Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 6 A visit to a school
Ngữ pháp Unit 6 lớp 7 sách Global Success
VnDoc.com gửi đến quý thầy cô và các bạn Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 Global success Unit 6 A visit to school do VnDoc.com đăng tải sẽ bao gồm ngữ pháp trọng tâm của bài 6: Prepositions - Giới từ rất quan trọng cho quá trình học tập của các bạn học sinh.
Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 6 A Visit to School
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Preposition
1. Định nghĩa
Trong ngữ pháp, giới từ (preposition) là những từ chỉ thời gian, vị trí… chỉ sự liên quan giữa các từ khác trong cụm, trong câu văn. Giới từ được sử dụng trong câu với vai trò gắn kết các từ, cụm từ để giúp bạn hiểu rõ hơn câu văn, ngữ cảnh.
2. Vị trí của giới từ
- Trước danh từ
- Sau danh từ
- Sau tính từ
- Sau động từ
3. Phân loại giới từ
3.1. Preposition of time - Giới từ chỉ thời gian
Preposition | Use | Example |
IN (Vào thời điểm) | - Trước tháng, năm, mùa, thập niên, thập kỉ. Trước các buổi trong ngày (trừ at night). - Trước cụm từ cố định. | - in January: vào tháng 1 - in 2020: vào năm 2020 - in summer: vào mùa hè - in the 1990s: vào những năm 1990 - in the morning/ afternoon/ evening: vào buổi sáng/ chiều/ tối - in time: đúng lúc, kịp lúc - in the end: cuối cùng |
ON (Vào ngày, thời gian) | - Trước các ngày trong tuần, ngày tháng, ngày tháng năm. - Trước các ngày lễ. - Trong các cụm từ cố định. | - on Monday: vào ngày thứ 2 - on 15th March: vào ngày 15 tháng 3 - on 15 March 2020: vào ngày 15 tháng 3 năm 2020 - on Christmas Day: vào ngày lễ Giáng sinh - on time: đúng giờ, chính xác |
AT (Vào dịp, vào thời điểm) | - Trước thời gian trong ngày. - Trước các dịp lễ. - Trong một số cụm từ cố định. | - at 9 o'clock: lúc 9 giờ đúng - at midnight: vào giữa đêm - at Christmas: vào dịp Giáng sinh. - at the same time: cùng lúc thời điểm) - at the end of this year: cuối năm nay - at the beginning of this year: đầu năm nay - at the moment/ at the present: ngay bây giờ |
3.2. Preposition of place - Giới từ chỉ địa điểm
Preposition | Use | Example |
IN (Ở trong) | - Khoảng không gian lớn như vũ trụ, thành phố, thị trấn, quốc gia. - Khoảng không gian khép kín như phòng, tòa nhà, cái hộp. | - in space: trong vũ trụ - in Hanoi city: ở Hà Nội - in Vietnam: ở Việt Nam - in the ocean: trong đại dương - in the room: trong phòng - in the box: trong hộp |
ON (Ở trên) | - Vị trí trên bề mặt có tiếp xúc. - Trước tên đường. - Phương tiện đi lại (trừ car, taxi). | - on the floor: trên sàn - on the chair: trên ghế - on Le Loi Street: trên đường Lê Lợi - on the train: trên tàu - on the bus: trên xe buýt - on the left/ right: bên trái, phải - on the top of: trên đỉnh của |
AT (Ở tại) | - Địa điểm cụ thể không gian nhỏ hơn giới từ “in”. - Trước số nhà. - Chỉ nơi làm việc, học tập. - Chỉ những sự kiện, những bữa tiệc. | - at the airport: ở sân bay - at the shop: ở shop - at 50 Tran Hung Dao Street: ở số 50 đường Trần Hưng Đạo - at work/ school/ college/ university: ở chỗ làm/ trường/ cao đẳng/ đại học - at the party: tại buổi tiệc - at the concert: tại buổi hòa nhạc |
Bài tập vận dụng
Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence.
1. They stayed _______ a mini hotel last summer.
A. in
B. on
C. of
D. for
2. We walk around the Old Quarter _______ night.
A. in
B. to
C. at
D. from
3. There are two students __________ the class.
A. next
B. in
C. on
D. front
4. The oranges are not in the basket. They are __________ the table.
A. in
B. between
C. next
D. on
5. There isn't anything __________ my pocket.
A. between
B. next to
C. in
D. near
6. The children are playing __________ the garden.
A. on
B. between
C. in
D. to
7. I have photographs of my family __________ the wall of my office.
A. on
B. next to
C.at
D. in
1. A | 2. C | 3. B | 4. D | 5. C | 6. C | 7. A |
Xem tiếp: Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Global Success Unit 7 Traffic MỚI
Trên đây là trọn bộ Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 6 A Visit to School.