Unit 7 lớp 7 Project Global Success
Tiếng Anh lớp 7 Unit 7 Project trang 81
Trong bài viết này, VnDoc giới thiệu tới các em Soạn Unit 7 lớp 7 Project sách Global Success 7. Lời giải tiếng Anh 7 unit 7 Project giúp các em học sinh nắm được cách làm bài tập trong SGK tiếng Anh hiệu quả. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Unit 7 lớp 7 Project sách Global Success
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Work in groups.
(Làm việc theo nhóm.)
1. Find four traffic signs in your neighbourhood. Take pictures of them, or draw them.
(Tìm bốn biển báo giao thông trong khu phố của bạn. Chụp ảnh hoặc vẽ lại chúng.)
2. Make one of these traffic signs out of cardboard or other materials.
(Làm một trong những biển báo giao thông này bằng bìa cứng hoặc các vật liệu khác.)
3. Show it to the class and say
(Cho cả lớp xem và nói:)
- where you saw it. (nơi bạn đã thấy nó.)
- what it is. (nó là biển báo gì.)
- what it tells people to do / not to do, warns people about, or gives information about.
(điều mà nó yêu cầu mọi người làm / không nên làm, cảnh báo mọi người hoặc cung cấp thông tin về vấn đề gì.)
Gợi ý đáp án
I saw traffic signs when I was going to school
1. No parking on even days
A “No parking on even days” sign means you must not park on even days
2. School ahead
A "school ahead" sign means there is a school ahead.
3. Not turn right
A "not turn right" sign means we must not turn right here.
4. No cycling
A "no cycling" sign means we are not allowed to cycle.
Hướng dẫn dịch
Tôi thấy biển báo giao thông khi tôi đi học
1. Biển báo "Không được đỗ xe vào những ngày chẵn" có nghĩa là bạn không được đỗ xe vào những ngày chẵn
2. Biển báo "trường học phía trước" có nghĩa là có một trường học phía trước.
3. Biển báo "không được rẽ phải" có nghĩa là chúng ta không được rẽ phải ở đây.
4. Biển báo "không được đi xe đạp" có nghĩa là chúng ta không được phép đi xe đạp.
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Unit 7 lớp 7 Project sách Global Success trang 81.