Cách tiết kiệm năng lượng bằng tiếng Anh
Đoạn văn tiếng Anh viết về tiết kiệm năng lượng
Với mong muốn giúp các em học sinh luyện viết Tiếng Anh hiệu quả, VnDoc.com đã biên soạn và đăng tải bộ rất nhiều tài liệu luyện viết Tiếng Anh khác nhau. Tài liệu Tiếng Anh gồm các đoạn văn mẫu cũng như bài nói tiếng Anh khác nhau về tiết kiệm năng lượng. Mời các bạn tham khảo.
Cách tiết kiệm năng lượng bằng tiếng Anh
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Từ vựng cách tiết kiệm năng lượng bằng tiếng Anh
Từ tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Energy-saving | ˈɛnərdʒi-ˌseɪvɪŋ | Tiết kiệm năng lượng |
Efficiency | ɪˈfɪʃənsi | Hiệu quả |
Renewable energy | rɪˈnuːəbl ˈɛnərdʒi | Năng lượng tái tạo |
Solar panel | ˈsoʊlər ˈpænl | Tấm pin năng lượng mặt trời |
Insulation | ˌɪnsjəˈleɪʃən | Cách nhiệt |
Energy-efficient | ˈɛnərdʒi ɪˈfɪʃənt | Hiệu quả về năng lượng |
Thermostat | ˈθɜrməˌstæt | Bộ điều khiển nhiệt độ |
Power consumption | ˈpaʊər kənˈsʌmpʃən | Tiêu thụ điện năng |
Energy audit | ˈɛnərdʒi ˈɔdɪt | Kiểm tra năng lượng |
Energy-efficient windows | ˈɛnərdʒi ɪˈfɪʃənt ˈwɪndoʊz | Cửa sổ tiết kiệm năng lượng |
Energy conservation | ˈɛnərdʒi ˌkɒnsərˈveɪʃən | Bảo vệ năng lượng |
LED lighting | ˌɛlˌiˈdi ˈlaɪtɪŋ | Đèn LED |
Standby mode | ˈstændˌbaɪ moʊd | Chế độ chờ |
Energy star | ˈɛnərdʒi stɑr | Nhãn năng lượng |
Solar water heater | ˈsoʊlər ˈwɔtər ˈhiːtər | Máy nước năng lượng mặt trời |
Energy source | ˈɛnərdʒi sɔrs | Nguồn năng lượng |
Energy consumption | ˈɛnərdʒi kənˈsʌmpʃən | Tiêu thụ năng lượng |
Energy-saving habits | ˈɛnərdʒi-ˌseɪvɪŋ ˈhæbɪts | Thói quen tiết kiệm năng lượng |
Wind turbine | wɪnd ˈtɜrbaɪn | Cối xay gió |
Eco-friendly | ˈikoʊ ˈfrɛndli | Thân thiện với môi trường |
Energy efficiency rating | ˈɛnərdʒi ɪˈfɪʃənsi ˈreɪtɪŋ | Chỉ số hiệu suất năng lượng |
Programmable thermostat | ˈproʊˌɡræməbəl ˈθɜrməˌstæt | Bộ điều khiển nhiệt độ có thể lập trình |
Energy-efficient vehicles | ˈɛnərdʒi ɪˈfɪʃənt ˈvihɪkl̩z | Xe tiết kiệm năng lượng |
Biomass | ˈbaɪoʊˌmæs | Sinh khối |
Energy-saving tips | ˈɛnərdʒi-ˌseɪvɪŋ tɪps | Mẹo tiết kiệm năng lượng |
Energy policy | ˈɛnərdʒi ˈpɒləsi | Chính sách năng lượng |
Hybrid car | ˈhaɪbrɪd kɑr | Ô tô hybrid |
Energy management | ˈɛnərdʒi ˈmænɪdʒmənt | Quản lý năng lượng |
Green building | ɡriːn ˈbɪldɪŋ | Công trình xanh |
Fuel efficiency | fjuːəl ɪˈfɪʃənsi | Hiệu suất nhiên liệu |
Energy conservation measures | ˈɛnərdʒi ˌkɒnsərˈveɪʃən ˈmɛʒərz | Biện pháp bảo vệ năng lượng |
Energy-saving technology | ˈɛnərdʒi-ˌseɪvɪŋ tɛkˈnɑlədʒi | Công nghệ tiết kiệm năng lượng |
Geothermal energy | ˌdʒiːoʊˈθɜrməl ˈɛnərdʒi | Năng lượng nhiệt đới |
Energy-efficient cooling | ˈɛnərdʒi ɪˈfɪʃənt ˈkuːlɪŋ | Hệ thống làm mát tiết kiệm năng lượng |
Reduce, Reuse, Recycle | rɪˈdus, riˈjuz, ˈriːˌsaɪkl̩ | Giảm thiểu, Tái sử dụng, Tái chế |
Energy consumption patterns | ˈɛnərdʒi kənˈsʌmpʃən ˈpætərnz | Mô hình tiêu thụ năng lượng |
Energy-efficient appliances | ˈɛnərdʒi ɪˈfɪʃənt əˈplaɪənsɪz | Thiết bị tiết kiệm năng lượng |
Energy independence | ˈɛnərdʒi ˌɪndɪˈpɛndəns | Độc lập năng lượng |
Energy-saving initiatives | ˈɛnərdʒi-ˌseɪvɪŋ ɪˈnɪʃətɪvz | Sáng kiến tiết kiệm năng lượng |
Passive solar design | ˈpæsɪv ˈsoʊlər dɪˈzaɪn | Thiết kế nhiệt mặt trời tự nhiên |
Energy-saving insulation | ˈɛnərdʒi-ˌseɪvɪŋ ˌɪnsjəˈleɪʃən | Cách nhiệt tiết kiệm năng lượng |
Energy-efficient lighting | ˈɛnərdʒi ɪˈfɪʃənt ˈlaɪtɪŋ | Hệ thống chiếu sáng tiết kiệm năng lượng |
Carbon footprint | ˈkɑrbən ˈfʊtˌprɪnt | Dấu chân carbon |
Energy-saving habits at home | ˈɛnərdʒi-ˌseɪvɪŋ ˈhæbɪts ˈæt ˈhoʊm | Thói quen tiết kiệm năng lượng tại nhà |
Bioenergy | ˈbaɪoʊˌɛnərdʒi | Năng lượng sinh học |
Energy-efficient heating | ˈɛnərdʒi ɪˈfɪʃənt ˈhiːtɪŋ | Hệ thống sưởi tiết kiệm năng lượng |
Sustainable energy | səˈsteɪnəbl ˈɛnərdʒi | Năng lượng bền vững |
Energy-saving campaign | ˈɛnərdʒi-ˌseɪvɪŋ kæmˈpeɪn | Chiến dịch tiết kiệm năng lượng |
Smart grid | smɑrt ɡrɪd | Lưới điện thông minh |
Energy-efficient insulation | ˈɛnərdʒi ɪˈfɪʃənt ˌɪnsjəˈleɪʃən | Cách nhiệt tiết kiệm năng lượng |
Solar energy | ˈsoʊlər ˈɛnərdʒi | Năng lượng mặt trời |
Đoạn văn tiếng Anh về cách tiết kiệm năng lượng số 1
There are many tips to save energy. First of all, we should use electricity more efficiently and reduce our electricity bill. We need to turn off the TV when we are not watching, turn off all the lights before going to bed. Besides, we should not leave the fridge door open in a long time due to wasting of electricity. Morever, we should save water by taking showers instead of baths or turning off the water when you don not use it. The next tip is reducing the use of fossil fuels like gas, coal, and oil. It is not only saving energy but also protect our environment. To do this, we can use public transport and avoid using car or motorbike for short trip. All in all, because our energy is limited we need to reserve it for the future generations .
Bài dịch
Có nhiều mẹo để tiết kiệm năng lượng. Trước hết, tất cả chúng ta cần sử dụng điện năng một cách hiệu suất cao và giảm thiểu hóa đơn điện. Chúng ta cần tắt TV khi tất cả chúng ta không xem nữa, tắt hết điện trước khi đi ngủ. Bên cạnh đó, tất cả chúng ta không nên để cửa tủ lạnh mở trong thời hạn dài vì nó sẽ tiêu tốn lãng phí điện năng. Hơn nữa, tất cả chúng ta nên tiết kiệm nguồn nước bằng cách tắm bằng vòi hoa sen thay vì tắm bằng bồn tắm hay tắt vòi nước khi tất cả chúng ta không sử dụng. Gợi ý tiếp theo là giảm thiểu việc sử dụng nguyên vật liệu hóa thạch như khí gas, than và dầu. Điều này không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn bảo về thiên nhiên và môi trường sống xung quanh. Để làm được điều này, tất cả chúng ta hoàn toàn có thể sử dụng những phương tiện đi lại công cộng và tránh việc sử dụng xe hơi, xe máy khi đi quãng đường ngắn. Tóm lại, chính bới năng lượng của tất cả chúng ta là hạn chế, nên tất cả chúng ta cần bảo tồn nó cho thế hệ tương lai .
Cách tiết kiệm năng lượng trong gia đình bằng tiếng Anh số 2
There are some tips to save power which I think are very easy to apply. Firstly, we should turn off all electrical devices when not using them. This the simplest way to reduce the electric bill. Next, cleaning long-term equipment is essential to reduce power consumption. Dust in the equipment will reduce the ability to exchange heat and wind, which leads to waste electricity. Morever, we should save water by taking showers instead of baths or turning off the water when you do not use it. All in all, because our energy is limited we need to reserve it for the future generations .
Bài dịch
Có một số mẹo tiết kiệm điện mà tôi nghĩ là rất dễ áp dụng. Đầu tiên, chúng ta nên tắt tất cả các thiết bị điện khi không sử dụng chúng. Đây là cách đơn giản nhất để giảm hóa đơn tiền điện. Tiếp theo, việc vệ sinh thiết bị lâu ngày là điều cần thiết để giảm lượng điện năng tiêu thụ. Bụi bám vào các thiết bị sẽ làm giảm năng suất trao đổi nhiệt và gió, gây lãng phí điện năng. Hơn nữa, chúng ta nên tiết kiệm nước bằng cách tắm vòi hoa sen thay vì tắm bồn hoặc tắt nước khi không sử dụng. Tóm lại, chính bới năng lượng của tất cả chúng ta là có hạn, nên tất cả chúng ta cần bảo tồn nó cho thế hệ tương lai .
Mời bạn đọc tải trọn bộ tài liệu Tiếng Anh tại đây: Cách tiết kiệm năng lượng bằng tiếng Anh, hy vọng đây là tài liệu văn mẫu tiếng Anh bổ ích dành cho các em học sinh.