Unit 6 lớp 7 Getting Started Global Success
Soạn tiếng Anh 7 Global Success Unit 6 Getting Started
Trong bài viết này, VnDoc giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 Global success Unit 6 Getting Started. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Unit 6 lớp 7 Getting Started trang 60 - Global Success
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
1. Listen and repeat
(Nghe và lặp lại)
Bài nghe
Hướng dẫn dịch bài đọc
Phong: Mi ơi bạn đang làm gì vậy?
Mi: Tớ đang chuẩn bị đến thăm trường THCS Bình Minh.
Phong: Nghe hay quá! Tớ nghĩ đó là một trong những trường tốt nhất ở đây. Ai sẽ đi với cậu và khi nào?
Mi: Giáo viên của tớ và các bạn cùng lớp của tớ. Chúng tớ sẽ đi vào buổi chiều.
Phong: Ra vậy. Cậu sẽ làm gì ở đó?
Mi: À, tớ nghĩ chúng tớ sẽ đến thăm thư viện của trường, phòng máy tính và phòng tập thể dục. Chúng tớ sẽ gặp gỡ các học sinh và chia sẻ ý tưởng cho một dự án trong lớp học tiếng Anh của chúng mình.
Phong: Thật thú vị. Cậu sẽ làm gì khác ở đó?
Mi: Chúng tớ sẽ gặp các thành viên của Câu lạc bộ Go Green của họ và chụp ảnh trường.
Phong: Tuyệt vời! Vì vậy, đừng quên mang theo máy ảnh của cậu.)
Mi: Suýt nữa thì quên. Cảm ơn vì đã nhắc tớ.
2. Read the conversation again and answer the questions by circling A, B, or C.
(Đọc lại đoạn hội thoại và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn A, B hoặc C)
Gợi ý đáp án
1. B | 2. C | 3. C | 4. B |
3. Name these places, using the words or phrases from the box
(Đánh tên các địa điểm, sử dụng các từ hoặc cụm từ trong hộp)
Gợi ý đáp án
1. gym | 2. computer room | 3. school garden |
4. playground | 5. school library |
Hướng dẫn dịch
1. gym: phòng tập thể dục
2. computer room: phòng máy tính
3. school garden: vườn trường
4. playground: sân chơi
5. school library: thư viện trường
4. Complete the sentences with the words and phrases in 3.
(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong bài 3)
Gợi ý đáp án
1. playground | 2. computer room | 3. gym | 4. school library | 5. school garden |
Hướng dẫn dịch
1. Sân chơi của trường rất nhỏ nên không có nhiều trẻ em có thể chơi trong đó.
2. Chúng tôi học cách sử dụng Internet trong phòng máy hai lần một tuần.
3. Họ có buổi chào cờ trong phòng tập thể dục khi trời mưa.
4. Có rất nhiều sách, tạp chí và báo trong thư viện của trường.
5. Lớp chúng tôi thường tưới rau trong vườn trường vào các buổi chiều thứ Sáu.
5. Work in pairs. Ask and answer questions about Nick’s timetable. Using when and where.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về thời gian biểu của Nick. Sử dụng when và where)
Hướng dẫn dịch
Ví dụ
A: Khi nào Nick có môn toán?
B: Lúc 8 giờ sáng thứ Hai, thứ Ba và thứ Sáu.
A: Và bạn ấy học môn này ở đâu?
B: Trong lớp học của bạn ấy, phòng 302.
Gợi ý
1. A: When does Nick have Biology?
B: At 9 a.m. on Thursday.
A: And where does he have it?
B: In his science lab.
2. A: When does Nick have History?
B: At 3 p.m. on Monday and Thursday.
A: And where does he have it?
B: In his school library.
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Unit 6 lớp 7 Getting Started sách Global Success.