Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 7 Review 1 Skills

Soạn tiếng Anh 7 Global Success Review 1 Skills

Trong bài viết này, VnDoc giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 Global success Review 1 Skills. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.

Tiếng Anh lớp 7 Review 1 Skills trang 39 - Global success

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Reading

1. Read the passage and choose the correct answer A, B, or C.

(Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng A, B hoặc C.)

Tiếng Anh 7 Review 1 Skills

Gợi ý đáp án

1. C

2. C

3. A

4. B

5. A

Nội dung bài đọc

Hạnh phúc là chìa khóa của một cuộc sống khỏe mạnh. Dưới đây là một số điều bạn có thể làm để khiến bạn hạnh phúc.

Yêu người khác trọn vẹn

Khi bạn yêu ai đó, hãy bày tỏ tình yêu của bạn. Đừng giữ nó cho riêng mình. Có rất nhiều cách để làm điều đó. Ví dụ: bạn có thể nói “Tôi yêu bạn” thường xuyên hơn, làm mọi việc cùng nhau và giúp đỡ họ khi họ cần bạn. Bạn có thể làm cho mình và những người khác hạnh phúc bằng cách làm như vậy.

Cười thường xuyên hơn

Tiếng cười cho thấy bạn đang hạnh phúc và nó có sức mạnh kỳ diệu trong việc làm cho người khác hạnh phúc. Tiếng cười giống như một liều thuốc. Nó giúp mọi người sống lâu hơn.

Tận hưởng cuộc phiêu lưu

Ghé thăm một địa điểm mới, làm một điều mới hoặc nói chuyện với một người mới mỗi tuần. Bạn sẽ có được kiến thức và kinh nghiệm mới.

Speaking

2. Work in pairs. Interview each other, using the questions below. Take notes of the answers and then report the results to the class.

(Làm việc theo cặp. Phỏng vấn lẫn nhau, sử dụng các câu hỏi dưới đây. Ghi chép các câu trả lời và sau đó báo cáo kết quả cho cả lớp.)

Tiếng Anh 7 Review 1 Skills

Gợi ý đáp án

1. Anybody

2. Street children, old and sick people, abandoned/ street animals, ect.

3. (It can be any tasks like) cooking/ shopping for the old/ the sick; collecting books/ clothes for street children; opening classes to teach street children; adopting a dog/ a cat; cleaning the neighbourhood/ beach.

3. Listen and complete each sentence with ONE word.

(Nghe và hoàn thành mỗi câu với MỘT từ.)

Tiếng Anh 7 Review 1 Skills

Gợi ý đáp án

1. games

2. sandcastles

3. open

4. computer

5. Food, water, compass, ..

Nội dung bài nghe

Camping can be lots of fun. When we go camping, there is plenty of time for games with friends. If we camp near a beach, we can build sandcastles, go swimming, or play beach volleyball. In other places, we can do other activities like playing football, cycling, bush walking, listening to music or drawing. In the evening, we can have dinner by an open fire. It's a good time to enjoy the fresh air, tell stories and laugh with friends. While we go camping, there is no television or computer. But don't worry. You'll have a great time. Don't forget to bring important things, like food and water, a sleeping bag, a compass, and some insect cream.

(Cắm trại có thể rất thú vị. Khi chúng ta đi cắm trại, có nhiều thời gian cho các trò chơi với bạn bè. Nếu cắm trại gần bãi biển, chúng ta có thể xây lâu đài cát, đi bơi hoặc chơi bóng chuyền bãi biển. Ở những nơi khác, chúng ta có thể tham gia các hoạt động khác như đá bóng, đạp xe, đi bộ trong rừng, nghe nhạc hoặc vẽ. Vào buổi tối, chúng ta có thể ăn tối bên bếp lửa. Đó là thời điểm thích hợp để tận hưởng không khí trong lành, kể chuyện và cười đùa cùng bạn bè. Trong khi chúng ta đi cắm trại, không có tivi hay máy vi tính. Nhưng đừng lo lắng. Bạn sẽ có một thời gian tuyệt vời. Đừng quên mang theo những thứ quan trọng, như thức ăn và nước uống, túi ngủ, la bàn và một ít kem chống côn trùng.)

Writing

4. Write complete sentences to make a passage describing community activities.

(Viết các câu hoàn chỉnh để tạo thành đoạn văn miêu tả các hoạt động của cộng đồng.)

1. we / join / community activities / once a month.

2. last month / we / plant / trees / park.

3. we / dig / holes / put / young trees / in.

4. then / we / water / them / two or three weeks.

5. now / trees / grow / very well.

6. they / make / park / greener / air / fresher.

Gợi ý đáp án

1. We join community activities once a month.

2. Last month we planted (some) trees in the park.

3. We dug some holes to put the young trees in,

4. Then we watered them for two or three weeks.

5. Now the streets are growing very well.

6. They will make the park greener and the air fresher.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Tiếng Anh 7 Review 1 Skills trang 39 Global success.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
10
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 7 Global Success

    Xem thêm