Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Unit 6 lớp 7 Looking back Global Success

Lớp: Lớp 7
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Global Success
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tiếng Anh lớp 7 Looking back trang 68

Trong bài viết này, VnDoc giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 Global success Unit 6 Looking bak=. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.

Vocabulary

1. Find the words and phrases from this unit that match these definitions.

(Tìm các từ và cụm từ từ đơn vị này phù hợp với các định nghĩa này.)

Unit 6 lớp 7 Looking back sách Global Success

Gợi ý đáp án

1. well-known

2. (school) facilities

3. an entrance examination

4. gifted students

5. outdoor activities

Lời giải chi tiết

1. known by many people = well-known

(được biết bởi rất nhiều người = nổi tiếng)

2. buildings, services, equipment, etc. at a school = school facilities

(các tòa nhà, dịch vụ, thiết bị, ... tại một trường học = cơ sở vật chất trường học)

3. an exam taken to enter a school = entrance examination

(một kỳ thi được thực hiện để vào một trường học = bài kiểm tra đầu vào)

4. intelligent and / or talented students = gifted students

(học sinh thông minh và / hoặc tài năng = học sinh năng khiếu)

5. extra activities that students do at school = outdoor activities

(các hoạt động phụ mà học sinh làm ở trường = hoạt động ngoài trời)

2. Complete the sentences with the words and phrases in 1.

(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong 1.)

Unit 6 lớp 7 Looking back sách Global Success

Gợi ý đáp án

1. gifted students

2. outdoor activites

3. school facilities

4. entrance examination

5. well - known

 

Lời giải chi tiết 

1. The school is free for gifted students who pass some exams.

(Trường miễn phí cho những học sinh có năng khiếu vượt qua một số kỳ thi.)

2. The students in the school find outdoor activities useful and enjoyable.

(Học sinh trong trường thấy các hoạt động ngoài trời hữu ích và thú vị.)

3. Chu Van An Lower Secondary School is famous for its intelligent students and modern school facilities.

(Trường THCS Chu Văn An nổi tiếng với học sinh thông minh và cơ sở vật chất hiện đại.)

4. Students have to pass a difficult entrance examination to attend that school.

(Học sinh phải vượt qua một kỳ kiểm tra đầu vào khó khăn để được theo học tại trường đó.)

5. The most well-known teacher of Van Mieu - Quoc Tu Giam was Chu Van An.

(Người thầy nổi tiếng nhất tại trường Văn Miếu - Quốc Tử Giám là thầy Chu Văn An.)

Grammar

3. Complete the sentences with appropriate prepositions of place or time.

(Hoàn thành các câu với giới từ chỉ địa điểm hoặc thời gian thích hợp.)

Unit 6 lớp 7 Looking back sách Global Success

Gợi ý đáp án

1. on

2. in

3. in

4. on

5. at

 

Hướng dẫn dịch

1. Các thành viên trong câu lạc bộ tổng vệ sinh sân trường vào sáng thứ Bảy.

Giải thích: Saturday mornings (sáng thứ Bảy) là ngày + morning/ afternoon / evening => on

2. Các học sinh phải tham dự kỳ thi cuối kỳ vào tháng Sáu.

Giải thích: June (tháng Sáu) => in

3. Trường THCS Chu Văn An là một trong những ngôi trường nổi tiếng nhất Hà Nội.

Giải thích: Ha Noi (Hà Nội), dùng “in” khi đứng trước tên thành phố => in

4. Căn tin của trường ở tầng hai.

Giải thích: the second floor (tầng 2), dùng "on” khi đứng trước chỉ số tầng => on

5. Bạn thích học những môn nào ở trường?

Giải thích: school (trườnghọc) , chỉ vị trí tại 1 điểm => at

4. Read the passage and fill in the gaps with prepositions of time or place.

(Đọc đoạn văn và điền vào chỗ trống bằng giới từ chỉ thời gian hoặc địa điểm.)

Tom is a student (1) ____a private school in the suburbs of Manchester. He lives with his parents (2) ____a small house near his school. He usually studies at school (3) ____ the mornings. (4) ____Monday and Thursday afternoons, he joins different outdoor activities with his schoolmates. He sings (5) _____the Little Bees' Club on Tuesdays and Fridays. He goes to the cinema with his friends (6) _____the weekend. He finds his studies and outdoor activities enjoyable.

Gợi ý đáp án

1. at

2. in

3. in

4. On

5. in

6. at

Hướng dẫn dịch

(1) Trước địa điểm "a private school" (trường tư) => at

(2) Trước địa điểm "a small house" (ngôi nhà nhỏ) => in

(3) Trước buổi trong ngày "the mornings" (buổi sáng) => in

(4) Trước ngày trong tuần "Monday and Thusday" (thứ Hai và thứ Năm) => on

(5) Trước địa điểm cụ thể "club" (câu lạc bộ) => in

(6) Cụm từ "at the weekend" (vào cuối tuần)

Tom là học sinh tại một trường tư thục ở ngoại ô Manchester. Cậy ấy sống với bố mẹ trong một ngôi nhà nhỏ gần trường học của cậu ấy. cậu ấy thường học ở trường vào các buổi sáng. Vào các buổi chiều thứ Hai và thứ Năm, cậu ấy tham gia các hoạt động ngoài trời khác nhau với các bạn cùng trường. Cậu ấy hát tại Little Bees 'Club vào thứ Ba và thứ Sáu. Cậu ấy đi xem phim với bạn bè của mình vào cuối tuần. Cậu ấy thấy việc học và các hoạt động ngoài trời của mình rất thú vị.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Unit 6 Looking back lớp 7 Global Success.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 7 Global Success

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm