Unit 6 lớp 7 A Closer Look 2 Global Success
Soạn tiếng Anh 7 Global Success Unit 6 A Closer Look 2
Trong bài viết này, VnDoc giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 Global success Unit 6 A Closer Look 2. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Unit 6 lớp 7 A Closer Look 2 sách Global Success
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
1. Complete the sentences, using suitable prepositions of time.
(Hoàn thành các câu, sử dụng giới từ chỉ thời gian thích hợp.)
Gợi ý đáp án
1. at - at | 2. in | 3. in | 4. on | 5. at |
Lời giải chi tiết
1. In England, schools usually start at 9 a.m. and finish at 4 p.m.
(Ở Anh, trường học thường bắt đầu lúc 9 giờ sáng và kết thúc lúc 4 giờ chiều.)
2. They built our school a long time ago, maybe in 1990.
(Họ xây ngôi trường của chúng tôi từ rất lâu trước đây, có thể là vào năm 1990.)
3. We are going to visit Thang Long Lower Secondary School in January.
(Chúng tôi sẽ đến thăm trường THCS Thăng Long vào tháng Một.)
4. The school year usually begins on September 5th every year.
(Năm học thường bắt đầu vào ngày 5 tháng 9 hàng năm.)
5. The children like playing badminton and football at their break time.
(Trẻ em thích chơi cầu lông và bóng đá vào thời gian giải lao của họ.)
2. Work in pairs. Ask and answer the questions about your school.
(Hoàn thành các câu, sử dụng giới từ chỉ thời gian thích hợp.)
Gợi ý đáp án
1. My school year starts in September.
2. I have English lessons on Monday and Thursday.
3. I usually celebrate Teacher's Day on November 20th.
4. I am going to finish the school year in May.
3. Complete the sentences with at, in, or on.
(Hoàn thành câu với at, in hoặc on)
Gợi ý đáp án
1. on | 2. at | 3. in | 4. at | 5. on - in |
Hướng dẫn dịch
1. Phòng học của cô ấy ở tầng ba của tòa nhà đó.
Giải thích: the third floor (tầng 3) => on
2. Khi tôi ở trường, bố mẹ tôi đi làm.
Giải thích: Cụm từ "at work" (đang làm việc).
3. Nhìn kìa! Các học sinh đang chơi bóng trong lớp học.
Giải thích: the classroom (lớp học), chỉ vị trí bao quanh vật => in
4. Em gái tôi thường ăn trưa ở trường.
Giải thích: school (trường), chỉ vị trí tại 1 điểm => at
5. Những tấm áp phích đẹp nhất được treo trên tường trong phòng làm việc.
Giải thích: the wall (tường), chỉ một bề mặt => on
the staffroom (phòng làm việc), chỉ vị trí bao quanh vật => in
4. Work in pairs. Look at the pictures and answer the questions.
(Làm việc theo cặp. Nhìn vào các bức tranh và trả lời các câu hỏi.)
Gợi ý đáp án
1. She teaches Maths at a school/ lower secondary school.
2. They water the flowers in the school garden.
3. The boy is writing on the board.
4. They sing English song on Teachers’ Day on the stage.
5. Complete the passage with at, on, or in. Then discuss in groups which prepositions express time and which ones express place.
(Hoàn thành đoạn văn với at, on hoặc in. Sau đó thảo luận theo nhóm về giới từ biểu thị thời gian và giới từ biểu thị địa điểm.)
Gợi ý đáp án
1. in | 2. in | 3. at | 4. at | 5. on | 6. on |
Hướng dẫn dịch
Mẹ của Tom đang ở nhà, nhưng bà không ở trong bếp. Bà ấy thường tưới rau trong vườn vào buổi sáng.
Bố của Tom đang đi làm, nhưng ông ấy không ở văn phòng của mình vào lúc này. Đó là giờ nghỉ trưa của ông ấy và ông ấy đang ở một đại lý du lịch, xem các tờ rơi quảng cáo về kỳ nghỉ.
Tom thường ở trường vào giờ này, nhưng hôm nay cậu ấy bị cảm nặng. Cậu ấy không thể làm gì khác ngoài việc nằm trên ghế sofa và nhìn vào những tấm áp phích trên tường.
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Unit 6 lớp 7 A Closer Look 2 sách Global Success.