Unit 8 lớp 7 Looking back Global Success
Tiếng Anh lớp 7 Unit 8 trang 90 Global success
Trong bài viết này, VnDoc giới thiệu tới các em Soạn Unit 8 lớp 7 Looking back sách Global Success. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Unit 8 lớp 7 Looking back sách Global Success
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Vocabulary
1. Match the types of film in column A with their descriptions in column B.
(Ghép các loại phim trong cột A với mô tả của chúng trong cột B.)
Gợi ý đáp án
1. d |
2. a |
3. e |
4. c |
5. b |
Hướng dẫn dịch
1 - d. science fiction film = This type of film is about life in the future, robots, and space travel.
(phim khoa học viễn tưởng = Loại phim này nói về cuộc sống trong tương lai, rô bốt và du hành vũ trụ.)
2 - a. comedy = This type of film makes you laugh.
(phim hài = Loại phim này khiến bạn cười.)
3 - e. horror film =This is a frightening type of film.
(phim kinh dị = Đây là thể loại phim rất đáng sợ.)
4 - c. documentary = This type of film gives us useful information about animals, science or technology.
(phim tài liệu = Loại phim này cung cấp cho chúng ta những thông tin hữu ích về động vật, khoa học hoặc công nghệ.)
5 - b. fantasy: This type of film has supernatural events.
(phim viễn tưởng = Loại phim này có những sự kiện siêu nhiên.)
2. Give an example for every film type in the box.
(Đưa ra một ví dụ cho những loại phim trong hộp.)
Gợi ý đáp án
- comedy: You’ve Got Mail
- documentary: Pirates of Southeast Asia
- fantasy: Harry Potter and the Prisoner of Azkaban
- horror film: The Chainsaw Massacre at Halloween
- science fiction film: Planet of the Jellyfish
3. Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence.
(Chọn câu trả lời đúng trong các đáp án A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu.)
Gợi ý đáp án
1. C |
2. B |
3. C |
4. A |
5. B |
6. A |
Grammar
4. Match the sentences or sentence halves in columns A and B.
(Nối các câu hoặc một vế câu trong cột A với B.)
Gợi ý đáp án
1. d |
2. e |
3. a |
4. b |
5. c |
Hướng dẫn dịch
1 - d. Although he arrived late, he left the cinema early.
(Dù đến muộn nhưng anh ấy đã rời rạp chiếu phim rất sớm.)
2 - e. The film received good reviews. However, only a few people saw it.
(Phim nhận được nhiều đánh giá tốt. Tuy nhiên, chỉ có một số người xem nó.)
3 - a. Though popcorn and other snacks in the cinema are very expensive, people still buy them.
(Mặc dù bỏng ngô và các món ăn nhẹ khác trong rạp chiếu phim rất đắt, nhưng mọi người vẫn mua chúng.)
4 - b. Cinema tickets are expensive. However, the number of people going to cinemas is increasing.
(Vé xem phim rất đắt. Tuy nhiên, lượng người đến rạp chiếu phim vẫn ngày càng đông.)
5 - c. Although I don't really like to go to the cinema, I don't want to stay home tonight.
(Mặc dù mình không thực sự thích đi xem phim, nhưng mình không muốn ở nhà tối nay.)
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Unit 8 lớp 7 Looking back sách Global Success.