Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 7 Unit 5 Getting Started Global success

Soạn Tiếng Anh 7 Unit 5 Getting started trang 50, 51 - Global success

Trong bài viết này, VnDoc giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 Global success Unit 5 Getting Started. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.

Unit 5 lớp 7 Getting Started trang 50, 51 Global Success

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

1. Listen and read

(Nghe và đọc)

Bài nghe

Unit 5 lớp 7 Getting Started sách Global Success

Hướng dẫn dịch

Người phục vụ: Chào buổi tối. Tôi có thể giúp gì cho quý khách ngày hôm nay?

Mẹ của Mark: Chúng tôi muốn ăn cơm với thịt lợn kho. Ồ, chúng tôi có thể gọi món gà quay và rau xào không?

Mark: Và cháu cũng muốn một ít đậu phụ rán và nem rán (chả giò) nữa.

Người phục vụ: Vâng ạ. Quý khách có muốn món canh chua không? Đó là một loại súp của Việt Nam. Chúng tôi thường ăn nó với cơm.

Bố của Mark: Để tôi xem ... Tôi nghĩ chúng ta sẽ thử một số món canh chua.

Người phục vụ: Với tôm hay cá ạ?

Bố của Mark: Với tôm nhé.

Người phục vụ: Quý khách có muốn uống gì không? Chúng tôi có rất nhiều thức uống: nước trái cây, nước chanh, trà xanh, nước khoáng, ...

Mẹ của Mark: Cho tôi nước khoáng nhé, trà xanh cho chồng tôi và nước trái cây cho con tôi.

Người phục vụ: Quý khách muốn loại nước trái cây nào?

Em gái của Mark: Chú có nước ép bí đao không ạ?

Người phục vụ: Để chú xem. Ờ, có. Cháu muốn bao nhiêu lon?

Em gái của Mark: Một ạ ... Không, chờ đã, làm ơn hai ạ. Nhân tiện, nước bí đao bao nhiêu một lon ạ?

Mark: Thực đơn ghi là 10.000 đồng.

Người phục vụ: Đúng rồi. Tôi sẽ quay lại ngay với đơn của quý khách.

2. What’s Mark’s family doing?

(Gia đình Mark đang làm gì?)

A. Ordering food for dinner. (Gọi món ăn cho bữa tối.)

B. Preparing for their dinner. (Chuẩn bị cho bữa tối của họ.)

C. Talking about their favourite food. (Nói về món ăn yêu thích của họ.)

Gợi ý đáp án

A. Ordering food for dinner

3. Find the words and phrases about food and drink in the conversation and write them in the correct columns

(Tìm các từ và cụm từ về đồ ăn và thức uống ở trong đoạn hội thoại và viết chúng vào trong cột đúng)

Unit 5 lớp 7 Getting Started sách Global Success

Gợi ý đáp án

Food

Drink

rice, pork, fish sauce, roast chicken, fried vegetables, fried tofu, spring rolls, canh (soup), shrimp, fish

juice, lemonade, green tea, water, winter melon juice

4. Read the conversation again and tick (√) T (True) or F (False)

(Đọc lại đoạn hội thoại và tích (√) T (Đúng) hoặc F (Sai)

1. Mark’s family is at a Vietnamese restaurant.

2. Mark wants fried tofu and beef for dinner.

3. They don’t order canh chua.

4. Mark’s mum wants mineral water.

5. His mum doesn’t allow her children to drink juice during dinner.

Gợi ý đáp án

1. T

2. F

3. F

4. T

5. F

Hướng dẫn dịch

1. Gia đình Mark đang ở một nhà hàng Việt Nam.

Giải thích: Because they order many delicious foods in Vietnam like fried tofu, spring rolls, pork cooked in fish sauce, rice,... so they are at a Vietnamese restaurant.

2. Mark muốn đậu phụ chiên và thịt bò cho bữa tối.

Giải thích: Mark: And I'd like some fried tofu and spring rolls too.

3. Họ không gọi canh chua.

Giải thích: Mark's dad: Let me see ... I think we'll try some canh chua.

4. Mẹ của Mark muốn nước khoáng.

Giải thích: Mark's mum: Mineral water for me,...

5. Mẹ của anh ấy không cho phép các con của mình uống nước trái cây trong bữa tối.

Giải thích: Mark's mum: ... and juice for my children.

5. Work in pairs. Ask your partner about his or her favourite food and drink.

(Làm việc theo nhóm. Hỏi bạn cùng nhóm về đồ ăn và đồ uống anh ấy/ cô ấy yêu thích)

Unit 5 lớp 7 Getting Started sách Global Success

Gợi ý đáp án

1. Nga: What's your favourite food?

(Món ăn yêu thích của bạn là gì?)

Linh: It's spring rolls.

(Là chả giò / nem rán.)

Nga: When do you usually have it?

(Bạn thường có món đó khi nào?)

Linh: I usually have it in the dinner.

(Tôi thường ăn nó vào bữa tối.)

2. Linh: What's your favourite food?

(Món ăn yêu thích của bạn là gì?)

Nga: It's bun dau mam tom.

(Đó là bún đậu mắm tôm.)

Linh: When do you usually have it?

(Bạn thường ăn món đó khi nào?)

Nga: I usually have it in the lunch.

(Tôi thường có vào bữa trưa.)

Nhằm giúp học sinh có thể theo dõi tiến trình bài học dễ dàng, VnDoc giới thiệu chuyên mục Soạn Anh 7 Global Success theo từng Unit bao gồm các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe và hướng dẫn dịch giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Unit 5 lớp 7 Getting Started sách Global Success.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 7 Global Success

    Xem thêm