Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Những cụm động từ tiếng Anh thường gặp và bài tập có đáp án

Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh những cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.

I. Cụm động từ (Prasal Verb) là gì?

Phrasal verb là sự kết hợp giữa một động từ và một hoặc hai tiểu từ (particles). Các tiểu từ này có thể là giới từ (preposition) hoặc trạng từ (adverb). Tuy nhiên khi thêm các tiểu từ này vào sau, nghĩa của phrasal verb sẽ hoàn toàn khác biệt so với động từ tạo nên nó.

II. Các cụm động từ tiếng Anh thường gặp

Tổng hợp các cụm động từ trong tiếng Anh được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái giúp các em ghi nhớ tất cả các phrasal verbs hiệu quả.

A

  • account for: chiếm, giải thích
  • allow for: tính đến, xem xét đến
  • ask after: hỏi thăm sức khỏe
  • ask for: hỏi xin ai cái gì
  • ask sb in/out: cho ai vào/ra
  • advance in: tấn tới
  • advance on: trình bày
  • advance to: tiến đến
  • agree on something: đồng ý với điều gì
  • agree with: đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
  • answer to: hợp với
  • answer for: chịu trách nhiệm về
  • attend on (upon): hầu hạ
  • attend to: chú ý

B

  • to be over: qua rồi
  • to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gì
  • to bear up = to confirm: xác nhận
  • to bear out: chịu đựng
  • to blow out: thổi tắt
  • blow down: thổi đổ
  • blow over: thổi qua
  • to break away = to run away: chạy trốn
  • break down: hỏng hóc, suy nhược
  • break in (to + O): đột nhập, cắt ngang
  • break up: chia tay, giải tán
  • break off: tan vỡ một mối quan hệ
  • to bring about: mang đến, mang lại (= result in)
  • bring down = to land: hạ xuống
  • bring out: xuất bản
  • bring up: nuôi dưỡng (danh từ là up bringing)
  • bring off: thành công, ẵm giải
  • to burn away: tắt dần
  • burn out: cháy trụi
  • back up: ủng hộ, nâng đỡ
  • bear on: có ảnh hưởng, liên lạc tới
  • become of: xảy ra cho
  • begin with: bắt đầu bằng
  • begin at: khởi sự từ
  • believe in: tin cẩn, tin có
  • belong to: thuộc về
  • bet on: đánh cuộc vào

C

  • call for: mời gọi, yêu cầu
  • call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
  • call on/call in at sb's house: ghé thăm nhà ai
  • call off = put off = cancel
  • care for: thích, săn sóc
  • catch up with: bắt kịp
  • chance upon: tình cờ gặp
  • close with: tới gần
  • close about: vây lấy
  • come to: lên tới
  • consign to: giao phó cho
  • cry for: khóc vì
  • cry for something: kêu đói
  • cry with joy: khóc vì vui
  • cut something into: cắt vật gì thành
  • cut into: nói vào, xen vào
  • call in/on at sb's house: ghé thăm nhà ai
  • call at: ghé thăm
  • call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
  • call off = put off = cancel: huỷ bỏ
  • call for: yêu cầu, mời gọi
  • care about: quan tâm, để ý tới
  • care for: muốn, thích (= would like), quan tâm chăm sóc (= take care of)
  • carry away: mang đi, phân phát
  • carry on = go on: tiếp tục
  • carry out: tiến hành, thực hiện
  • carry off = bring off: ẵm giải
  • catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp
  • catch up with = keep up with = keep pace with: theo kịp ai, cái gì
  • chew over = think over : nghĩ kĩ
  • check in/out: làm thủ tục ra/vào
  • check up: kiểm tra sức khoẻ
  • clean out: dọn sạch, lấy đi hết
  • clean up: dọn gọn gàng
  • clear away: lấy đi, mang đi
  • clear up: làm sáng tỏ
  • close down: phá sản, đóng cửa nhà máy
  • close in: tiến tới
  • close up: xích lại gần nhau
  • come over/ round = visit
  • come round: hồi tỉnh
  • come down: sụp đổ (= collapse), giảm (= reduce)
  • come down to: là do
  • come up: đề cập đến, nhô lên, nhú lên
  • come up with: nảy ra, loé lên
  • come up against: đương đầu, đối mặt
  • come out: xuất bản
  • come out with: tung ra sản phẩm
  • come about = happen
  • come across: tình cờ gặp
  • come apart: vỡ vụn
  • come along/on with: hoà hợp, tiến triển
  • come into: thừa kế
  • come off: thành công, long ra, bong ra
  • count on sb for st: trông cậy vào ai
  • cut back on/cut down on: cắt giảm (chi tiêu)
  • cut in: cắt ngang (= interrupt)
  • cut st out off st: cắt cái gì rời khỏi cái gì
  • cut off: cô lập, cách li, ngừng phục vụ
  • cut up: chia nhỏ
  • cross out: gạch đi, xoá đi

D

  • delight in: thích thú về
  • depart from: bỏ, sửa đổi
  • do with: chịu đựng
  • do for a thing: kiếm ra một vật
  • die away/die down: giảm đi, dịu đi (về cường độ)
  • die out/die off: tuyệt chủng
  • die for: thèm gì đến chết
  • die of: chết vì
  • do away with: bãi bỏ, bãi miễn
  • do up = decorate
  • draw back: rút lui
  • drive at: ngụ ý, ám chỉ
  • drop in at st's house: ghé thăm nhà ai
  • drop off: buồn ngủ
  • drop out of school: bỏ học

E

  • end up: kết thúc
  • eat up: ăn hết
  • eat out: ăn ngoài

F

  • face up to: đương đầu, đối mặt
  • fall back on: trông cậy, dựa vào
  • fall in with: mê cái gì (fall in love with sb: yêu ai đó say đắm)
  • fall behind: chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau
  • fall through = put off, cancel
  • fall off: giảm dần
  • fall down: thất bại
  • fill in: điền vào
  • fill up with: đổ đầy
  • fill out: điền hết, điền sạch
  • fill in for: đại diện, thay thế
  • find out: tìm ra

G

  • get through to sb: liên lạc với ai
  • get through: hoàn tất (= accomplish), vượt qua (= get over)
  • get into: đi vào, lên (xe)
  • get in: đến, trúng cử
  • get off: cởi bỏ, xuống xe, khởi hành
  • get out of = avoid
  • get down: đi xuống, ghi lại
  • get sb down: làm ai thất vọng
  • get down to doing: bắt đầu nghiêm túc làm việc gì
  • get to doing: bắt tay vào làm việc gì
  • get round... (to doing): xoay xở, hoàn tất
  • get along/on with = come along/on with
  • get at = drive at
  • get back: trở lại
  • get up: ngủ dậy
  • get ahead: vượt trước ai
  • get away with: cuỗm theo cái gì
  • get over: vượt qua
  • get on one's nerves: làm ai phát điên, chọc tức ai
  • give away: cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật
  • give st back: trả lại
  • give in: bỏ cuộc
  • give way to: nhượng bộ, đầu hàng (= give oneself up to), nhường chỗ cho ai
  • give up: từ bỏ
  • give out: phân phát, cạn kịêt
  • give off: toả ra , phát ra (mùi hương, hương vị)
  • go out: đi ra ngoài, lỗi thời
  • go out with: hẹn ḥò
  • go through: kiểm tra, thực hiện công việc
  • go through with: kiên trì bền bỉ
  • go for: cố gắng giành đc
  • go in for: = take part in
  • go with: phù hợp
  • go without: kiêng nhịn
  • go off: nổi giận, nổ tung, thối giữa (thức ăn)
  • go off with = give away with: cuỗm theo
  • go ahead: tiến lên
  • go back on one's word: không giữ lời
  • go down with: mắc bệnh
  • go over: kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng
  • go up: tăng, đi lên, vào đại học
  • go into: lâm vào
  • go away: cút đi, đi khỏi
  • go round: đủ chia
  • go on: tiếp tục
  • grow out of: lớn vượt khỏi
  • grow up: trưởng thành

H

  • hand down to = pass on to: truyền lại (cho thế hệ sau)
  • hand in: giao nộp (bài, tội phạm)
  • hand back: giao lại
  • hand over: trao trả quyền lực
  • hand out: phân phát (= give out)
  • hang round: lảng vảng
  • hang on = hold on = hold off: cầm máy (điện thoại)
  • hang up (off): cúp máy
  • hang out: treo ra ngoài
  • hold on off = put off
  • hold on: cầm máy
  • hold back: kiềm chế
  • hold up: cản trở/trấn lột

J

  • jump at a chance/an opportunity: chộp lấy cơ hội
  • jump at a conclusion: vội kết luận
  • jump at an order: vội vàng nhận lời
  • jump for joy: nhảy lên vì sung sướng
  • jump into (out of): nhảy vào (ra)

K

  • keep away from = keep off: tránh xa
  • keep out of: ngăn cản
  • keep sb back from: ngăn cản ai không làm gì
  • keep sb from = stop sb from
  • keep sb together: gắn bó
  • keep up: giữ lại, duy trì
  • keep up with: theo kịp ai
  • keep on = keep ving: cứ tiếp tục làm gì
  • knock down = pull down: kéo đổ, sụp đổ, san bằng
  • knock out: hạ gục ai

L

  • lay down: ban hành, hạ vũ khí
  • lay out: sắp xếp, lập dàn ý
  • leave sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc
  • leave out = get rid of
  • let sb down: làm ai thất vọng
  • let sb in/out : cho ai vào/ra, phóng thích ai
  • let sb off: tha bổng cho ai
  • lie down: nằm nghỉ
  • live up to: sống xứng đáng với
  • live on: sống dựa vào
  • lock up: khóa chặt ai
  • look after: chăm sóc
  • look at: quan sát
  • look back on: nhớ lại hồi tưởng
  • look round: quay lại nh́n
  • look for: tìm kiếm
  • look forward to V-ing: mong đợi, mong chờ
  • look in on: ghé thăm
  • look up: tra cứu (từ điển, số điện thoại)
  • look into: xem xét, nghiên cứu
  • look on: đứng nhìn thờ ơ
  • look out: coi chừng
  • look out for: cảnh giác với
  • look over: kiểm tra
  • look up to: tôn trọng
  • look down on: coi thường

M

  • make up: trang điểm, bịa chuyện
  • make out: phân biệt
  • make up for: đền bù, hoà giải với ai
  • make the way to: tìm đường tới
  • mix out: trộn lẫn, lộn xộn
  • miss out: bỏ lỡ
  • move away: bỏ đi, ra đi
  • move out: chuyển đi
  • move in: chuyển đến

O

  • order sb about st: sai ai làm gì
  • owe st to sb: có đc ǵì nhờ ai

P

  • pass away = to die
  • pass by = go past: đi ngang qua, trôi qua
  • pass on to = hand down to: truyền lại
  • pass out = to faint: ngất
  • pay sb back: trả nợ ai
  • pay up the dept: trả hết nợ nần
  • point out: chỉ ra
  • pull back: rút lui
  • pull down = to knock down: kéo đổ, san bằng
  • pull in to: vào (nhà ga)
  • pull st out: lấy cái gì ra
  • pull over at: đỗ xe
  • put st aside: cất đi, để dành
  • put st away: cất đi
  • put through to sb: liên lạc với ai
  • put down: hạ xuống
  • put down to: lí do của
  • put on: mặc vào, tăng cân
  • put up : dựng lên, tăng giá
  • put up with: tha thứ, chịu đựng
  • put up for: xin ai ngủ nhờ
  • put out: dập tắt
  • put st/sb out: đưa ai/cái gì ra ngoài
  • put off: trì hoãn

R

  • run after: truy đuổi
  • run away/off from: chạy trốn
  • run out (of): cạn kiệt
  • run over: đè chết
  • run back: quay trở lại
  • run down: cắt giảm, ngừng phục vụ
  • run into: tình cờ gặp, đâm xô, lâm vào
  • ring after: gọi lại sau
  • ring off: tắt máy (điện thoại)

S

  • save up: để giành
  • see about = see to: quan tâm, để ý
  • see sb off: tạm biệt
  • see sb though: nhận ra bản chất của ai
  • see over = go over
  • send for: yêu cầu, mời gọi
  • send to: đưa ai vào (bệnh viện, nhà tù)
  • send back: trả lại
  • set out/off: khởi hành, bắt đầu
  • set in: bắt đầu (dùng cho thời tiết)
  • set up: dựng lên
  • set sb back: ngăn cản ai
  • settle down: an cư lập nghiệp
  • show off: khoe khoang, khoác lác
  • show up: đến tới
  • shop round: mua bán loanh quanh
  • shut down: sập tiệm, phá sản
  • shut up: ngậm miệng lại
  • sit round: ngồi nhàn rỗi
  • sit up for: chờ ai cho tới tận khuya
  • slown down: chậm lại
  • stand by: ủng hộ ai
  • stand out: nổi bật
  • stand for: đại diện, viết tắt của, khoan dung
  • stand in for: thế chỗ của ai
  • stay away from: tránh xa
  • stay behind: ở lại
  • stay up: đi ngủ muộn
  • stay on at: ở lại trường để học thêm

T

  • take away from: lấy đi, làm nguôi đi
  • take after: giống ai như đúc
  • take sb/st back to: đem trả laị
  • take down: lấy xuống
  • take in: lừa gạt ai, hiểu
  • take on: tuyển thêm, lấy thêm người
  • take off: cất cánh, cởi tháo bỏ cái gì
  • take over: giành quyền kiểm soát
  • take up: đảm nhận, chiếm giữ (không gian), bắt đầu làm gì (thành thú tiêu khiển)
  • take to: yêu thích
  • talk sb into st: thuyết phục ai
  • talk sb out of: cản trở ai
  • throw away: ném đi, vứt hẳn đi
  • throw out: vứt đi, tống cổ ai
  • tie down: ràng buộc
  • tie in with: buộc chặt
  • tie sb out = wear sb out = exhaust sb
  • tell off: mắng mỏ
  • try on: thử (quần áo)
  • try out: thử... (máy móc)
  • turn away = turn down: từ chối
  • turn into: chuyển thành
  • turn out: sx, hoá ra là
  • turn on/off: mở, tắt
  • turn up/down: vặn to, nhỏ (âm lượng)
  • turn up: xuất hịên, đến tới
  • turn in: đi ngủ

U

  • use up: sử dụng hết, cạn kiệt

W

  • wait for: đợi
  • wait up for: đợi ai đến tận khuya
  • watch out/over = look out
  • watch out for = look out for
  • wear off: mất tác dụng, biến mất, nhạt dần
  • wear sb out = exhaust sb
  • work off : loại bỏ
  • work out: tìm ra cách giải quyết
  • work up: làm khuấy động
  • wipe out: huỷ diệt
  • write down: viết vào

Trên đây là những cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh bạn cần biết. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích cho việc học tiếng Anh của bạn.

III. Bài tập các cụm động từ phổ biến có đáp án

Bài 1: Complete each sentence using a verb from A (in the correct form) + a word from B. You can use a word more than once.

A: fly; get; go; look; sit; speak;

B: away; by; down; on; out; round; up;

1 The bus was full. We couldn't get on.

2 I've been standing for the last two hours. I'm going to .... for a bit.

3 A cat tried to catch the bird, but it .... just in time.

4 We were trapped in the building. We couldn't .... .5 I can't hear you very well. Can you .... a little?

6 "Do you speak German?" "Not very well, but I can .... ."

7 The cost of living is higher now. Prices have .... a lot.

8 I thought there was somebody behind me, but when I ...., there was nobody there.

Đáp án

2 sit down; 3 flew away; 4 get out; 5 speak up;

6 get by; 7 gone up; 8 looked round;

Bài 2: Complete the sentences using a word from A and a word from B. You can use a word more than once.

A: away; back; forward; in; up;

B: at; through; to; with;

1 You're walking too fast. I can't keep up with you.

2 My holidays are nearly over. Next week I'll be .... work.

3 We went .... the top floor of the building to admire the view.

4 Are you looking .... the party next week?

5 There was a bank robbery last week. The robbers got .... $50,000.

6 I love to look .... the stars in the sky at night.

7 I was sitting in the kitchen when suddenly a bird flew .... the open window.

Đáp án

2 back at; 3 up to; 4 forward to; 5 away with; 6 up at; 7 in through;

Bài 3: Complete the sentences using the following verbs + it/ them/ me.

fill in; get out; give back; switch on; take off; wake up;

1 They gave me a form and told me to fill it in.

2 I'm going to bed now. Can you .... at 6.30?

3 I've got something in my eye and I can't .... .

4 I don't like it when people borrow things and don't .... .

5 I want to use the kettle. How do I .... ?

6 My shoes are dirty. I'd better .... before going into the house.

Đáp án

2 wake me up

3 get it out

4 give them back

5 switch it on

6 take them off

Bài 4: Use your own ideas to complete the sentences. Use a noun (this newspaper,...) or a pronoun (it/ them/...) + the word in brackets (away/ up/...)

1 Don't throw away this newspaper. I want to keep it. (away)

2 "Do you want this postcard?" "No, you can throw it away." (away)

3 I borrowed these books from the library. I have to take .... tomorrow. (back)

4 We can turn .... . Nobody is watching it. (off)

5 A: How did the vase get broken?

B: I'm afraid I knocked .... while I was cleaning. (off)

6 Shh! My mother is asleep. I don't want to wake .... . (up)

7 It's quite cold. You should put .... if you're going out. (on)

8 It was only a small fire. I was able to put .... quite easily. (out)

9 A: Is this hotel more expensive than when we stayed here last year?

B: Yes, they've put .... . (up)10 It's a bit dark in this room. Shall I turn .... ? (on)

Đáp án

3 I have to take them back

4 We can turn the television off

5 I knocked it over

6 I don't want to wake her up

7 You should put your coat

8 I was able to put in out

9 they've put the price(s)

10 Shall I turn the light (s) on?

Bài 5. Choose the correct answer. 

1. Do you want to stop in this town, or shall we _______?

A. turn on

B. turn off

C. go on

D. look after

2. Who will ________ the children while you go out to work?

A. look for

B. look up

C. look after

D. look at

3. Please ________ the light, it’s getting dark here.

A. turn on

B. turn off

C. turn over

D. turn into

4. The nurse has to _________ the patients at the midnight.

A. Look after

B. look up

C. look at

C. look for

5. There is an inflation. The prices __________.

A. are going on

B. are going down

C. are going over

D. are going up

6. Remember to _______ your shoes when you are in a Japanese house.

A. take care

B. take on

C. take over

D. take off

7. You can __________ the new words in the dictionary.

A. look for

B. look after

C. look up

D. look at

8. It’s cold outside. __________ your coat.

A. Put on

B. Put down

C. Put off

D. Put into

9.If you want to be healthy, you should­­­­­­__________ your bad habits in your lifestyles.

A. give up

B call off

C break down

D get over

10. Never put off until tomorrow what you can do today.

A. do

B. let

C. delay

D. leave

Đáp án

1 - C; 2 - C; 3 - A; 4 - A; 5 - D;

6 - D; 7 - C; 8 - A; 9 - A; 10 - C;

Bài 6: Nối

1. Get back into

a. Think of an idea

2. Warm up to

b. Have a friendly relationship with someone

3. Cut back on

c. Return to someone or something (with an answer)

4. Come up with

d. Get revenge on someone

5. Get back to

e. Go on a date with someone

6. Get away with

f. Start liking someone or something more, especially if you didn’t at first

7. Add up to

g. Equal to

8. Go out with

h. Consume less

9. Get along with

i. Do without being noticed or punished

10. Get back at

j. Become interested in something again

Đáp án

1. j

2. f

3. h

4. a

5. c

6. i

7. h

8. e

9. b

10. d

Bài 7: Sử dụng các cụm động từ ở bài 6 để hoàn chỉnh các câu sau

1. My doctor wants me to __________________ sweets and fatty foods.

2. Her ex-husband took her house so she __________________ him by taking his dogs.

3. Sarah was so happy when Peter finally asked her to __________________ him!

4. Your purchase __________________ $290.45

5. I __________________ this business idea to make some extra money during my summer break.

6. I finally __________________ my novel and finished it

7. Jason always __________________ cheating on his math tests

8. Derek’s coworker wasn’t true what time the meeting was, so he said he’d __________________ him with the time.

9. Some people are surprised that I __________________ my mother-in-law really well!

10. The new puppy was scared of my husband when we first got him, but he __________________ him pretty quickly.

Đáp án

1. Cut back on

2. Got back at

3. Go out with

4. Add up to

5. Came up with

6. Got back into

7. Gets away with

8. Get back to

9. Get along with

10. Warmed up to

Bài 8. Chọn đáp án đúng.

1. What may happen if John will not arrive in time?

A. go along

B. count on

C. keep away

D. turn up

2. Johnny sometimes visits his grandparents in the countryside.

A. calls on

B. keeps off

C. takes in

D. goes up

3. They decided to postpone their journey till the end of the month because of the epidemic.

A . take up

B . turn round

C put off

D. do with

4. The stranger came ………. me and asked, “Is there a post office near here?”

A. on to

B away from

C. out of

D. up to

5. Frankly speaking, your daughter does not take …………..you at all.

A after

B. along

C. up

D. over

6. She is not really friendly. She does not get on well ____ her classmates.

A from

B. with

C. for

D to

7. I would be grateful if you kept the news ……….yourself. Do not tell anyone about it.

A from

B . to

C. for

D. at

8. I do not use those things any more. You can ………… them away.

A get

B. fall

C throw

D. make

9. They were late for work because their car …………..down.

A. got

B. put

C. cut

D. broke

10. The authority ………….. down that building to build a supermarket.

A. knocked

B. came

C. went

D. fell

Đáp án

1 - D; 2. A; 3. C; 4. D; 5. A; 6. B; 7. B; 8. C; 9. D; 10. A

Bài 9. Choose the correct answer.

1. It is generally accepted that in today’s society women have access ________ education and can promote themselves much more easily than years ago.

a. to b. up c. on d. for

2. It took women a long time to struggle ________ the right to vote.

a. for b. with c. against d. upon

3. I think women are suited ________ many important things, besides childbearing and homemaking.

a. of b. on c. for d. about

4. Women are increasingly involved ________society.

a. of b. in c. with d. from

5. If you have an old blanket, ________ it along so that we have something to sit on at the beach.

a. bring b. go c. put d. keep

6. Even though her team was both mentally and physically exhausted, they ________ on walking.

a. stopped b. kept c. took d. put

7. Before the plane ________ off, the flight attendant told everyone to fasten their seat belts and put their chairs in an upright position.

a. woke b. brought c. kept d. took

8. Don’t forget to ________ your coat on. It is snowy outside.

a. let b. make c. put d. fix

9. Linda and her friends made a fire to _______ off wild animals in the forest.

a. get b. keep c. take d. go

10. There is no food left. Someone must have eaten it _______.

a. out b. up c. off d. along

ĐÁP ÁN

1 - a; 2 - a; 3 - c; 4 - b; 5 - a;

6 - b; 7 - d; 8 - c; 9 - b; 10 - b

Bài 10. Write the suitable preposition

1. I trusted him but then he let me _______________ .

2. He pointed _______________ that there was no sense in playing if four of us were ill.

3. I had to look _______________ that word in the dictionary.

4. Put your clothes and scarfs _______________ - it’s cold outside.

5. Many hospitals are running _______________ of money.

6. My dad is going to set _______________ a new taxi company next year.

7. Do you want to write _______________ my phone number?

8. The firefighters were able to put _______________ the fire.

9. Did you pay _______________ the money I gave you ?

10. Please try _______________ these shoes to see if they’re the right size.

Xem đáp án

1. I trusted him but then he let me ________down_______ .

2. He pointed ________out_______ that there was no sense in playing if four of us were ill.

3. I had to look _______up________ that word in the dictionary.

4. Put your clothes and scarfs _______on________ - it’s cold outside.

5. Many hospitals are running _______out________ of money.

6. My dad is going to set _____up__________ a new taxi company next year.

7. Do you want to write _____down__________ my phone number?

8. The firefighters were able to put ______out_________ the fire.

9. Did you pay _____back__________ the money I gave you ?

10. Please try _________on______ these shoes to see if they’re the right size.

Bài 11. Fill in the correct form of one of the phrasal verbs from the box.

fall for ; figure out ; give in ; go along with ; 

look for ; pay for ; pull through ; put on ; 

run into; show up ; take off ; talk down to

1. I looked for my keys everywhere but I couldn’t ________________ where I put them

2. I ________________ you at the party but I couldn’t see you.

3. Although he tried to eat less he ________________ some weight during the holidays

4. I ________________ Karen and her new boyfriend when I went shopping

5. Over a hundred people ________________ for the news conference

6. Our plane ________________ an hour late because of the fog.

7. My son drove me crazy about buying a new bike, so finally I ________________.

8. Erich is very sick at the moment but I am sure he’ll ________________

9. She shouldn’t ____________________ him like that. You’re not his boss.

10. I understand you opinion but I have to ____________________ Linda on this question.

11. John told me that he didn’t steal but I didn’t ________________ his lies.

12. Can I ________________ the drinks with a credit card?

Đáp án

1 -  figure out; 2 - looked for; 3 - put on; 4 - ran into;

5 - showed up; 6 - took off; 7 - gave in; 8 - pull through;

9 - talk down to; 10 - go along with; 11 - fall for; 12 - pay for;

Rewrite the following sentences using the given words

1. There have been many challenges for the development of traditional handicrafts in Vietnam. (face up to)

….………………………………………………………………

2. He is going to be responsible for his family business because his parents are very old now. (take charge of)

….………………………………………………………………

3. Most people in this village earn their living by making traditional handicraft. (live on)

….………………………………………………………………

Xem đáp án

1. The development of traditional handicraft in Vietnam has faced up to many challenges.

2. He is going to take charge of his family business because his parents are very old now.

3. Most people in this village live on making traditional handicrafts.

Trên đây là Tổng hợp các cụm động từ tiếng Anh và bài tập.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
43
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản

    Xem thêm