Tiếng Anh 7 Unit 5 A closer look 2 Global success
Soạn tiếng Anh 7 Global Success Unit 5 A Closer Look 2
Trong bài viết này, VnDoc giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 Global success Unit 5 A Closer Look 2. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Unit 5 lớp 7 A Closer Look 2 sách Global Success
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
1. Circle the correct words or phrases to complete the following sentences
(Khoanh tròn các từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành các câu sau)
1. Minh is very popular. He has got some / a lot of friends.
2. Linh is very busy. She has got some / lots of homework.
3. Put some / a lot of sugar in my tea. But not too much.
4. There are some / a lot of cars in our city. Too many. I don't like it.
5. There is some / lots of rice left. Not much but just enough for our breakfast.
Gợi ý đáp án
1. a lot of | 2. lots of | 3. some | 4. a lot of | 5. some |
Hướng dẫn dịch
1. Minh rất nổi tiếng. Anh ta đã có được rất nhiều bạn.
2. Linh rất bận. Cô ấy có rất nhiều bài tập về nhà.
3. Cho một ít đường vào trà của tôi. Nhưng đừng cho quá nhiều.
4. Có rất nhiều xe hơi trong thành phố của chúng tôi. Quá nhiều. Tôi không thích nó.
5. Còn một ít gạo. Không nhiều nhưng vừa đủ cho bữa sáng của chúng ta.
2. Look at the picture and complete each sentence. Write some, any, or a lot of/ lots of in each blank
(Hãy nhìn bức tranh và hoàn thành từng câu. Viết some, any hoặc a lot of/ lots of vào chỗ trống)
Gợi ý đáp án
1. a lot/ lots of | 2. any | 3. some |
4. a lot/ lots of | 5. a lot/ lots of |
Hướng dẫn dịch
1. Có một vài quả trứng trong hộp carton.
2. Không còn bất kỳ cái bánh quy nào trên đĩa.
3. Susie đã đi xem phim với một số người bạn.
4. Tôi thích một chiếc bánh pizza với nhiều phô mai.
5. Có rất nhiều đường trong bát
3. Fill in each blank with How many or How much. Answer the questions, using the pictures.
(Hoàn thành mỗi chỗ trống với How many hoặc How much. Trả lời các câu hỏi, sử dụng các bức tranh)
Gợi ý đáp án
1. How much water do you drink every day?
=> I drink 2 litres of water every day.
2. How many books did you read last month?
=> I read two books last month.
3. How many films did you watch last year?
=> I watched two films last year.
4. How many bananas do you eat every week?
=> I eat three bananas every week.
5. How many spring rolls did your mother cook last month?
=> My mother cooked five spring rolls last month.
4. Work in pairs. Ask and answer, using the questions in 3.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời, sử dụng các câu hỏi ở bài 3).
Gợi ý
1. A: How many books did you read last month?
B: I read three books last month.
2. A: How many sports do you play every year?
B: I play many sports every year.
3. A: How much flour do you add to these pancakes?
B: 200 grams.
5. Work in groups. Take turn to ask and answer about the recipes.
(Làm việc theo nhóm. Lần lượt hỏi và trả lời về các công thức)
Gợi ý đáp án
Minh: What do we need to make omelette?
(Chúng ta cần gì để làm trứng ốp la?)
Nga: We need eggs, water, butter, salt and pepper.
(Chúng ta cần trứng, nước, bơ, muối và hạt tiêu.)
Minh: How many eggs do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu quả trứng?)
Nga: Three.
(Ba quả.)
Minh: How much water do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu nước?)
Nga: A tablespoon.
(1 muỗng canh.)
Minh: How much salt do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu muối?)
Nga: A teaspoon.
(1 thìa cà phê.)
Minh: How much pepper do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu hạt tiêu?)
Nga: A teaspoon.
(1 thìa cà phê.)
Minh: How much butter do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu bơ?)
Nga: 30 grams.
(30 gam.)
Nhằm giúp học sinh có thể theo dõi tiến trình bài học dễ dàng, VnDoc giới thiệu chuyên mục Soạn Anh 7 Global Success theo từng Unit bao gồm các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe và hướng dẫn dịch giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Unit 5 lớp 7 A Closer Look 2 sách Global Success.