Unit 6 lớp 7 Looking back Global Success
Tiếng Anh lớp 7 Looking back trang 68
Trong bài viết này, VnDoc giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 Global success Unit 6 Looking bak=. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Unit 6 lớp 7 Looking back sách Global Success
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Vocabulary
1. Find the words and phrases from this unit that match these definitions.
(Tìm các từ và cụm từ từ đơn vị này phù hợp với các định nghĩa này.)
Gợi ý đáp án
1. well-known | 2. (school) facilities | 3. an entrance examination | 4. gifted students | 5. outdoor activities |
Lời giải chi tiết
1. known by many people = well-known
(được biết bởi rất nhiều người = nổi tiếng)
2. buildings, services, equipment, etc. at a school = school facilities
(các tòa nhà, dịch vụ, thiết bị, ... tại một trường học = cơ sở vật chất trường học)
3. an exam taken to enter a school = entrance examination
(một kỳ thi được thực hiện để vào một trường học = bài kiểm tra đầu vào)
4. intelligent and / or talented students = gifted students
(học sinh thông minh và / hoặc tài năng = học sinh năng khiếu)
5. extra activities that students do at school = outdoor activities
(các hoạt động phụ mà học sinh làm ở trường = hoạt động ngoài trời)
2. Complete the sentences with the words and phrases in 1.
(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong 1.)
Gợi ý đáp án
1. gifted students | 2. outdoor activites | 3. school facilities |
4. entrance examination | 5. well - known |
Grammar
3. Complete the sentences with appropriate prepositions of place or time.
(Hoàn thành các câu với giới từ chỉ địa điểm hoặc thời gian thích hợp.)
Gợi ý đáp án
1. on | 2. in | 3. in |
4. on | 5. at |
Hướng dẫn dịch
1. Các thành viên trong câu lạc bộ tổng vệ sinh sân trường vào sáng thứ Bảy.
Giải thích: Saturday mornings (sáng thứ Bảy) là ngày + morning/ afternoon / evening => on
2. Các học sinh phải tham dự kỳ thi cuối kỳ vào tháng Sáu.
Giải thích: June (tháng Sáu) => in
3. Trường THCS Chu Văn An là một trong những ngôi trường nổi tiếng nhất Hà Nội.
Giải thích: Ha Noi (Hà Nội), dùng “in” khi đứng trước tên thành phố => in
4. Căn tin của trường ở tầng hai.
Giải thích: the second floor (tầng 2), dùng "on” khi đứng trước chỉ số tầng => on
5. Bạn thích học những môn nào ở trường?
Giải thích: school (trườnghọc) , chỉ vị trí tại 1 điểm => at
4. Read the passage and fill in the gaps with prepositions of time or place.
(Đọc đoạn văn và điền vào chỗ trống bằng giới từ chỉ thời gian hoặc địa điểm.)
Tom is a student (1) ____a private school in the suburbs of Manchester. He lives with his parents (2) ____a small house near his school. He usually studies at school (3) ____ the mornings. (4) ____Monday and Thursday afternoons, he joins different outdoor activities with his schoolmates. He sings (5) _____the Little Bees' Club on Tuesdays and Fridays. He goes to the cinema with his friends (6) _____the weekend. He finds his studies and outdoor activities enjoyable.
Gợi ý đáp án
1. at | 2. in | 3. in |
4. On | 5. in | 6. at |
Hướng dẫn dịch
(1) Trước địa điểm "a private school" (trường tư) => at
(2) Trước địa điểm "a small house" (ngôi nhà nhỏ) => in
(3) Trước buổi trong ngày "the mornings" (buổi sáng) => in
(4) Trước ngày trong tuần "Monday and Thusday" (thứ Hai và thứ Năm) => on
(5) Trước địa điểm cụ thể "club" (câu lạc bộ) => in
(6) Cụm từ "at the weekend" (vào cuối tuần)
Tom là học sinh tại một trường tư thục ở ngoại ô Manchester. Cậy ấy sống với bố mẹ trong một ngôi nhà nhỏ gần trường học của cậu ấy. cậu ấy thường học ở trường vào các buổi sáng. Vào các buổi chiều thứ Hai và thứ Năm, cậu ấy tham gia các hoạt động ngoài trời khác nhau với các bạn cùng trường. Cậu ấy hát tại Little Bees 'Club vào thứ Ba và thứ Sáu. Cậu ấy đi xem phim với bạn bè của mình vào cuối tuần. Cậu ấy thấy việc học và các hoạt động ngoài trời của mình rất thú vị.
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Unit 6 Looking back lớp 7 Global Success.