Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tài liệu văn phạm Anh văn - Ngữ pháp Tiếng Anh

Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tài liệu văn phạm Anh văn - Ngữ pháp tiếng Anh

Tài liệu văn phạm Anh văn - Ngữ pháp tiếng Anh là tài liệu hữu ích dành cho các bạn, tài liệu này tổng hợp ngữ pháp của môn Tiếng Anh một cách hệ thống và đầy đủ nhất, giúp các bạn chủ động ôn tập Tiếng Anh.

Bài kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh

Bài tập về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

1- THÌ HIỆN TẠI ÐƠN

Thì hiện tại ñơn giản diễn tả hành ñộng có thật trong quá khứ, hiện tại, và tương lai.

Thì hiện tại ñơn giản cũng diễn tả thói quen và hoạt ñộng hàng ngày.

CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ (ñộng từ ở thì hiện tại, ñộng từ thêm "S" hay "ES" nếu chủ từ là ngôi 3 số ít: She, he, it, Mary, John)

Thì hiện tại ñơn giản có thể diễn tả thời gian trong tương lai khi ý nghĩ ñó thuộc về thời khóa biểu.

The English alphabet consists of 26 letters.

The sun rises in the east.

She goes to school every day.

The boy always wakes up at 8 every morning.

SAI:

They are always trying to help him.

We are studying every day.

ÐÚNG:

They always try to help him.

We study every day.

The game starts in ten minutes.

My class finishes next month.

Cụm từ và từ ngữ chỉ thời gian: Always, usually, often, sometimes etc., (a fact, habit, or repeated action), every time, as a rule, every day (every other day), once (a month), once in a while
2 - THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành ñộng ñang xảy ra.

CHỦ TỪ + IS/ARE/AM + ÐỘNG TỪ THÊM -ING

Một hành ñộng gì ñó ñang xảy ra tuần này, tháng này, hoặc năm này.

Thì hiện tại tiếp diễn có thể diễn tả thời gian trong tương lai khi ý nghĩ ñó là 1 sự ñịnh sẵn.

I'm typing right now.

It is raining at the moment.

Shhh! The baby is sleeping.

She is taking ESL 107 this semester.

Tammy is writing a letter to her mom tomorrow.

Jack is visiting his relatives tomorrow.

SAI: It is raining tomorrow. (Rain không thể là 1 sự dự ñịnh trước

Cụm và từ ngữ chỉ thời gian: Right now, at the moment, at present, now, shhh!, listen!, look!, this semester.

Video học ngữ pháp Tiếng Anh hay

Qua các video hướng dẫn học Tiếng Anh, các bạn không chỉ nâng cao khả năng nghe và còn học thêm được từ vựng và văn phong nói của các thầy cô giáo. Thêm vào đó, ngữ pháp Tiếng Anh của bạn cũng được cải thiện, giúp ích cho các bài kiểm tra, bài thi Tiếng Anh của bạn đạt điểm số cao.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Ngữ pháp tiếng Anh

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm