Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Unit 1 Hobbies

Lớp: Lớp 7
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Bộ sách: Global Success
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Ngữ pháp Unit 1 lớp 7 sách Global Success

VnDoc.com gửi đến quý thầy cô và các bạn Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 Global Success Unit 1 Hobbies do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sẽ bao gồm ngữ pháp trọng tâm của bài 7: Thì hiện tại đơn rất quan trọng cho quá trình học tập của các bạn học sinh.

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Unit 1 Hobbies

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

I. Thì hiện tại đơn - Present simple

1. Cách dùng

- Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại.

- Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính chất quy luật.

- Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên.

- Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay,…

2. Cấu tạo của thì hiện tại đơn

a. Với động từ tobe

- Câu khẳng định:

S + is/ are/ am + N/ Adj

- Câu phủ định:

S + isn’t/ aren’t/ am not + N/ Adj

- Câu nghi vấn:

Is/ Are/ Am + S + N/ Adj?

Yes, S + is/ are/ am

No, S + isn’t/ aren’t/ am not

b. Với động từ thường

- Câu khẳng định

S + Vs/ es

- Câu phủ định

S + don’t/ doesn’t + V

- Câu nghi vấn

Do/ Does + S + V?

Yes, S do/ does

No, S + don’t/ doesn’t

3. Dấu hiệu nhận biết

a. Nhóm trạng từ đứng ở trong câu

- Always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), regularly (thường xuyên)…

- Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường, sau động từ “to be” và trợ động từ.

b. Nhóm trạng ngữ đứng cuối câu

-Everyday/week/month/ year (hàng ngày/hàng tháng/hàng tuần/hàng năm)

-Once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần)…

* Lưu ý: từ ba lần trở lên ta sử dụng: số đếm + times

4. Cách thêm s/es vào sau động từ

Trong câu ở thì hiện tại đơn, nếu chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít (she,he,it,danh từ số ít) thì động từ phải thêm đuôi s/es. Dưới đây là các quy tắc khi chia động từ.

- Thêm “s” vào đằng sau hầu hết các động từ

- Thêm “es” vào các động từ kết thúc bằng “ch, sh, x, s, z, o”

- Đối với động từ tận cùng bằng “y”

+ Nếu trước “y” là một nguyên âm (u,e,o,a,i) ta nguyên “y + s”

+ Nếu trước “y” là một phụ âm ta đổi “y” thành “i + es”

II. Verbs of liking and disliking (Động từ chỉ sự thích và ghét)

1. Các động từ chỉ sự yêu, thích phổ biến

Các động từ phổ biến

like (thích), love (yêu thích), enjoy (thích thú), fancy (mến, thích), adore (mê, thích)

Cấu trúc

like/ love/ enjoy/ fancy/ adore + V-ing

Ví dụ

Do you like watching TV?

My mother loves watering flowers in the garden.

My parents really enjoy surfing at the beach.

Do you fancy riding a bike now?

My brother and I adore playing badminton.

Chú ý

Có thể dùng dạng phủ định của các động từ “like, fancy” để diễn đạt ý không thích

Ex: She doesn’t like drawing

He doesn’t fancy climbing a tree

“very much” và “a lot” (rất nhiều) thường đứng cuối câu chỉ sự yêu thích.

Ex: I love singing very much/ a lot

2. Các động từ chỉ sự ghét, không thích.

Các động từ phổ biến

dislike (không thích), hate (ghét), detest (ghét cay, ghét đắng)

Cấu trúc

dislike/ hate/ detest + V-ing

Ví dụ

Rose dislikes studying Maths.

I hate having a bath in winter

Laura detests cooking

Adults don’t like eating sweets

I don’t fancy swimming in this cold weather

III. Bài tập vận dụng lý thuyết Unit 1 lớp 7 Global Success

Turn the following sentences into positive, nagative and interroagtive

1. (+) I like collecting glass bottles

(-) _____________________________________

(?) _____________________________________

2. (+) ___________________________________

(-) She doesn’t like taking photos.

(?) ____________________________________

3. (+) My sister enjoys going to the cinema with her friends.

(-) _____________________________________

(?) _____________________________________

4. (+) ___________________________________

(-) My favourite hobby isn’t watching the goldfish in the tank.

(?) _____________________________________

5. (+) ___________________________________

(-) _____________________________________

(?) Does John love being outdoors and discovering nature?

Xem đáp án

1. (-) I don’t like collecting glass bottles

(?) Do you like collecting glass bottles?

2. (+) She likes taking photos

(?) Does she like taking photos?

3. (-) My sister doesn’t enjoy going to the cinema with her friends

(?) Does your sister enjoy going to the cinema with her friends?

4. (+) My favourite hobby is watching the goldfish in the tank

(?) Is your favorite hobby waching the goldfish in the tank?

5. (+) John loves being ourdoors and discovering nature

(-) John doesn’t love being outdoors and discovering nature

Write “do not” or “does not” to complete the sentences

1. I ....... prefer coffee.

2. She ....... ride a bike to her office.

3.Their friends ....... live in a small house.

4. They ....... do the homework on weekends.

5. Mike ....... play soccer in the afternoons.

6. The bus ....... arrive at 8.30 a.m.

7. We ....... go to bed at midnight.

8. My brother ....... finish work at 8 p.m.

Xem đáp án

1. I ....do not... prefer coffee.

2. She ....does not... ride a bike to her office.

3.Their friends ...do not.... live in a small house.

4. They ..do not..... do the homework on weekends.

5. Mike ....does not... play soccer in the afternoons.

6. The bus ...does not.... arrive at 8.30 a.m.

7. We ...do not.... go to bed at midnight.

8. My brother .....does not.. finish work at 8 p.m.

Complete the sentences with do or does

1. Who __________ you play sport with?

2. What __________ James collect?

3. Where __________ Mike and Sam go shopping?

4. __________ she use her mobile phone a lot?

5. When __________ we finish school?

6. __________ Linda spend a lot of time watching TV?

Xem đáp án

1. Who _____do_____ you play sport with?

2. What _____does_____ James collect?

3. Where _____do_____ Mike and Sam go shopping?

4. _____Does_____ she use her mobile phone a lot?

5. When ____do______ we finish school?

6. ___Does_______ Linda spend a lot of time watching TV?

Circle the correct option in brackets.

1. She (am/ is) an intelligent girl.

2. They (live/ lives) in a small village in the countryside.

3. Mai (doesn't like/ don't like) watching comedies.

4. The students (aren’t/ isn’t) in the classroom now.

5. The match (end/ ends) at 3:15 p.m.

6. I (is/ am) very busy right now.

7. You (don't often do/ don't often does) the housework.

8. Jane never (go/ goes) out at midnight.

9. Which class (you are/ are you) in this year?

10. (Are they/ They are) on the way to school?

Xem đáp án

1. She is an intelligent girl.

2. They live in a small village in the countryside.

3. Mai doesn't like watching comedies.

4. The students aren’t in the classroom now.

5. The match ends at 3:15 p.m.

6. I am very busy right now.

7. You don't often do the housework.

8. Jane never goes out at midnight.

9. Which class are you in this year?

10. Are they on the way to school?

Put the verbs in brackets in the correct form of present simple tense.

1. Peter ________________ very hard. He never gets high scores. (not study)

2. I like oranges and she ________________ apples. (like)

3. My mom and my sister ________________ lunch every day. (cook)

4. They ________________ breakfast together every morning. (have)

5. They ________________ out once a week. (eat)

6. My father always ________________ delicious meals. (make)

7. Tom ________________ vegetables. (not eat)

8. Rosie ________________ shopping every week. (go)

9. ________________ Miley and David ________________ to work by bus every day? (go)

10. ________________ your parents ________________ with your decision? (agree)

Xem đáp án

1. Peter ________doesn’t study________ very hard. He never gets high scores. (not study)

2. I like oranges and she ________likes________ apples. (like)

3. My mom and my sister _________cook_______ lunch every day. (cook)

4. They ______have__________ breakfast together every morning. (have)

5. They _______eat_________ out once a week. (eat)

6. My father always _________makes_______ delicious meals. (make)

7. Tom ______doesn’t eat__________ vegetables. (not eat)

8. Rosie _______goes_________ shopping every week. (go)

9. _______Do_________ Miley and David ________go________ to work by bus every day? (go)

10. __________Do______ your parents _______agree_________ with your decision? (agree)

Trên đây là toàn bộ Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Unit 1 Hobbies.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
2 Bình luận
Sắp xếp theo
  • moniu
    moniu

    xuất sắc 👍

    Thích Phản hồi 17/09/24
  • 33 Thanh Trang
    33 Thanh Trang

    hay❤️✍🏻

    Thích Phản hồi 11/04/23
🖼️

Tiếng Anh 7 Global Success

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm