán 8 các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với tài liệu lớp 8 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn học tốt

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Soạn Toán 8 VNEN

    Xem thêm